intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN Tên môn: TIN HỌC 10 Năm học 2022-2023 Mã đề thi: 001 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì. B. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình. C. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi. D. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc. Câu 2: Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào? A. Lệnh join() B. Lệnh split() C. Lệnh len() D. Lệnh find() Câu 3: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Mỗi tuần đi nhà sách một lần. B. Học bài cho tới khi thuộc bài. C. Ngày tắm hai lần. D. Ngày đánh răng hai lần. Câu 4: Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python? A. add(). B. append(). C. abs(). D. link(). Câu 5: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách ta dùng hàm gì? A. pop(). B. append(). C. remove(). D. clear(). Câu 6: Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác? A. int. B. while. C. in range. D. in. Câu 7: Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào? A. lower() B. len() C. upper() D. srt() Câu 8: Lệnh sau trả lại giá trị gì? >> “abcdabcd”. find(“cd”) >> “abcdabcd”. find(“cd”, 4) A. 2, 6. B. 3, 3. C. 2, 2. D. 2, 7. Câu 9: Cho đoạn chương trình python, sau khi đoạn chương trình được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: >>>Tong = 0 >>>while Tong < 10: Tong = Tong + 1 A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 10: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? 6 in A ‘a’ in A A. False, True. B. True, False. C. True, False. D. False, False. Trang 1/2 - Mã đề thi 001
  2. Câu 11: Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách? A. Lệnh for .... in. B. Lệnh append(). C. Lệnh len(). D. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range(). Câu 12: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào? A. while < điều kiện >: B. while < điều kiện >: C. while < điều kiện > to D. while < điều kiện > Câu 13: Phát biểu nào chưa chính xác khi nói về toán tử in? A. Toán tử in trả về giá trị False nếu xâu 1 không nằm trong xâu 2. B. Biểu thức kiểm tra xâu 1 nằm trong xâu 2 là: in C. Toán tử in trả về giá trị True nếu xâu 1 nằm trong xâu 2. D. Toán tử in là toán tử duy nhất giải quyết được bài toán kiểm tra xâu có nằm trong xâu không. Câu 14: Xâu kí tự được đặt trong cặp dấu: A. Ngoặc nhọn {} B. Ngoặc đơn () C. Ngoặc vuông [] D. Nháy đơn (‘’) hoặc nháy kép (“”) Câu 15: Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là: A. Lệnh float() trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức. B. Có ít hàm có sẵn được xây dựng trong python. C. Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean. D. Lệnh input() có thể nhập vào một số nguyên mà không cần chuyển đổi kiểu. II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho danh sách A = [2, 1, “true”, 5, False, “python”, 10, 25, “list”], hãy cho biết giá trị các phần tử: a) A[5] b)A[7] c) A[10] d) A[len(A)] Câu 2 (2điểm). Viết chương trình nhập họ tên đầy đủ của người dùng, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó. Câu 3 (1 điểm). Viết chương trình nhập n từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số A bao gồm n số tự nhiên chẵn đầu tiên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2