MA TRẬN SINH HỌC 9- GIỮAHỌC KỲ II
Năm học 2023- 2024
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ TỔNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Thấp Cao
Trắc
nghiệm Trắc nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Tự
lu
ận
Trắc
nghiệm Tự luận
Chương VI: Ứng dụng di truyền
học
- Biết được khái niệm ưu thế lai, đặc
điểm của thể lai F1, các phương
pháp tạo ưu thế lai ở thực vật và động
vật.
1c(0.33đ) 1/2c(1.0đ
)2c(2.33đ)
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: Sinh vật và môi trường
- Hiểu được tương quan giữa giới
hạn sinh thái vùng phân bố, động
vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
- Đặc điểm của TV, ĐV để thích nghi
với môi trường nhiệt độ khác
nhau.
- Các đặc điểm hình thái của thực vật
dưới sự ảnh hưởng của môi trường.
- Biết được đặc điểm của các mối
quan hệ khác loài.
- Phân tích được mối quan hệ của
một số loài trong tự nhiên.
1c(0.33đ) 4c(1.33đ) 1c(1.0đ) 6c(2.67đ)
Chương II: Hệ sinh thái
- Biết được ý nghĩa của các nhóm
tuổi trong quần thể.
- Các đặc trưng cơ bản nhất của quần
thể, các đặc trưng của quần thể
người.
7c(2.33đ) 2c(0.67đ) 1c(
2.0
đ)
10c(5.0đ)
- Khái niệm tăng dân số tự nhiên.
các đặc trưng của quần thể người.
- Nhận biết được quần xã sinh vật.
- Biết được đặc điểm của quần xã.
- Mối quan hệ giữa các loài sinh vật
trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
- Đặc điểm của quần thể và quần xã.
- Phân tích được các mắc xích chung
trong lưới thức ăn.
- Xây dựng tháp tuổi, phân biệt các
dạng tháp tuổi.
Tổng
9c
(3.0đ)
6c
(2.0đ)
1c
(1.0đ)
1c
(2.
)
1/2c
(1.0đ)
18 câu =
(10.0đ)
XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Thị Nguyễn Thị Hồng Phong
BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Chương VI: Ứng dụng
di truyền học
- Biết được khái niệm ưu
thế lai, các phương pháp tạo
ưu thế lai thực vật và
động vật.
Vận dụng kiến thức về
ưu thế lai, đặc điểm của
thể lai F1 để giải
thích hiện tượng trong
thực tiễn.
SINH VẬT VÀ MÔI
TRƯỜNG
Chương I: Sinh vật và
môi trường
Biết được đặc điểm của các
mối quan hệ khác loài.
- Hiểu được tương quan giữa giới hạn sinh
thái và vùng phân bố.
- Phân biệt được động vật biến nhiệt động
vật hằng nhiệt.
- Phân tích được đặc điểm của TV, ĐV để
thích nghi với môi trường nhiệt độ khác
nhau.
- Phân tích được các đặc điểm hình thái của
thực vật dưới sự ảnh hưởng của môi trường.
- Phân tích được mối quan hệ của một số loài
sinh vật.
Chương II: Hệ sinh
thái
- Biết được ý nghĩa của các
nhóm tuổi trong quần thể.
- Biết được đặc trưng
bản nhất của quần thể.
- Biết được khái niệm tăng
dân số tự nhiên.
- Biết được các đặc trưng
của quần thể người.
- Nhận biết được quần
sinh vật.
- Biết được đặc điểm của
quần xã.
- Phân biệt được đặc điểm của quần thể
quần xã.
- Phân tích được các mắc xích chung trong
lưới thức ăn.
Vận dụng
kiến thức
xây dựng
tháp tuổi,
phân biệt
các dạng
tháp tuổi.
- Biết được mối quan hệ
giữa các loài sinh vật trong
chuỗi thức ăn lưới thức
ăn.
XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Thị Nguyễn Thị Hồng PhonG
PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên HS: ......................................
Lớp:…..…/...........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: SINH HỌC - Khối: 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang – học sinh làm bài trên đề.)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào?
A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Một khu rừng . B. Một hồ tự nhiên. C. Một đàn chim cánh cụt. D. Một ao cá.
Câu 3. Mối quan hệ mà hai bên cùng có lợi là
A. quan hệ hội sinh B. quan hệ cộng sinh C. quan hệ hợp tác D. quan hệ hỗ trợ
Câu 4. Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa
A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
B. quyết định mức sinh sản của quần thể.
C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.
Câu 5. Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là
A. độ nhiều. B. độ đa dạng. C. độ thường gặp. D. độ tập trung.
Câu 6. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển thì năng suất lúa giảm. Đây là quan hệ gil?
A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh.
C. Kí sinh, nửa kí sinh D. Hội sinh
Câu 7. Ở cây xương rồng, lá biến thành gai có tác dụng gì?
A. Chống chọi với sự thay đổi nhiệt độ. B. Chống chọi với sự thay đổi ánh sáng.
C. Chống chọi với sự thay đổi độ ẩm. D. Hạn chế sự thoát hơi nước.
Câu 8. Chuỗi thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ. B. giữa thực vật với động vật.
C. động vật ăn thịt và con mồi. D. dinh dưỡng.
Câu 9. Nhóm các động vật nào sau đây gồm toàn sinh vật biến nhiệt:
A. cá chép, thằn lằn, hổ, gà. B. sư tử, hươu, nai, trâu.
C. báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng. D. cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên.
Câu 10. Thế nào là hiện tượng tăng dân số tự nhiên?
A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. B. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong.
C. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau. D. Chỉ có sinh ra mà không có tử vong.
Câu 11. Những đặc trưng đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là
A. giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa. B. hôn nhân, giới tính, mật độ.
C. văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử. D. giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử.
Câu 12. Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới có tác dụng gì?
A. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.
B. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.
C. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây.
D. Tăng sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật
A. mật độ. B. độ đa dạng. C. giới tính. D. thành phần nhóm tuổi.
Câu 14. Giới hạn nhiệt độ của cá chép từ 20 C
440C, giới hạn nhiệt độ của cá rô phi từ 50C
420C. Em hãy chọn một ý kiến đúng nhất trong các ý
kiến sau:
A. cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi.