PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: Lịch sử 9 Thời gian 45 phút Họ và tên học sinh Điểm
…………………………...... Lời phê của thầy (cô) ................................................................................... ................................................................................... ...................................................................................
D. Quảng Bình - Quảng Trị.
B. Đánh cả Pháp và Tưởng.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào các phương án trả lời đúng Câu 1. Vai trò quan trọng của Nguyễn Ái Quốc trong hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là A. soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng. B. truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt Nam. C. xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân các nước thuộc địa. D. thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 2. Ta mở chiến dịch Biên giới- Thu đông nhằm mục đích gì? A. Bảo vệ thủ đô Hà Nội. B. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc. C. Phá tan cuộc tấn công mùa xuân của quân Pháp. D. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt- Trung, củng cố căn cứ Việt Bắc. Câu 3. Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. báo thanh niên. B. báo nhân đạo. C. báo đời sống công nhân . D. báo người cùng khổ. Câu 4.Hội nghị lần VIII của Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương đã quyết định tạm gác khẩu hiệu A. “Thực hiện người cày có ruộng”. B. “Giảm tô, giảm tức chia lại ruộng công” C. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”. D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian chia cho dân cày nghèo”. Câu 5. Văn kiện nào không được thông qua trong hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Chính cương vắn tắt. B. Sách lược vắn tắt. C. Điều lệ tóm tắt. D. Luận cương chính trị. Câu 6. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam diễn ra ở đâu? A. Thanh Hóa - Nghệ An. B. Nghệ An - Hà Tĩnh. C. Hà Tĩnh - Quảng Bình. Câu 7. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930 - 1931 là A. công nhân, nông dân. B. công nhân, binh lính. C. công nhân, tư sản. D. nông dân, địa chủ. Câu 8. Bài học được rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 để vận dụng vào công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước là gì? A. Chớp lấy thời cơ thuận lợi. B. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. Tăng cường ngoại giao với các nước. D. Huy động sức mạnh đại đoàn kết toàn dân. Câu 9. Sách lược của ta trước ngày 6-3-1946 là gì? A. Hòa với Pháp và Tưởng C. Hòa với Tưởng để đánh Pháp.
D. Hòa với Pháp để đánh Tưởng.
B. quân Pháp.
B. Từng bước rút quân về nước. D. Chuyển sang đàm phán với ta.
B. 07/05/1954.
D. Giam chân địch trong thành phố .
. Câu 10. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là A. quân Nhật. C. quân Tưởng. D. quân Anh. Câu 11. Sau thất bại ở Việt Bắc, Pháp buộc phải thay đổi chiến lược như thế nào? A.Cầu viện Mĩ. C.Chuyển sang đánh lâu dài với ta. Câu 12. Đại hội lần 7 của Quốc tế cộng sản(7-1935) đã xác định kẻ thù trước mắt của nhân dân thế giới là A. chủ nghĩa thực dân cũ. B. chủ nghĩa thực dân mới. C. chủ nghĩa phát xít. D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. Câu 13. Đảng ta chủ trương thành lập tổ chức mặt trận nào vào 19/05/1941? A. Dân chủ thống nhất Đông Dương. B. Việt Nam độc lập Việt Minh. C. Dân chủ Đông Dương. D. Nhân dân Đông Dương. Câu 14. Nhật đảo chính Pháp vào thời gian nào? A. 19/05/1941. C. 09/03/1945. D. 19/12/1946. Câu 15. Mục tiêu của cuộc chiến đấu chống Pháp ở Hà Nội là gì? A. Phá hủy kho tàng của địch. B. Giải phóng được thủ đô. C. Tiêu diệt toàn bộ quân Pháp. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16.(3 điểm) Nêu và phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng trong thời kỳ 1946-1950? Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta mang tính nhân dân và tính chính nghĩa? Câu 17. (2 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cách mạng Tháng Tám?
