intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: KHTN 6 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 90 phút A. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm); - Phần tự luận: 5,0 điểm (gồm 8 câu) - KHUNG MA TRẬN Trang 1
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương 1 1 1 1 2 thực-thực phẩm thông 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ dụng (2 tiết) 2. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách 2 1 1 1 1 4 5 chất ra khỏi hỗn hợp (6 0,5đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 1,0đ 1,75đ tiết) 3. Đa dạng thế giới sống (7 1 2 2 1 1 2 5 7 tiết) 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ 1,25đ 2,5đ 4. Lực trong đời sống 4 1 1 1 1 1 3 6 9 (8 tiết) 1,0đ 1,0đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 2,0đ 1,5đ 3,5đ Năng lượng 1 4 1 2 1 1 5 (4 Tiết) 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ Tổng câu 2 11 2 5 2 4 1 8 20 28 Tổng điểm 1,25 2,75 1,75 1,25 1 1 1 5 5 10 % điểm số 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% Trang 2
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ Trang 3
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (2 tiết) Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong hiểu cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng – Một số vật trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng – Một số trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... nhiên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm 1 C11 – Một số trong cuộc sống. nguyên liệu Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Một số – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính lương thực – chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. thực phẩm Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu cao quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương 1 C26 thực – thực phẩm thông dụng. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (5 tiết) Nhận biết Nêu được khái niệm hỗn hợp. Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C12 Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. 1 C13 Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với 1 C25 huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng 1 C14 dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. Trang 4
  5. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong 1 C15 thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 2. Đa dạng thế giới sống (7 tiết) Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 1 C17 3.Đa dạng C28 nguyên sinh Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, vật: hiểu mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn - Sự đa dạng bào, ...). nguyên sinh - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Một số Vận dụng bệnh do Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính nguyên sinh hiển vi. vật gây nên. Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C16 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm 1 C18 4. Đa dạng đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình của nấm thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Sự đa dạng Thông - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được 1 C19 nấm hiểu trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Vai trò của - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra nấm - Một số Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường 1 1 C20 bệnh do hoặc kính lúp). C27 nấm gây ra. Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống Vận dụng như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... cao 3. Lực trong đời sống (8 tiết) – Ma sát Trang 5
  6. – Lực cản - Kể tên được ba loại lực ma sát. của nước - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. – Khối - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. lượng và Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. trọng lượng - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi C4 – Biến dạng 1 trường (nước hoặc không khí). của lò xo - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C1 - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C2 - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C3 - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. 1 C21 - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu C5 1 hiểu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại 1 C23 - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma 1 C22 Vận dụng sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường C6 1 nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 4.. Năng lượng (4 tiết) – Khái niệm - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học về năng kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. lượng Nhận biết - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. 1 C7 – Một số - Kể tên được một số loại năng lượng. 1 1 C24 C8 dạng năng - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh lượng sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Thông hiểu - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C9 Trang 6
  7. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực 1 C10 tác dụng mạnh lên vật khác. Trang 7
  8. C. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm Lớp: 6/…… Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:…………………………… Môn: KHTN 6 – Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Hãy chọn và khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất? Câu 1. Khối lượng là: A. số đo lượng chất của một vật. B. số đo lượng chất của mọi vật. C.số đo trọng lực của một vật. D. số đo lực của một vật Câu 2. Lực hấp dẫn là: A. lực hút giữa các vật có khối lượng. B. lực hút giữa các vật có màu sắc. C. lực hút giữa các vật có thể tích. D. lực hút giữa các vật có độ dài. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg. C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật. Câu 4. Trường hợp nào sau đây không có lực cản? A. Con cá đang bơi dưới nước. B. Con chim đang bay C. Thợ lặn lặn xuống biển. D. Cuốn sách nằm yên trên mặt bàn. Câu 5. Trên bao bì của gói mì tôm có ghi khối lượng tịnh: 75g. Số ghi đó có ý nghĩa gì? A. chỉ khối lượng của mì và túi đựng mì B. chỉ trọng lượng của mì và túi đựng mì C. chỉ lượng mì có trong tú. D. cả A và B đúng Câu 6. Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước? A.Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí. B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn. D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên. Câu 7. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu ? A. Điện. B. Khí ga. C. Dầu. D. Than. Câu 8. Động năng của vật là A. năng lượng do vật có độ cao. B. năng lượng do vật bị biến dạng. C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao. D. năng lượng do vật chuyển động. Câu 9. Dạng năng lượng được tích trữ trong pin là: A. Động năng B. Thế năng C. Hóa năng D. Quang năng Câu 10. Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất? A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng. B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra. C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió. D. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy. Câu 11. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh. Câu 12. Chất tinh khiết chứa bao nhiêu chất? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Chất nào sau đây KHÔNG tan được trong nước? A. Đường. B. Muối ăn. C. Cát. D. Viên C sủi. Câu 14. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Lọc. B. Bay hơi. C. Chưng cất. D. Để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước. Câu 15. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. Trang 8
  9. B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. C. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. Câu 16. Bệnh do nấm gây ra? A. Hắc lào. B. Gút. C. Tim bẩm sinh. D. Covid - 19. Câu 17. Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị? A. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói B. Sốt, rét run, đổ mồ hôi C. Da tái, đau họng, khó thở D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ Câu 18. Dựa vào cơ quan tạo bào tử, nấm được chia thành : A. Nấm túi B. Nấm đảm C. Nấm tiếp hợp D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 19. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Cung cấp thức ăn B. Lên men bánh, bia, rượu… C. Dùng làm thuốc D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật Câu 20. Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0đ). Thế nào là lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt? Cho ví dụ mỗi lực? Câu 22. (0,5đ) Khi phanh xe đạp, lực ma sát xuất hiện ở những chỗ nào và có tác dụng gì đối với chuyển động của xe? Câu 23. (0,5đ) Một thùng hàng có khối lượng là 50kg. Tính trọng lượng của thùng hàng đó? Câu 24. (0,5đ) Người ta phân loại năng lượng dựa vào đâu? Hãy kể tên một số dạng năng lượng mà em đã học? Câu 25. (0,75đ). Cho biết trong các hiện tượng sau, đâu là dung dịch, nhũ tương, huyền phù: nước đường, nước ép cam, tương ớt, nước muối sinh lý, phù sa, dầu ăn trong nước. Câu 26. (0,5đ) Tại sao khẩu phần ăn cho một bữa nên có nhiều loại thức ăn khác nhau? Câu 27. (0,5đ) Tại sao khi lấy mẫu nấm mốc để làm thực hành, để đảm bảo an toàn chúng ta phải sử dụng găng tay và khẩu trang cá nhân? Câu 28. (0,75đ) Nêu tác nhân gây bệnh, con đường lây và các biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét? Trang 9
  10. D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A A C D C B A D C D A A C B D A A D D D án II.Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21 - Lực ma sát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo 0,25 đ (1,0đ) hoặc đẩy. - Cho ví dụ đúng về lực ma sát nghỉ 0,25 đ - Lực ma sát trượt là lực xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của vật 0,25 đ khác. - Cho ví dụ đúng về lực ma sát nghỉ 0,25 đ Câu 22 - Lực ma sát xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa má phanh và vành bánh xe, 0,25 đ (0,5đ) giữa bánh xe và mặt đường. - Tác dụng: cản trở chuyển động của xe, giúp xe đi chậm hoặc dừng 0,25 đ lại. Câu 23 Trọng lượng của thùng hàng là: (0,5đ) P = 10.m 0,25 = 10.50 = 500 N 0,25 Câu 24 - Dựa vào nguồn phát ra của năng lượng 0,25 (0,5điểm) - Điện năng, quang năng, cơ năng, hóa năng, nhiệt năng… 0,25 Câu 25 -Dung dịch: nước đường, nước muối sinh lý. 0,25 đ (0,75 điểm) -Nhũ tương: tương ớt, dầu ăn trong nước. 0,25 đ -Huyền phù: nước ép cam, phù sa. 0,25 đ Câu 26 Khẩu phần ăn cho một bữa nên có nhiều loại thức ăn khác nhau vì 0,5đ (0,5 điểm) các loại thức ăn khác nhau cung cấp lượng năng lượng và các chất ding dưỡng khác nhau. Năng lượng và chất dinh dưỡng cần thiết cho mỗi người là khác nhau, phụ thuộc vào lứa tuổi, giới tính, cân nặng và chiều cao, … Câu 27 Vì bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ 0,5 đ (0,5 điểm) gâỵ kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp. Câu 28 -Tác nhân gây bệnh: Trùng sốt rét Plasmodium (B) 0,25 đ (0,75 điểm) - Con đường lây bệnh: truyền theo đường máu, qua vật truyền bệnh 0,25đ là muỗi - Cách phòng tránh bệnh: diệt muỗi, mắc màn khi ngủ, ... 0,25đ Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2