BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ......./............

Nhận xét của giáo viên Điểm Đề A

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Những nguyên tử cacbon trong hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành: A. phân tử. B. mạch cacbon. C. hợp chất. D. hiđrocacbon. Câu 2: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H5Cl. D. CH3Br. Câu 3: Chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?

A. C2H6 B. C2H6O C. C2H4 D. C2H2. Câu 4: Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là

A. công thức phân tử. C. công thức đơn giản. B. công thức cấu tạo D. công thức hóa trị. Câu 5: Hợp chất nào sau đây có liên kết ba? A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H8. Câu 6: Hợp chất nào sau đây có liên kết đôi? A. C4H10. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4. Câu 7: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng. C. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng thế. D. phản ứng cháy. Câu 8: Nguyên liệu thường dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là

as

as

as

as

A. CaC2 và H2O. C. Ca(OH)2 và H2O. B. CaO và H2O. D. CaCO3 và H2O. Câu 9: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. CH4 + Cl2 C. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. CH2 + 2HCl. B. CH4 + Cl2 D. 2CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. 2CH3Cl + H2.

Câu 10: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 11: Cấu tạo phân tử axetilen gồm

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.

Câu 12: Cho a gam khí etilen vào bình chứa dung dịch brom dư , khối lượng của bình tăng lên:

C. a +160 gam . D. a +28 gam . A. a gam . B. a +80 gam Câu 13: Cấu tạo phân tử Mêtan gồm

A. hai liên kết đơn . C. một liên kết ba . B. Bốn liên kết đơn . D. hai liên kết đôi . Câu 14: Độ rượu là

A. số mol rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. B. số lít rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. C. số ml rượu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rượu với nước. D. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.

Câu 15: Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là A. CH3 -CH2- OH. B. CH3 - O- CH3. C. CH3 - OH. D. CH3- O - C2H5.

(1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) (CH3COO)2Ba

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu I/ Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): C2H4

Câu II: Cho 280 ml rượu etylic nguyên chất vào nước, thu được 800 ml hỗn hợp rượu.

1. Tính độ rượu của hỗn hợp rượu thu được? 2. Tính thể tích rượu 300 pha được từ 800 ml hỗn hợp rượu trên? 3. Cho 280 ml rượu etylic nguyên chất ở trên (có khối lượng riêng Dr = 0,8 g/ml) tác dụng với 180 gam axit axetic. Tính khối lượng Etyl axetat tạo thành ? Biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% (Cho C = 12, O = 16, H = 1, ) Bài làm I/ Trắc nghiệm

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu 1 ĐA

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………...................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………...................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ......./............

BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Nhận xét của giáo viên Điểm Đề B

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………......................................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là

A. 78,30.

B. 73,80. C. 87,30. D. 83,70. Câu 2: Chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon? A. C2H6. B. C3H6. C. C4H8. D. CH3OH. Câu 3: Nguyên lệu dùng để điều chế rượu etylic

A. axit axetic. B. Nước muối. C. Tinh bột. D. Muối ăn. Câu 4: Những nguyên tử cacbon trong hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành: C. hợp chất. D. hiđrocacbon. A. phân tử. B. mạch cacbon.

Câu 5: Cho b gam khí axetilen vào bình chứa dung dịch brom dư , khối lượng bình tăng lên là

A. b +320 gam . B. b gam C. b +160 gam . D. b +26 gam . Câu 6: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H5Cl. D. CH3Br. Câu 7: Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là

A. công thức phân tử. C. công thức đơn giản. B. công thức cấu tạo D. công thức hóa trị. Câu 8: Hợp chất nào sau đây có liên kết ba? A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H8. Câu 9: Hợp chất nào sau đây có liên kết đôi? A. C4H10. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4. Câu 10: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng. C. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng thế. D. phản ứng cháy. Câu 11: Nguyên liệu thường dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là

as

as

as

as

A. CaCO3 và H2O C. Ca(OH)2 và H2O. B. CaO và H2O. D. CaC2 và H2O. Câu 12: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CH3Cl + H2. (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. CH4 + Cl2 C. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. CH3Cl + HCl. B. CH4 + Cl2 D. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2.

Câu 13: Khi đốt cháy khí metan thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ C. 1 : 3. D. 1 : 1. A. 2 : 1. B. 1 : 2. Câu 14: Cấu tạo phân tử etilen gồm

B. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi và bốn liên kết đơn.

A. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. Câu 15: Chất được dùng để sản xuất rượu etylic là A. etilen. B. Axit axetic. C. metan. D. axetilen.

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu I/ Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

C2H4 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) (CH3COO)2 Mg Câu II: Cho 405 ml rượu etylic nguyên chất vào nước, thu được 900 ml hỗn hợp rượu .

1. Tính độ rượu của hỗn hợp rượu thu được? 2. Tính thể tích rượu 350 pha được từ 900 ml hỗn hợp rượu trên ? 3. Cho 405 ml rượu etylic nguyên chất ở trên (có khối lượng riêng Dr = 0,8 g/ml) tác dụng với 120 gam axit axetic. Tính khối lượng Etyl axetat tạo thành ? Biết hiệu suất của phản ứng đạt 65% (Cho C = 12, O = 16, H = 1, ) Bài làm I/ Trắc nghiệm

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu 1 ĐA

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- ĐỀ A

I.

Trắc nghiệm: (5 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

A

B

B

C

B

B

A

B

D

A

A

B

D

A

Đáp án

II/ Tự luận: ( 5 điểm) CÂU I/ : Viết đúng mỗi phương trình 0,5đ. Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm

(Thiếu cân bằng mỗi PT trừ 0,25 điểm)

CÂU II/

(1,0đ)

1/ ĐR = 350

2/

Thể tích của hỗn hợp rượu 300

: 933,3 ml (1,0đ)

3/

(0,25đ) (0,25đ)

Khối lương rượu nguyên chất: 224 gam nR = 4,87 mol nAxit = 3 mol

CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ, t0 CH3COOC2H5 + H2O (0,25đ)

1mol 1mol 1mol

3 mol 4,87 mol

(0,25đ)

Lập tỉ lệ => C2H5OH dư, CH3COOH phản ứng hết Khối lương của Etyl axetat: 3. 88. 60/ 100 = 158,4 gam

(0,25đ) (0,25đ)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- ĐỀ B

I.

Trắc nghiệm: (5 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

D

C

B

B

A

B

C

B

B

D

C

B

D

A

Đáp án

II/ Tự luận: ( 5 điểm) CÂU I/ : Viết đúng mỗi phương trình 0,5đ. Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm

(Thiếu cân bằng mỗi PT trừ 0,25 điểm)

CÂU II/

(1,0đ)

1/ ĐR = 450

2/

Thể tích của hỗn hợp rượu 350

: 1157,14 ml (1,0đ)

3/

(0,25đ) (0,25đ)

Khối lương rượu nguyên chất: 324 gam nR = 7,04 mol nAxit = 2 mol

1mol 1mol 1mol

CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ, t0 CH3COOC2H5 + H2O (0,25đ) 2 mol 7,04 mol

(0,25đ)

Lập tỉ lệ => C2H5OH dư, CH3COOH phản ứng hết Khối lương của Etyl axetat: 2. 88. 65/ 100 = 114,4 gam

(0,25đ) (0,25đ)

* lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa