THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
ĐỀ THI GIỮA KÌ 2. Năm học 2024 – 2025
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Âm thanh không thể truyền trong môi trường
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chân không.
Câu 2. Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng
A. hội tụ. B. phân kỳ. C. song song. D. A, B, C đều đúng.
Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?
A. Khi tần số dao động lớn hơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn.
C. Khi vật dao động nhanh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn.
Câu 4. Biên độ dao động là
A. số dao động trong một giây.
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 5. Biên độ dao động của vật càng lớn khi
A. vật dao động càng nhanh. B. vật dao động với tần số càng lớn.
C. vật dao động càng chậm. D. vật dao động càng mạnh.
Câu 6. Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì
A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
D. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.
Câu 7. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong 30 s, con lắc thực hiện được 1500 dao động.
B. Trong 10 s, mặt trống thực hiện được 1000 dao động.
C. Trong 2 s, dây đàn thực hiện được 988 dao động.
D. Trong 15 s, dây cao su thực hiện được 1900 dao động.
Câu 8. Khi nào ta nói âm phát ra âm bổng?
A. Khi âm phát ra có tần số thấp.
B. Khi âm phát ra có tần số cao.
C. Khi âm phát ra có biên độ nhỏ.
D. Khi âm phát ra có biên độ lớn.
Câu 9. Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm?
A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại.
C. Thu âm trong phòng kín. D. Ca sĩ hát trên sân khấu.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt sần sùi, mềm, xốp.
B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhẵn, cứng.
C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn.
D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm xốp, có bề mặt sần sùi.
Câu 11. Những vật phản xạ âm tốt là
A. gạch, gỗ, vải. B. thép, vải, xốp.
C. vải nhung, gốm, thủy tinh. D. sắt, thủy tinh, đá hoa cương.
Câu 12. Âm thanh nào dưới đây là nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn?
A. Ca sĩ hát trên sân khấu.
B. Âm thanh phát ra từ khu chợ lúc 9 giờ sáng.
C. Tiếng loa karaoke di động.
D. B và C đều đúng.
Câu 13. Hình dưới biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết
A. màu sắc của ánh sáng.
B. hướng truyền của ánh sáng.
C. tốc độ truyền ánh sáng.
D. độ mạnh yếu của ánh sáng.
Câu 14. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp
A. sinh vật sinh trưởng, tồn tại, cảm ứng, vận động, sinh sản.
B. sinh vật sinh trưởng, phát triển, tồn tại, vận động, sinh sản.
C. sinh vật sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, tồn tại, vận động.
D. sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động, sinh sản.
Câu 15. Cảm ứng của sinh vật là
A. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường.
B. phản ứng của sinh vật đối với các tác nhân đến từ môi trường.
C. cảm nhận của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường.
D. phản ứng của sinh vật đối với các tác nhân đến từ môi trường.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Một con ong mật đập cánh
13800
lần trong
1
phút.
a) Tính tần số đập cánh của con ong.
b) Tai người có thể nghe thấy âm thanh phát ra từ cánh ong hay không? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2.
a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b) Tính số đo góc phản xạ và hoàn thành hình vẽ dưới đây
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Tính khối lượng phân tử của các chất sau
4 3 3 4 3 2
2
, , , , ,
NaOH CaSO HNO K PO Fe NO MgCl
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
55
o
S
G'
G
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
Câu 4. Kể tên các tác dụng của năng lượng ánh sáng?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Lấy ví dụ cho từng loại chất.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
ĐỀ THI GIỮA KÌ 2. Năm học 2024 – 2025
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong quá trình quang hợp cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành
dạng năng lượng nào sau đây?
A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Điện năng. D. Hóa năng.
Câu 2. Chất tham gia của quá trình quang hợp gồm
A. Khí oxygen và glucose
B. Glucose và nước.
C. Khí carbon dioxide và nước.
D. Khí carbon dioxide, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục
Câu 3. Chuyển hóa năng lượng
A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B. sự biến đổi năng lượng từ nơi này sang nơi khác.
C. sự truyền năng lượng từ nơi này sang nơi khác.
D. sự thay đổi năng lượng theo chiều hướng tăng hoặc giảm dần.
Câu 4. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến trao đổi nước của thực vật là
A. Muối khoáng. B. Diệp lục. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 5. Tập tính là gì?
A. Là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường.
B. Là tập tính bẩm sinh đã có.
C. Là kích thích đến từ môi trường trong và ngoài.
D. Là sự thích ứng của sinh vật với môi trường.
Câu 6. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo
A. đường cong B. đường thẳng. C. đường tròn. D. đường gấp khúc.
Câu 7. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật là gì?
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.
B. Xây dựng, duy trì, sửa chữa các tế bào mô, cơ quan của cơ thể.
C. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 8. Đơn chất là những chất được tạo nên từ?
A. một nguyên tố. B. hai nguyên tố.
C. ba nguyên tố trở lên. D. bốn nguyên tố.
Câu 9. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là
A. một đơn chất. B. một hợp chất.
C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học.