Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang
- UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS SONG MAI Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề KHTN601 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây? A. không làm quả bóng chuyển động. B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động của quả bóng. C. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng. D. không làm biến dạng quả bóng. Câu 2: Cho các lớp động vật sau: (1) Lớp Lưỡng cư; (2) Lớp Chim; (3) Lớp Thú; (4) Lớp Bò sát; (5) Lớp Cá. Thứ tự sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa từ thấp đến cao là: A. (5) → (1) → (4) → (2) → (3). B. (5) → (4) → (1) → (2) → (3). C. (5) → (4) → (1) → (3) → (2). D. (1) → (5) → (4) → (2) → (3). Câu 3: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực của tay bạn học sinh tác dụng lên cửa để mở cửa B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng, C. Lực Trái Đất tác dụng lên quyền sách đặt trên mặt bàn. D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm Câu 4: Thực vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín? A. Dương xỉ. B. Cây thông. C. Rêu. D. Cây lúa. Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch dẫn, có hạt, không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 6. Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất? A. Thân. B. Hoa. C. Tán lá. D. Hệ rễ. Câu 7: Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị lực là: A. kilogam (kg). B. mét (m). C. niutơn (N). D. lít (l). Câu 8: Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số các loài động vật? A. 65%. B. 75%. C. 85%. D. 95%. Câu 9: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm chưa có cột sống? A. Cá. B. Lưỡng cư. C. Giun. D. Thú. Câu 10: Quả táo ở trên cây khi bị đứt cuống sẽ chuyển động theo phương, chiều như thế nào? A. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. B. Phương xiên, chiều từ dưới lên. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 11: Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (thú) ? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi. C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. C. Khí oxygen không tan trong nước. D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. Câu 13: Động vật có xương sống bao gồm: A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú.
- Câu 14: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đài nguyên. Câu 15: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Ruột khoang. B. Giun. C. Thân mềm. D. Chân khớp. Câu 16: Thành phần không khí gồm A. 21% Nitrogen, 78% Oxygen; 1% khí khác. B. 30% Nitrogen, 65% Oxygen; 5% khí khác. C. 78% Nitrogen, 21% Oxygen; 1% khí khác. D. 25% Nitrogen, 70% Oxygen; 5% khí khác. Câu 17: Để đo lực người ta dùng dụng cụ gì? A. Đồng hồ B. Lực kế C. Cân. D. La bàn. Câu 18: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc? A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà. B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo. C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn. D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng. Câu 19: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu ? A. Trao đổi khoáng. B. Hô hấp. C. Quang hợp. D. Thoát hơi nước. Câu 20: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính d ẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay? A. Do các hoạt động của con người. B. Do các loại thiên tai xảy ra. C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần. D. Do các loại dịch bệnh bất thường. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm): Hãy biểu diễn các lực sau trên hình vẽ: a) Lực kéo chiếc hộp theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên với độ lớn 10N, tỉ lệ 1cm tương ứng với 5N. b) Lực kéo một thùng hàng theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, với độ lớn 500N, tỉ lệ 1cm tương ứng 100N. Câu 22. (1,0 điểm): Hãy nêu ví dụ về lực tác dụng lên vật: a) Làm thay đổi tốc độ của vật. b) Làm thay đổi hướng di chuyển của vật. c) Làm vật biến dạng. d) Làm thay đổi tốc độ của vật và làm vật biến dạng. Câu 23. (2,0 điểm): a) Kể tên 5 động vật thân mềm có ở địa phương em. Nêu vai trò hoặc tác hại của loài đó. b) Hình bên là các đại diện của lớp động vật nào? Hãy nêu đặc điểm của lớp động vật đó. Em hãy nêu vai trò cụ thể của 4 động vật trong hình bên. Câu 24. (1,0 điểm): Lựa chọn những cây mà em biết để hoàn thành nội dung bảng sau: Cây lương Cây thực Cây ăn Cây lấy Cây làm Cây làm STT thực phẩm quả gỗ thuốc cảnh 1 2 --------------------------------- Hết --------------------------------
- UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS SONG MAI Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề KHTN602 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đài nguyên. Câu 2: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu ? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Trao đổi khoáng. D. Thoát hơi nước. Câu 3: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính d ẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay? A. Do các loại thiên tai xảy ra. B. Do các hoạt động của con người. C. Do các loại dịch bệnh bất thường. D. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần. Câu 4: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Thân mềm. B. Chân khớp. C. Ruột khoang. D. Giun. Câu 5: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc? A. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng. B. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà. C. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo. D. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn. Câu 6: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây? A. không làm quả bóng chuyển động. B. không làm biến dạng quả bóng. C. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động của quả bóng. D. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng. Câu 7: Cho các lớp động vật sau: (1) Lớp Lưỡng cư; (2) Lớp Chim; (3) Lớp Thú; (4) Lớp Bò sát; (5) Lớp Cá. Thứ tự sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa từ thấp đến cao là: A. (5) → (4) → (1) → (2) → (3). B. (5) → (1) → (4) → (2) → (3). C. (5) → (4) → (1) → (3) → (2). D. (1) → (5) → (4) → (2) → (3). Câu 8: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực của tay bạn học sinh tác dụng lên cửa để mở cửa B. Lực Trái Đất tác dụng lên quyền sách đặt trên mặt bàn. C. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng, D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm Câu 9: Thực vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín? A. Dương xỉ. B. Cây lúa. C. Cây thông. D. Rêu. Câu 10: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch dẫn, có hạt, không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 11. Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất? A. Tán lá. B. Hệ rễ. C. Thân. D. Hoa. Câu 12: Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị lực là: A. kilogam (kg). B. mét (m). C. niutơn (N). D. lít (l). Câu 13: Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số các loài động vật? A. 65%. B. 75%. C. 85%. D. 95%.
- Câu 14: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm chưa có cột sống? A. Giun. B. Thú C. Cá. D. Lưỡng cư. . Câu 15: Quả táo ở trên cây khi bị đứt cuống sẽ chuyển động theo phương, chiều như thế nào? A. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. B. Phương xiên, chiều từ dưới lên. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 16: Thành phần không khí gồm A. 21% Nitrogen, 78% Oxygen; 1% khí khác. B. 30% Nitrogen, 65% Oxygen; 5% khí khác. C. 78% Nitrogen, 21% Oxygen; 1% khí khác. D. 25% Nitrogen, 70% Oxygen; 5% khí khác. Câu 17: Để đo lực người ta dùng dụng cụ gì? A. Đồng hồ B. Lực kế C. Cân. D. La bàn. Câu 18: Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (thú) ? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi. C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. C. Khí oxygen không tan trong nước. D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. Câu 20: Động vật có xương sống bao gồm: A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm): Hãy biểu diễn các lực sau trên hình vẽ: a) Lực kéo chiếc hộp theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên với độ lớn 10N, tỉ lệ 1cm tương ứng với 5N. b) Lực kéo một thùng hàng theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, với độ lớn 500N, tỉ lệ 1cm tương ứng 100N. Câu 22. (1,0 điểm): Hãy nêu ví dụ về lực tác dụng lên vật: a) Làm thay đổi tốc độ của vật. b) Làm thay đổi hướng di chuyển của vật. c) Làm vật biến dạng. d) Làm thay đổi tốc độ của vật và làm vật biến dạng. Câu 23. (2,0 điểm): a) Kể tên 5 động vật thân mềm có ở địa phương em. Nêu vai trò hoặc tác hại của loài đó. b) Hình bên là các đại diện của lớp động vật nào? Hãy nêu đặc điểm của lớp động vật đó. Em hãy nêu vai trò cụ thể của 4 động vật trong hình bên. Câu 24. (1,0 điểm): Lựa chọn những cây mà em biết để hoàn thành nội dung bảng sau: Cây lương Cây thực Cây ăn Cây lấy Cây làm Cây làm STT thực phẩm quả gỗ thuốc cảnh 1 2 --------------------------------- Hết --------------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 A. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm * Mã đề: 601 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A C D C C C D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D A A C A C B B C A * Mã đề: 602 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B B C C C B C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C D A C C B D A A B. TỰ LUẬN (5,0đ) Câu hỏi Nội dung đáp án Điểm Câu 21: a) b) 0,5 F F 0,5 Câu 22: Ví dụ về lực tác dụng lên vật (mỗi VD đúng được 0,25 điểm), chẳng hạn: - Làm thay đổi tốc độ của vật: chiếc xe đang chạy, tăng ga xe sẽ chạy 0,25 nhanh hơn - Làm thay đổi hướng di chuyển của vật: vợt đỡ quả bóng tennis làm thay 0,25 đổi hướng di chuyển của quả bóng - Làm vật biến dạng: Tay nên hai đầu của lò xo làm lò xo biến dạng, ném 0,25 quả bóng cao su vào tường làm quả bóng biến dạng... - Làm thay đổi tốc độ của vật và làm vật biến dạng: dùng vợt đánh quả 0,25 bóng tennis khi đó sẽ làm biến dạng and biến đổi chuyển động Câu 23 a) Thân mềm có ở địa phương: Ốc, trai, hến, sên, mực, bạch tuộc…….. 0.25 Vai trò: Làm thức ăn vd: Ốc, trai, hến. Phá hại cây trồng: Sên… 0.25 b) - Nhóm bò sát. - Đặc điểm: Da khô, có vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng. 0.25 - Vai trò. 0.25 Làm thực phẩm: Cá sấu. làm sản phẩm mỹ nghệ: Cá sấu. Làm dược phẩm: Rắn. Tiêu diệt sâu bọ: thằn lằn. Tiêu diệt chuột: Rắn. Có độc nguy hiểm: 1.0 Rắn độc….(Mỗi vai trò 0,25 đ) Câu 24 1,0 ST Cây Cây Cây Cây lấy Cây Cây làm Cây bóng T lương thực ăn gỗ làm cảnh mát thực phẩm quả thuốc 1 Lúa Rau cải Táo Xà cừ Sâm Hoa lan Hoa sữa 2 Hoàn thành đủ nội dung, lấy đúng vd tên cây -------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn