TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: Các môn học lựa chọn
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II.
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .......................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 câu – 28 phút - 7 điểm)
Câu 1: Hình thức dinh dưỡng nguồn carbon chủ yếu CO2 nguồn năng ợng ánh
sáng được gọi là
A. hóa tự dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang dị dưỡng.
Câu 2: Các tế bào trong cơ thể đa bào chỉ phân chia khi
A. sinh tổng hợp đầy đủ các chất. B. nhiễm sắc thể hoàn thành nhân đôi.
C. có tín hiệu phân bào. D. kích thước tế bào đủ lớn.
Câu 3: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào nấm. B. Tế bào sinh dục.
C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 4: Sự kiện nào sau đây khởi đầu cho quá trình truyền tin giữa các tế bào?
A. Tế bào đích phát hiện ra phân tử tín hiệu bên ngoài.
B. Hoạt hóa đáp ứng đă\c hiê\u ơ] tế bào đi^ch.
C. Thay đổi hình dạng của thụ thể.
D. Chuô_i phản ứng sinh hóa trong tê^ ba`o diễn ra.
Câu 5: Nấm và động vật nguyên sinh không thể sinh trưởng trong môi trường thiếu
A. ánh sáng mặt trời. B. chất hữu cơ.
C. khí CO2. D. ánh sáng mặt trời và chất hữu cơ.
Câu 6: Vi sinh vật là gì?
A. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, kích thước hiển vi.
C. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
D. Sinh vật kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
Câu 7: Ứng dụng si vinh vật để sản xuất phân vi sinh cố định đạm có thể
A. thay thế phân đạm vô cơ. B. thay thế phân lân.
C. ức chế các vi sinh vật gây bệnh. D. thay thế thuốc trừ sâu hóa học.
Câu 8: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dư\a trên đă\c ti^nh na`o sau đây?
A. Ti^nh đă\c thu` cu]a ca^c tê^ ba`o. B. Tính toàn năng cu]a ca^c tê^ ba`o.
C. Ti^nh ưu viê\t cu]a ca^c tê^ ba`o nhân thư\c. D. Ti^nh đa da\ng cu]a ca^c tê^ ba`o giao tư].
Câu 9: Trong phân bào nguyên phân, nguyên nhân chủ yếu làm cho tế bào con luôn có bộ NST
giống tế bào mẹ là do
A. Các kì diễn ra một cách tuần tự và liên tiếp nhau.
B. NST nhân đôi thành NST kép, sau đó chia cho hai tế bào con.
C. NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
D. Ở kì sau, các NST tách nhau ra và trượt về hai cực tế bào.
Câu 10: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối. B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối.
C. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối. D. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa.
Trang 1/4 - Mã đề 101
MÃ ĐỀ 101
Câu 11: Tuyê^n yên sa]n xuâ^t hormone sinh trươ]ng, hormone na`y đê^n ki^ch thi^ch sư\ phân chia va`
ke^o da`i tê^ ba`o xương, giu^p pha^t triê]n xương. Kiê]u truyê`n thông tin giư_a ca^c tê^ ba`o trong
trươ`ng hơ\p na`y la`
A. truyê`n tin qua khoa]ng ca^ch xa. B. truyê`n tin nhơ` tiê^p xu^c trư\c tiê^p.
C. truyền tin cục bộ. D. truyê`n tin nhờ các mô^i nối giữa các tế bào.
Câu 12: Công nghệ tế bào là
A. quy trình thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế o hoặc nuôi cấy trên môi
trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
B. quy trình chuyển gen từ tế bào của loài này sang tế bào của loài khác nhằm tạo ra giống
mới có năng suất cao, chất lượng tốt.
C. quy trình tạo ra giống mới đáp ứng yêu cầu của sản xuất bằng cách gây đột biến các giống
sẵn có.
D. quy trình tạo ra thế hệ con năng suất, phẩm chất, sức chống chịu vượt trội hơn hẳn thế
hệ bố mẹ.
Câu 13: Cho các bước thực hiện sau đây:
(1) Nuôi cấy tê^ ba`o trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô sẹo.
(2) Chuyển các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.
(3) Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ các tế bào lá non.
(4) Nuôi câ^y mô se\o trong môi trươ`ng dinh dươ_ng thi^ch hơ\p đê] ta\o cây con.
Trình tự thực hiện nuôi cấy mô tê^ ba`o ở thực vật là
A. (3) → (1) → (2) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (1) → (2) → (3) → (4). D. (3) → (1) → (4) → (2).
Câu 14: Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì?
A. Quá trình phân bào. B. Phát triển tế bào.
C. Phân chia tế bào. D. Chu kì tế bào.
Câu 15: Ư^ng du\ng na`o sau đây không pha]i la` ư^ng du\ng cu]a công nghê\ tê^ ba`o gô^c?
