
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh làm câu hỏi từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu chỉ
chọn 1 đáp án.
Câu 1. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là
A. di - nhập gen. B. CLTN.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 2. . Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp của sự tiến hóa.
B. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Hóa thạch cho phép tìm hiểu nguyên nhân tồn tại và biến mất của các loài sinh vật.
D. Hóa thạch giúp xác định được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
Câu 3. Hoá thạch là
A. di tích của sinh vật sống để lại trong thời đại trước đã để lại trong lớp đất sét cuRa voR TraSi ĐâSt hoăUc
đươUc baRo tôXn trong lơSp nhưUa hôR phaSch.
B. di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ đá vôi được giữ lại trong đất, trong băng hoăUc nhưUa hôR
phaSch.
C. di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp điUa châSt cuRa voR TraSi ĐâSt,
xaSc sinh vâUt hoSa đaS hoăUc đươUc baRo tôXn trong caSc điêXu kiêUn đăUc biêUt.
D. di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp băng cuRa voR TraSi ĐâSt.
Câu 4. Các nhân tố tiến hoá có thể làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. giao phối không ngẫu nhiên, di- nhập gen.
B. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.
C. đột biến, di - nhập gen.
D. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 5. Các nhân tố vật lí và hoá học của môi trường tự nhiên tác động tới đời sống của sinh vật được gọi
là gì?
A. Nhân tố hữu cơ. B. Nhân tố vô sinh. C. Nhân tố vô cơ. D. Nhân tố hữu sinh.
Câu 6. Ba giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người là:
A. Người vượn Ardipithecuss người vượn Australopithecus Homo sapiens.
B. Người vượn Australopithecus người vượn Ardipithecuss chi Homo.
C. Người vượn Australopithecus người vượn Ardipithecuss Homo sapiens.
D. Người vượn Ardipithecuss người vượn Australopithecus chi Homo.
Câu 7. Nhịp sinh học là khả năng
A. sự thay đổi theo chu kì của môt trường.
B. phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường.
C. phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi chu kì của môi trường.
D. phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kì của môi trường.
Câu 8. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là
A. các cơ chế cách li. B. giao phối.
C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến.
Câu 9. Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của
quần thể là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. di - nhập gen.
C. đột biến, CLTN. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 10. Khi nghiên cứu về thành phần amino acid ở chuỗi β Hb của Người và Tinh tinh, các nhà nghiên
cứu thấy chúng có trình tự các amino acid giống nhau chứng tỏ cùng một nguồn gốc. Đây gọi là
Mã đề 101 Trang Seq/4