intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

36
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: HÓA HỌC 9 - Tiết PPCT: 53 TRẦN QUANG KHẢI I .MỤC TIÊU - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học, vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập dạng tự luận và trắc nghiệm. - Đánh giá việc tiếp thu, khả năng vận dụng kiến thức của HS từ đó điều chỉnh việc dạy và học của GV và HS. II. YÊU CẦU 1 Kiến thức - Kiểm tra HS về : + Khái niệm, phân loại hợp chất hữu cơ, cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. + Tính chất vật lý, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hóa học và ứng dụng của các hiđrocacbon: metan,etilen, axetilen. + Dầu mỏ và khí thiên nhiên, nhiên liệu. 2.Kĩ năng - Kiểm tra HS về : + Viết CTPT, CTCT của các hiđrocacbon. + Viết phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của các hiđrocacbon. + Phân biệt các hiđrocacbon bằng phương pháp hóa học. + Giải bài toán tính theo phương trình hóa học, vận dụng các CT chuyển đổi giữa n và m, giữa n và V; tính TP % theo thể tích của hỗn hợp khí, lập công thức phân tử của hiđrocacbon. 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái niệm - Biết qui -Nhận biết hợp chất hữu luật liên kết và phân cơ và hóa hóa giữa các loại được học hữu cơ. nguyên tử hợp chất Đặc điểm cấu trong phân vô cơ, hợp tạo phân tử chất hữu tử HCHC HCHC(2 tiết) cơ. Số câu: 2 1 1 Số điểm: 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 20% - Hiểu được - Viết được -Lập công - Tính được tính chất hóa phương thức phân tử thể tích học, phản trình hóa của hợp chất dung dịch ứng hóa học học về tính hiđrocacbon. brom tham đặc trưng của chất hóa học gia phản CH4, C2H4, của ứng cộng 2.Hiđrocacbon: C2H2. hiđrocacbon. với C2H2 và metan, etilen, - Dựa vào C2H4 axetilen (4 tiết) tính chất hóa học của hiđrocacbon, đề xuất được phương pháp nhận biết
  2. hiđrocacbon. Số câu: 8 4 2 1 1 Số điểm: 7,0 1,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ %: 70% - Nhận biết được thành phần của khí thiên nhiên; 3. Dầu mỏ và trạng thái tự khí thiên nhiên, thành nhiên. Nhiên phần dầu mỏ, liệu các sản phẩm (2 tiết) chưng cất dầu mỏ. - Biết biện pháp dập tắt đám cháy do xăng, dầu. Số câu: 4 4 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 10% Tổng số câu: 6 6 1 1 14 3,0 4,0 2,0 1,0 Số điểm: 10,0 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ %: 100% Ninh Đông, ngày 25 tháng 2 năm 2021 Duyệt của Tổ/Nhóm trưởng GVBM Nguyễn Thị Phương
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: HÓA HỌC 9 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau (1,0 điểm): a) Trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng.............(1)..... của chúng. b) Những nguyên tử .....(2)...... trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể ............(3)........với nhau tạo thành mạch cacbon. c) Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự .............(4)....... giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 2: Khí metan phản ứng được với A. H2O, H2 B. O2, HCl C. NaOH, O2 D. O2, Cl2 Câu 3: Nhóm chất tham gia phản ứng cộng với dung dịch bom là A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C6H6 C. C2H4 và C2H2 D. C2H2 và CH4 Câu 4: Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành CO2 và nước, chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6 Câu 5: 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng tối đa với 0,2 mol dung dịch brom. Vậy hiđrocacbon X là A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 6: Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. metan B. metan và axetilen C. etilen và axetilen D. metan và etilen Câu 7: Phát biểu sai là A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon ở thể khí. B. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon. C. Dầu mỏ tập trung thành những vùng lớn, ở sâu trong lòng đất, tạo thành các mỏ dầu. D. Bằng cách chưng cất dầu mỏ, người ta thu được xăng, dầu hỏa và nhiều sản phẩm khác. Câu 8: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: Để dập tắt đám cháy do xăng, dầu người ta phải A. dùng bình chữa cháy B. phun nước vào ngọn lửa C. phủ cát lên ngọn lửa D. trùm vải dày lên ngọn lửa. Câu 9: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả, cần phải cung cấp không khí hoặc oxi A. vửa đủ B. thiếu C. dư D. ít B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 10 (1,0 điểm): Cho các chất: C2H6O, C4H10, CaCO3, C6H6, CO, (RCOO)3C3H5, NH4NO3, C3H8 Hãy chọn chất và sắp xếp cho phù hợp vào bảng sau: Hợp chất vô cơ Hidrocacbon Dẫn xuất hidrocacbon Câu 11 (1,0 điểm): Viết các phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) a/ CH4 + Cl2 b/ C2H2 + O2 Câu 12 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất khí sau: CO2, CH4, C2H4. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 13 (1,0 điểm): Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 40 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lit khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên. Giải thích. Câu 14 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam nước. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí H2 là 22.(Biết: C= 12, O= 16, H= 1). …………..HẾT ……….
  4. V. HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án 1- Hóa trị D C A C A A B A 2- cacbon 3- liên kết trực tiếp 4- liên kết xác định B.TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 10 - Hợp chất vô cơ: CaCO3, CO, NH4NO3 (1,0 điểm) - Hợp chất hữu cơ Xác định đúng 2 CTHH : +Hidrocacbon: C4H10, C3H8 ,C6H6 0,25đ + Dẫn xuất hidrocacbon: (RCOO)3C3H5, C2H6O Câu 11 a/ CH4 + Cl2  as  CH3Cl + HCl Mỗi phương trình đúng đạt (1,0 điểm) b/ 2C2H2 + 5O2  to 4CO2 + 2H2O 0,5đ. Thiếu điều kiện hoặc cân bằng -0,25đ Câu 12 - Dùng dung dịch nước vôi trong nhận ra CO2 0,75 đ (2,0 điểm) PT: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O - Dùng dung dich brom nhận ra C2H4 0,75 đ PT: C2H4 + Br2  C2H4Br2 Chất còn lại là CH4 0,5 đ Câu 13 PTHH: C2H4 + Br2  C2H4Br2 (1) 0,25 đ (1,0 điểm) C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 (2) 0,25 đ (1)  n Br2  nC2 H 4 0,25 đ (2)  nBr2  2nC2 H 2 VBr2 /(1)  40ml  VBr2 /(2)  80ml 0,25 đ Câu 14 6, 6 (2,0 điểm) n CO2 = = 0,15 mol -> nC = 0,15 mol 0,5 đ 44 -> mC = 0,15.12 = 1,8 g 3, 6 n H2 O = = 0,2 mol-> nH = 0,4 mol-> mH = 0,4.1= 0,4 g 0,5 đ 18 mC + mH = 1,8 + 0,4 = 2,2 g = mA-> trong A gồm C và H 0,25 đ nC : nH = 0,15 : 0,4 = 3 : 8 0,25 đ Suy ra CT đơn giản của A: (C3H8)n dA/H 2 = 22 -> MA = 22.2 = 44 g/mol 0,25 đ  44. n= 44 -> n= 1 Vậy CTPT của A là C3H8 0,25 đ Ninh Đông, ngày 28 tháng 2 năm 2021 Duyệt của Tổ/Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Thị Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2