intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 7 cùng tải về Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức Sinh học đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2020-2021 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC, LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức của học sinh, giúp học sinh củng cố kiến thức: - Đăc điểm của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. - Đặc điểm chung của bò sát. - Thân nhiệt và đặc điểm của một số loài động vật. - Sự tiến hóa ở giới động vật. - Sự suy giảm đa dạng sinh học trong tự nhiên ở nước ta, các cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý hiếm, ưu điểm và nhược điểm của những biện pháp đấu tranh sinh học. 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng nhận biết, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức và vận dụng kiến thức để áp dụng vào kiểm tra tập trung: Trắc Nghiệm ( 30%) và Tự Luận ( 70%) 3. Thái độ - Giáo dục các em ý thức bảo vệ sự đa dạng của ĐV. - Giáo dục ý thức tự giác, trung thực khi làm bài. II. YÊU CẦU 1. Giáo viên - Ma trận.(kèm theo) - Đề kiểm tra .(kèm theo) - Đáp án.(kèm theo) 2 .Học sinh - Học bài theo đề cương ôn tập. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I. Chủ đề 10 Biết Hiểu đặc điểm Lớp Lưỡng Cư đặc cấu tạo và hoạt ( 2 Tiết) điểm động sống của cấu lớp Lưỡng cư tạovà thích nghi với đời đời sống vừa ở sống nước vừa ở cạn Số câu: 3 2 1 Số điểm: 2.0 0,50 1,5 Tỉ lệ: 20% II. Chủ đề 11 Hiểu được đặc Lớp Bò Sát điểm chung
  2. ( 2 Tiết) của Bò Sát Số câu: 1 1 Số điểm: 1,5 1,5 Tỉ lệ: 15% III.Chủ đề 12 Biết Lớp Chim một số ( 4 Tiết) tập tính và hoạt động sống của chim Số câu: 6 6 Số điểm:1,5 1,5 Tỉ lệ:15% IV.Chủ đề 4 Hiểu Sự thích Vận dụng Lớp Thú được nghi với giải thích ( 6 Tiết) cách đời sống sự tiến bảo vệ hóa nhất và giúp so với Thú các động phát vật đã triển học và lợi ích do chúng tạo ra trong nông nghiệp Số câu: 3 1 1 1 Số điểm: 5.0 2,0 1,0 2,0 Tỉ lệ: 50% Tổng số câu:13 9 2 2 Tổng số điểm: 10 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ: 100% 40 % 30 % 30 % Duyệt của Tổ chuyên môn Ninh Đông, ngày 05/03/2021 Giáo viên ra đề
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2020-2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: SINH HỌC LỚP 7 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) A. Chọn đáp án đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Cách di chuyển của ếch A. nhảy cóc B. bò và bắt mồi C. bơi D. nhảy cóc và bơi Câu 2. Ếch có đời sống A. cộng sinh B. nửa nước nửa cạn C. hoàn toàn trên cạn D. ký sinh Câu 3. Thân nhiệt của chim bồ câu A. hằng nhiệt. B. biến nhiệt C. luôn thay đổi D. ổn định Câu 4. Cấu tạo lông chim bồ câu gồm: A. lông ống và lông tơ B. lông mao C. lông vủ D. lông màu trắng Câu 5. Chim được chia làm mấy nhóm? A. 1nhóm: chim chạy C. 3 nhóm: chim chạy, chim bơi và chim bay B. 2 nhóm: chim chạy và bay D. 4 nhóm: chim chạy, chim bơi, chim bay và dơi Câu 6. Thân chim bồ câu có dạng A. hình thoi B. hình vuông C. hình trụ D. hình tam giác Câu 7. Kiểu bay của chim bồ câu A. rơi tự do B. nhào lộn C. bay vỗ cánh và bay lượn D. chạy bộ Câu 8. Có hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là tập tính của A. lớp cá B. lớp thú C. lớp bò sát D. lớp chim B. Nối các câu ở cột I tương ứng với các câu ở cột II (mỗi câu 0,25 điểm) Cột I- Cấu tạo Cột II- Ý nghĩa Câu 9. Bộ lông: lông mao, dày, xốp A. Thăm dò thức ăn môi trường B. Nghe định hình âm thanh, phát hiện kẻ Câu 10. Chi: có vuốt 2 chi sau dài khỏe thù Câu 11. Tai: có khả năng cử động, thính, C. Đào hang. Chi sau bật nhảy vành tai to Câu 12. Mũi: thính và lông: xúc giác, D. Giữ nhiệt , che chở nhạy bén E. Chạy nhảy II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  4. Câu 13. Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước. (1,5 điểm) Câu 14. Đặc điểm chung của lớp bò sát. (1,5 điểm) Câu 15. Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển? (2,0 điểm) Câu 16. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh. (2,0 điểm) ---HẾT---
  5. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2020-2021 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC, LỚP 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A A C A C D D C B A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước → giảm sức 0,5 đ 10 cản của nước khi bơi. - Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí → giúp hô hấp trong nước. 0,5 đ 1,5đ - Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón → tạo thành chân bơi để đẩy nước. 0,5 đ 11 Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: 1,5đ - Da khô, có vảy sừng 0,25 đ - Cổ dài 0,25 đ - Màng nhĩ nằm trong hốc tai 0,25đ - Chi yếu có vuốt sắc 0,25đ - Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng. 0,25đ - Là động vật biến nhiệt 0,25đ 12 - Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng. 0,5đ 2,0đ - Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật hoang dã. 0,5đ - Xây dựng các khu bảo tồn, các khu dự trữ thiên nhiên. 0,5đ - Tổ chức chăn nuôi những loài thú có giá trị kinh tế. 0,5đ 13 - Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn. Nguồn chất dinh dưỡng nhiều, điều 1.0 đ 2,0đ kiện sống thuận lợi cho phát triển - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên. 1,0 đ Duyệt của Tổ chuyên môn Ninh Đông, ngày 05/03/2021 Giáo viên ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0