BÀI LÀM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
4
6
3
1
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
D
D
A
D
C
B
D
C
B
C
C
B
C
D
MÔN: Lịch sử 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) * Chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 đ Câu 5 2 Đáp án
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
0.25đ
0.25đ
0.25đ 0.25đ
16 (3điểm )
1,0đ
1,0đ
*Đường lối kháng chiến: - Toàn dân: Do toàn dân tham gia kháng chiến và đem lại quyền lợi dân tộc và dân chủ cho nhân dân. - Toàn diện: Trên tất cả các mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa, quân sự và ngoại giao. - Trường kỳ: cuộc kháng chiến lâu dài, vừa đánh vừa phát triển lực lượng. - Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế: Tự lực là chính, đem sức mình để giải phóng cho mình tuy nhiên phải tranh thủ sự ủng hộ của bạn bè quốc tế. *Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta mang tính nhân dân và tính chính nghĩa: - Tính nhân dân: Cuộc kháng chiến của ta là cuộc chiến tranh nhân dân, do toàn dân tiến hành thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc và nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho nhân dân. - Tính chính nghĩa: Cuộc kháng chiến của ta mang tính tự vệ, tiến bộ là bộ phận của công cuộc bảo vệ hòa bình và dân chủ thế giới.
0,5đ
0,25đ 0,25đ
17 (2điểm)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
HS nêu được: 1. Ý nghĩa lịch sử: - CM tháng 8 là sự kiện vĩ đại trong lịch sử dân tộc, đã đập tan xiềng xích nô lệ Nhật-Pháp, lật đổ chế độ phong kiến, lập ra nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà, đưa nước ta thành nước độc lập. - Mở ra kỉ nguyên mới cho dân tộc ta– kỉ nguyên độc lập, tự do. - Cổ vũ nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc, góp phần thúc củng cố hoà bình khu vực Đông Nam Á nói riêng, trên toàn thế giới nói chung. 2. Nguyên nhân thắng lợi: - Dân tộc có truyền thống yêu nước sâu sắc, khi có Đảng Cộng sản Đông Dương và Mặt trận Việt Minh phất cao ngọn cờ cứu nước thì được mọi người hưởng ứng. - Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi. - Điều kiện quốc tế thuận lợi, Liên Xô và các nước đồng minh đánh bại phát xít Đức-Nhật
PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9
Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng TL TL Cấp độ thấp TL TN Cấp độ cao TN TL Chủ đề
Vai trò của NAQ trong hội nghị thành lập đảng
Chủ đề 1: Việt Nam trong những năm 1919- 1939 TN - Hiểu các văn kiện hội nghị thành lập Đảng. - Nội dung đại hội VII của Quốc tế cộng sản. TN -Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở TQ. - Đỉnh cao và lực lượng chính của phong trào 1930- 1931.
3 câu 1,0đ 3 câu 1,0 đ 1 câu 0,33đ
Số câu: 7 Số điểm: 2,33 Tỉ lệ: 23,3% 7câu 2,33 đ 23,3%
Hiểu nội dung hội nghị lần VIII của Ban chấp hành Trung ương Đảng Liên hệ nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám Chủ đề 2: Cuộc vận động tiến tới CM tháng Tám 1945
1 câu 0,33đ Nêu ý nghĩa và nguyên nhan thành công của cách mạng tháng Tám 1câu 2,0đ 1 câu 0,33đ
Số câu: 3 Số điểm: 2,66 Tỉ lệ: 26,6% 3 câu 2,66 đ 26,6%
Chủ đề 3: Việt Nam sau CMT8 đến toàn quốc k/c - Sách lược đấu tranh của Đảng; Kẻ thù của ta sau cách mạng tháng Tám.
3 câu 1,0đ
Số câu: 3 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10,0% 3 câu 1,0 đ 10%
Chủ đề 4: Việt Nam từ cuối 1946 đến 1954 Liên hệ nguyên nhân ta mở chiến dịch Biên giới Phân tích đường lối kháng chiến - Hiểu được mục tiêu cuộc chiến đấu ở Hà Nội. - Hiểu âm mưu của Pháp
Giải thích tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp
4 câu
2 câu 0,66 đ 0,5 câu 1,0 đ 0,5 câu 2,0đ 1 câu 0,33 đ
Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% 4,0 đ 40%
Định hướng phát triển năng lực: * Năng lực chung: HS vận dung kiến thức để trình bày, nêu đặc điểm, phân tích, liên hệ, giải thích * Năng lực chuyên biệt: HS vận dung kiến thức để trình bày đặc điểm sự kiện, đặc điểm Lịch sử, phân tích và giải thích để rút ra đặc điểm của sự kiện Lịch sử Tổng số câu: 17 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 7 câu Số điểm: 4,0 40% Số câu: 3 Số điểm: 1,0 10% Số câu: 6,5 Số điểm: 3,0 30% Số câu: 0,5 Số điểm: 2,0 20% 17 câu 10đ 100%