PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: SINH HỌC 9
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên: ......................................................................Lớp: ...............................
Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
B. Là nơi ở của sinh vật.
C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật.
Câu 2. Nhân tố sinh thái là?
A. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
B. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
C. Tất cả các yếu tố của môi trường.
D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 3. Sinh vật sinh trưởng phát triển thuận lợi nhất vị trí nào
trong giới hạn sinh thái?
A. Gần điểm gây chết dưới.
B. Ở điểm cực thuận.
C. Gần điểm gây chết trên.
D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.
Câu 4. Trong các nhóm động vật sau nhóm nào toàn động vật ưa sáng?
A. Chuột, cú mèo, trâu B. Gà, trâu, cú mèo
C. Trâu, lợn, gà, chó D. Chuột, cú mèo, lợn.
Câu 5. Trong hệ sinh thái những thành phần vô sinh là?
A. Đất, đá, lá rụng, mùn hữu cơ B. Đất, cây cỏ, chuột
C. Cây cỏ, gỗ, bọ ngựa D. Mùn hữu cơ, chuột, bọ ngựa
Câu 6. Các đặc điểm hình thái của cây ưa bóng là?
A. Thân cao lá nhỏ màu lá nhạt
B. Lá to màu sẫm
C. Thân nhỏ lá to màu lá sẫm
D. Thân to lá nhỏ màu lá nhạt.
Câu 7. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó được đưa đi xa, đây thuộc
mối quan nào?
A. Kí sinh. C. Cạnh tranh.
B. Hội sinh. D. Hỗ trợ.
Câu 8. Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật
có ở?
A. 1 đơn vị diện tích hay thể tích
B. 1 khu vực nhất định
C. 1 khoảng không gian rộng lớn
D. 1 khoảng không gian nhỏ hẹp
Câu 9. Những đặc điểm chỉ quần thể người không quần
thể sinh vật khác là?
A.Giơ]i tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
B. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
C. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
D.Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Câu 10. Nhóm sinh vật nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn.
B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
C. Nấm, ngô, thằn lădn, giun đâ]t, ca] che]p.
D. Ca] voi, hôf, medo rưdng, chuôgt đôdng.
Câu 11. Hiện tượng lớp bần dày thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy
nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật ?
A. Độ ẩm B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng D. Độ pH
Câu 12. Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật.
A. Hợp tác B. Hội sinh
C. Cạnh tranh D. Kí sinh
Câu 13. Nêu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định thì
có hiện tượng nào xảy ra?
A. Cây vẫn mọc thẳng
B. Cây mọc cong về phía ánh sáng
C. Cây mọc cong ngược hướng ánh sáng.
D. Cây mọc cong xuống dưới
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 14. (2 điểm) Trong chogn giô]ng, ngươdi ta dudng hai phương pha]p tưg thug
phâ]n bă]t buôgc vad giao phô]i gâdn nhădm mugc đi]ch gid?
Câu 15. (3 điểm) a. Quần thể những đặc trưng bản nào? Mật độ quần
thể có cố định không và phụ thuộc vào những yếu tố nào?
b. Bảng sau đây là số lượng cá thể thuộc 3 nhóm tuổi Nai như sau:
Nhóm tuổi trước sinh sản Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sản
15 con/ha 50 con/ha 5 con/ha
Hãy vẽ tháp tuổi của Nai, nhận xét tình hình tăng giảm của ba nhóm tuổi
Nai trên?
Câu 16. (1 điểm) Ưu thế lai gì? Tại sao không dùng thể lai F1 để nhân
giống.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5
Đáp án C A B C A C D A B D B C B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 14
(2 đ)
- Trong chogn giô]ng, ngươdi ta dudng hai phương pha]p tưg thug
phâ]n bă]t buôgc vad giao phô]i gâdn nhădm mugc đi]ch gid.
+ Trong chogn giô]ng, ngươdi ta dudng phương pha]p nady đêf:
cufng cô] vad duy trid môgt sô] ti]nh tragng mong muô]n tago dodng
thuâdn (co] ca]c căgp gen đôdng hơgp).
+ Thuâgn lơgi cho sưg đa]nh gia] kiêfu gen tưdng dodng, pha]t hiêgn
ca]c gen xâ]u đêf loagi ra khofi quâdn thêf.
Câu 15
(3đ)
a. Các đặc trưng cơ bản của quần thể:
- Quần thể sinh vật 3 đặc trưng bản : Tỉ lệ giới tính,
thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.
- Mật độ quần thể không cố định thay đổi theo mùa, theo
năm
- Phụ thuộc vào chu kỳ sống, nguồn thức ăn, những biến động
bất thường của môi trường sống n : lụt lội, cháy rừng, hạn
hán,...
b. Bảng sau đây là số lượng cá thể thuộc 3 nhóm tuổi của nai:
- Học sinh vẽ được tháp tuổi của nai:
(Vẽ được hình 1 điểm)
* Nhận xét: Hình tháp của nai có dạng giảm sút. (Nhóm trước
sinh sản ≤ Nhóm đang sinh sản ≥ Nhóm sau sinh sản)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 16
(1 đ)
- Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hẳn so
với bố mẹ về sinh trưởng, phát triển, chống chịu, năng suất.
- Ưu thế lai biểu hiện rõ khi lai giữa các dòng thuần có kiểu
gen khác nhau. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1 giảm
dần ở các thế hệ tiếp theo
- Nếu nhân giống thì sang thế hệ sau các gen lặn gây hại
trạng thái đồng hợp sẽ biểu hiện tính trạng.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Duyệt của chuyên môn
Hà Trần Hồng
Duyệt của tổ khối
Giàng A Dê
Giáo viên ra đề
Sùng Thị Ninh
Ma trận đề.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
1. Ứng dụng di
truyền học
- Nêu được
mục đích của
phương pháp
chọn giống,
ưu thế lai
Số câu
Số điểm
1
2
1
2
2. Sinh vật và
môi trường
- Nêu được
khái niệm,
Nhân tố sinh
thái, môi
trường sống
của sinh vật
- Nêu được
mối quan hệ
khác loài
- Nhận biết
được đặc điểm
sinh vật ưa
sáng ưa bóng,
thành phân
sinh thái của
sinh vật
- Giải thích các ví
dụ về mối quan
hệ trong sinh vật.
- Phân tích giới
hạn sinh vật sinh
trưởng phát triển
- Phân tích giới
hạn sinh vật sinh
trưởng phát triển
Số câu
Số điểm
4
1
4
28
3
3. Hệ sinh thái
- Biết sự khác
nhau giữa
quần thể
người và sinh
vật
- Mật độ quần
- Phân tích được các
đặc trưng bản
của quần thể sinh
vật
- Áp dụng làm
bài tập
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC 9
(Thời gian làm bài 45 phút)