A. Ta^i ta\o ca^c mô đê] thay thê^ ca^c mô, cơ quan bi\ tô]n thương hoă\c bi\ bê\nh.
B. Ta\o ra như_ng đô\ng vâ\t co^ kha] năng bâ^t tư] đê] sa]n xuâ^t ca^c chê^ phâ]m sinh ho\c.
C. Ba]o tô`n giô^ng đô\ng vâ\t quy^ hiê^m, phu\c hô`i ca^c nho^m đô\ng vâ\t đa_ bi\ tuyê\t chu]ng.
D. Mơ] ra phương pha^p điê`u tri\ mơ^i trong điê`u tri\ vô sinh va` hiê^m muô\n.
Câu 16: Khi nói đến các nhân tố ảnh ởng đến quá trình giảm phân, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Các phương pháp điều trị ung thư như hóa trị, xạ trị, phẫu thuật, cũng ảnh hưởng đến
quá trình sinh giao tử.
B. Ăn uống thiếu chất cũng có thể làm giảm số lượng giao tử.
C. Con bị vô sinh hoàn toàn là do di truyền từ bố mẹ.
D. Hút thuốc và uống rượu cũng có thể ảnh hưởng trực tiếp đến số lượng giao tử.
Câu 17: Cho các giai đoạn sau đây:
(1) Giai đoạn truyền tin.
(2) Giai đoạn đáp ứng.
(3) Giai đoạn tiếp nhận.
Quá trình truyền tin giữa các tế bào diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. (3) → (1) → (2). B. (1) → (2) → (3). C. (3) → (2) → (1). D. (1) → (3) → (2).
Câu 18: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở vi sinh vật là gì?
A. Sử dụng nguồn carbon vô cơ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng hóa học.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất hữu cơ khác.
D. Sử dụng năng lượng và enzyme để tổng hợp các chất.
Câu 19: Vi sinh vật gồm
Trang 2/4 - Mã đề 101
A. vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào, vi nấm.
B. vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi nấm.
C. vi rút, động vật nguyên sinh, vi nấm.
D. vi rút, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào.
Câu 20: Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào sau đây?
A. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên.
B. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống.
C. Giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản.
D. Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động.
Câu 21: Điểm giống nhau giữa sinh vật quang tự dưỡng và quang dị dưỡng là
A. đều sử dụng nguồn carbon là CO2.
B. đều sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ.
C. đều sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng.
D. đều không sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng.
Câu 22: Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là trình tự nào?
A. S, G2, G1. B. G1, G2, S. C. S, G1, G2. D. G1, S, G2.
Câu 23: Pha^t biê]u na`o sau đây la` đu^ng khi no^i vê` bê\nh ung thư?
A. Chu kì tế bào diễn ra ổn đinh.
B. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi.
C. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể.
D. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể.
Câu 24: Thông tin giữa các tế bào là
A. sự truyền tín hiệu từ não bộ đến các cơ quan trong cơ thể để đáp ứng các kích thích từ môi
trường.
B. sự truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các
đáp ứng nhất định.
C. Sự truyền tín hiệu từ các tuyến nội tiết đếnc quan trong thể để đáp ứng các kích
thích từ môi trường.
D. sự truyền tín hiệu trong nội bộ tế bào thông qua ca^c chuỗi phản ứng sinh hóa đê] ta\o ra ca^c
đa^p ư^ng nhâ^t đi\nh.
Câu 25: Phân giải nucleic acid sẽ tạo thành
A. amino acid. B. nucleotide. C. glucose. D. glycerol.
Câu 26: Cho các ứng dụng sau:
1) Sản xuất sinh khối (protein đơn bào).
2) Làm rượu, tương cà, dưa muối.
3) Sản xuất chế phẩm sinh học (chất xúc tác, gôm …).
4) Sản xuất acid amin.
Những ứng dụng nào từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật?
A. (1); (3); (4). B. (2); (3); (4). C. (1); (2); (4). D. (1); (2); (3).
Câu 27: Ở vi sinh vật, lipid được tổng hợp bằng cách liên kết như thế nào?
A. Glucose và acid béo. B. Glycerol và amino acid.
C. Glucose và amino acid. D. Glycerol và acid béo.
Câu 28: Trong các thành tựu dưới đây, đâu không phải là thành tựu của công nghệ tế bào?
A. Nhân nhanh nhiê`u giô^ng cây trô`ng.
B. Ta\o ra nhiê`u giô^ng cây trô`ng biê^n đô]i gene.
C. Ta\o ra cây mang đă\c điê]m cu]a ca] 2 loa`i kha^c nhau kha^c nhau.
D. Ba]o tô`n nhiê`u loa`i thư\c vâ\t quy^ hiê^m, co^ nguy cơ tuyê\t chu]ng.
Trang 3/4 - Mã đề 101
II. TỰ LUẬN (4 câu - 17 phút - 3 điểm)
Câu 29. (1 điểm)
Một tếo sinh dưỡng của một loài sinh vật bộ NST 2n = 16 tiến hành nguyên phân 3 lần
liên tiếp. Số tế bào con và số lượng NST ở mỗi tế bào con được sinh ra sau 3 lần nguyên phân
là bao nhiêu?
Câu 30. (1 điểm)
Tại sao khi nướng, bánh mì lại trở nên xốp?
Câu 31. (0,5 điểm)
sao tế bào phôi ch15 đến 20 phút hoàn thành một chu kỳ tế bào trong khi đó tế o
thần kinh ở cơ thể người trưởng thành hầu như không phân bào?
Câu 32. (0,5 điểm)
Vì sao những người con do cùng bố mẹ sinh ra lại khác nhau về nhiều đặc điểm?
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề 101