Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Các Cộng kiến mức độ thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dung dụng cao TNKQ TL TNK TL TNK TL TNKQ TL Q Q Câu 1: Nhận biết Công nghệ gen các ứng dụng của CN gen Điểm 0,5 0,5 Câu 2: Thoái hóa do Nhận biết tự thụ phấn và hiện tượng giao phối gần – tự thụ Ưu thế lai phấn Điểm 0,5 0,5 Câu 3: Câu 7: Câu Nhận biết Nêu 4: các loại được Hiểu môi khái được trường niệm đặc sống môi điểm trường của Sinh vật và sống và động môi trường kể tên vật ưa các loại hoạt môi động trường ban sông ngày và ban đêm Điểm 0,5 2,0 0,5 3,0 Hệ sinh thái Câu 5: Câu Câu 6 Câu Câu 10: Nhận biết 8: : Phân 9: Lấy được khái niệm Hiểu biệt Phân ví dụ về quần thể được được biệt hệ sinh khái các được thái và niệm quần các phân tích quần xã dấu được các thể sinh hiệu thành sinh vật điển phần
- vật và hình trong hệ các của sinh thái đặc một trưng quần cơ xã bản của quần thể Điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 1,0 6,0 Tổng câu 4 1 1 1 1 1 1 10 Tổng điểm 2,0 2,0 0,5 2,0 0,5 2,0 1,0 10
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen. C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo. Câu 2. Hiện tượng thoái hóa ở thực vật xuất hiện do A. thụ phấn nhân tạo. B. giao phấn giữa các cây đơn tính. C. tự thụ phấn. D. Giao phấn khác loài. Câu 3. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác. C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác. D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác Câu 4. Hãy chọn phát biểu đúng A. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian. B. Cú mèo không thuộc nhóm động vật ưa tối. C. Nhịp điệu chiếu sáng ngày và đêm không ảnh hưởng tới hoạt động của các loài động vật. D. Nhóm động vật ưa sáng gồm những động vật không hoạt động vào ban ngày. Câu 5. Quần thể sinh vật là A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. D. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 6. Cho các hoạt động sau: 1. Cây rụng lá vào mùa đông. 2. Chim di cư về phía Nam vào mùa đông. 3. Cú mèo hoạt động ít hoạt động vào ban ngày, hoạt động nhiều vào ban đêm. 4. Hoa Quỳnh nở vào buổi tối. Trong các hoạt động trên, những hoạt động có chu kỳ mùa là A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7( 2 điểm) Môi trường sống là gì? Kể tên các loại môi trường sống. Câu 8( 2 điểm) Quần thể sinh vật là gì? Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể? Câu 9( 2 điểm) Phân tích những dấu hiệu điển hình của một quần xã sinh vật.
- Câu 10( 1 điểm) Hãy lấy ví dụ về một hệ sinh thái. Phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó. -----------Hết----------- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm! ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂ ĐÁP ÁN ĐIỂM U 7 * Khái niệm môi trường sống 1,0 Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng, có tác động trực tiếp hay gián tiếp đến cơ thể sinh vật * Các loại môi trường sống 1,0 - Môi trường nước - Môi trường đất - Môi trường trên cạn - Môi trường sinh vật 8 * Khái niệm quần thể sinh vật: 1,0 Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới * Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật 1,0 - Tỉ lệ giới tính - Thành phần nhóm tuổi - Mật độ quần thể 9 Dấu hiệu điển hình của một quần xã sinh vật * Số lượng các loài trong quần xã 1,0 - Độ đa dạng => mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã - Độ nhiều => Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã - Độ thường gặp => Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát * Thành phần loài trong quần xã 1,0 - Loài ưu thế => Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã - Loài đặc trưng => loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác 10 * Ví dụ hệ sinh thái dưới nước ở một ao 0,5 * Gồm có các thành phần chính: - Thành phần vô sinh: Nước, oxi,ánh sáng, nhiệt độ…. 0,5 - Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất: rong, bèo, cây thủy sinh, tảo. + Sinh vật tiêu thụ cấp 1: cá nhỏ, tôm, động vật nổi, tép, cua. + Sinh vật tiêu thụ cấp 2: cá vừa. + Sinh vật tiêu thụ cấp 3: cá lớn.
- + Sinh vật phản giải: vi sinh vật. Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Trần Thị Thu Huyền TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen. C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo. Câu 2. Hiện tượng thoái hóa ở thực vật xuất hiện do A. thụ phấn nhân tạo. B. giao phấn giữa các cây đơn tính. C. tự thụ phấn. D. Giao phấn khác loài. Câu 3. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác. C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác. D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác Câu 4. Hãy chọn phát biểu đúng A. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian. B. Cú mèo không thuộc nhóm động vật ưa tối. C. Nhịp điệu chiếu sáng ngày và đêm không ảnh hưởng tới hoạt động của các loài động vật. D. Nhóm động vật ưa sáng gồm những động vật không hoạt động vào ban ngày. Câu 5. Quần thể sinh vật là A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. D. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 6. Cho các hoạt động sau:
- 1. Cây rụng lá vào mùa đông. 2. Chim di cư về phía Nam vào mùa đông. 3. Cú mèo hoạt động ít hoạt động vào ban ngày, hoạt động nhiều vào ban đêm. 4. Hoa Quỳnh nở vào buổi tối. Trong các hoạt động trên, những hoạt động có chu kỳ mùa là A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7( 2 điểm) Môi trường sống là gì? Kể tên các loại môi trường sống. Câu 8( 2 điểm) Quần thể sinh vật là gì? Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể? Câu 9( 2 điểm) Phân tích những dấu hiệu điển hình của một quần xã sinh vật. Câu 10( 1 điểm) Hãy lấy ví dụ về một hệ sinh thái. Phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó. -----------Hết----------- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn