UBND THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2024-2025
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Lịch sử và địa
lí 6
Họ, tên, chữ kí của giáo viên coi kiểm tra
Học sinh làm trực tiếp
trên bản đề
Thời gian làm bài: 90
phút
(Không kể thời gian
giao đề)
(Đề này có 02 trang)
.....................................
................................
Họ và tên học sinh: …………………………………………….... SBD: …………………
Cho điểm:……………….……..…………
(Bằng chữ :………………..………….) GK1: ......................................................
GK2: ......................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (1,5 điểm)
Em hãy khoanh vào trước chữ cái có đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng là 0,25 điểm.
Câu 1. Vào các dịp lễ, tết, người Việt cổ thường:
A. làm bánh chưng, bánh giầy. B. lì xì trẻ nhỏ và người già.
C. làm bánh trôi, bánh chay. D. dán chữ “Phúc” trước cửa.
Câu 2. Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh cho biết điều về đời sống của người Việt
cổ thời kì Văn Lang?
A. Tục làm bánh chưng, bánh giày mỗi dịp lễ tết.
B. Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp.
C. Nguồn gốc của tục ăn trầu cau.
D. Nguồn gốc của tục xăm mình. .
Câu 3. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. thế kỉ III TCN. B. thế kỉ VII TCN.
C. thế kỉ X TCN. D. thế kỉ V TCN.
Câu 4. Sau khi lên ngôi, An Dương Vương đã rời đô từ Phong Châu (Phú Thọ) về:
A. Phú Xuân (Huế). B. Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Vạn An (Nghệ An). D. Phong Khê (Hà Nội).
Câu 5. Dưới thời Âu Lạc, người đứng đầu các chiềng, chạ được gọi là
A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. C. Quan Lang.
Câu 6. Các triều đại phong kiến phương Bắc đã thực hiện chính sách cai trị về chính
trị đối với người Việt như thế nào?
A. Đưa người Hán sang cai trị người Việt bằng luật lệ hà khắc của họ.
B. Cho người Việt đứng đầu các quận, huyện.
C. Xây trường học, đào tạo đội ngũ tay sai.
D. Đàn áp người dân dưới nhiều hình thức.
2. Trắc nghiệm đúng - sai: (2,0 điểm)
Điền Đ vào trước ô nhận định đúng S trước ô nhận định sai, mỗi câu đúng 0,25
điểm.
Câu 7: Trong thời kỳ Bắc thuộc, chính quyền phong kiến phương Bắc đã thực hiện
nhiều chính sách cai trị đối với nước ta. Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay
sai:
A. Các triều đại phong kiến phương Bắc chia nước ta thành quận, huyện bổ nhiệm
quan lại do người Việt đứng đầu.
B. Chính quyền phương Bắc tìm cách đồng hóa người Việt bằng cách áp đặt phong
tục, tập quán của người Hán.
C. Người Việt bị bóc lột nặng nề qua các loại thuế, cống nạp và lao dịch.
D. Dưới thời Bắc thuộc, người Việt hoàn toàn từ bỏ nền văn hóa truyền thống của
mình.
Câu 8: Về các chính sách khai thác tài nguyên lao động của chính quyền phương
Bắc tại nước ta, hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
A. Chính quyền phương Bắc bắt người Việt cống nộp nhiều sản vật quý như ngọc
trai, sừng tê, ngà voi.
B. Ruộng đất của người Việt bị chiếm đoạt để chia cho quan lại phương Bắc.
C. Người Việt được tự do khai thác khoáng sản mà không phải nộp thuế.
D. Chính quyền phương Bắc buộc người Việt đi lính, phục vụ cho các cuộc chiến
tranh của họ.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ:
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (1,0 điểm)
Em hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng 0,25
điểm
Câu 1. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia kquyển thành mấy tầng?
A. 1 tầng. B. 2 tầng. C. 3 tầng. D. 4 tầng.
Câu 2. Lớp ôdôn có ở tầng nào của khí quyển?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu.
C. Ngay bề mặt đất. D. Các tầng cao của khí quyển.
Câu 3. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. Mặt Trăng. B. Mặt Trời. C. Sao hỏa . D. Sao mộc.
Câu 4. Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Xích đạo B. Hai chí tuyến. C. Ôn đới D. Cực cận cực.
2. Trắc nghiệm đúng/ sai: (1,0 điểm)
Điền Đ vào trước ô nhận định đúng và S trước ô nhận định sai, mỗi câu đúng 0,25
điểm.
u 5. Đới khí hậu nhiệt đới (đới nóng) có đặc điểm là:
A. Phạm vi từ 23o27’ Bắc đến 23o27’ Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 20oC.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm.
D. Gió Mậu dịch hoạt động thường xuyên.
3. Trắc nghiệm trả lời ngắn: (0,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu… cho phù hợp.
Câu 6. Độ nóng lạnh trong không khí được gọi là…………………………………………
Phần II. Tự luận
A. Phân môn Lch sử: (1.5 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy cho biết những chuyển biến về kinh tế của người Việt trong thời
Bắc thuộc?
Câu 2. (0.5 điểm) Vì sao người Hán lại độc quyền về muối và sắt đối với người Việt?
B. Phân môn Đa lí: (2,5 đim)
Câu 3. (1,0 điểm): Trình bày khái niệm của khí quyển? Cho biết không khí gồm những
thành phần nào? Tỉ lệ của mỗi thành phần là bao nhiêu?
Câu 4. (1,0 điểm): So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.
Câu 5. (0,5 điểm): Nêu những biện pháp bản thân thể làm được để góp phần giảm thiểu
tác động của biến đổi khí hậu?
********HẾT********
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………………..