SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TIN HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu)
Họ và tên học sinh: ...................................................Lớp : ..............
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Cú pháp đúng của lệnh lặp while trong Python là gì?
A. while điều kiện { khối lệnh }
B. while (điều kiện):
khối lệnh
C. while { điều kiện }: khối lệnh
D. while (điều kiện): khối lệnh
Câu 2. Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
y="abcdabef"
print(y.find("ab",5,6))
A. 0 B. -1 C. False D. 1
Câu 3. Trong Python, danh sách có thể chứa các kiểu dữ liệu nào?
A. Bất kỳ kiểu dữ liệu nào
B. Chỉ số thực hoặc số nguyên
C. Chỉ xâu ký tự
D. Mỗi phần tử trong sách phải cùng kiểu dữ liệu
Câu 4. Kết quả của đoạn code sau là gì?
i = 8
while i > 3:
print(i, end=" ")
i -= 2
A. 8 6 3 B. 8 6 4 C. 8 6 4 2 D. 9 8 7 6
Câu 5. Kết quả của đoạn code sau là gì?
print(min(3, 7, -1, 5))
A. 7 B. 3 C. 5 D. -1
Câu 6. Chương trình sau sẽ chạy vô hạn nếu x ban đầu là số âm. Lý do là gì?
x = -10
while x < 0:
print(x)
A. Không có lỗi, chương trình sẽ kết thúc đúng cách
B. Thiếu dấu ngoặc tròn trong điều kiện while
C. Điều kiện x < 0 luôn đúng nhưng không có lệnh tăng x
D. Hàm print(x) gây lỗi vòng lặp vô hạn
Câu 7. Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
s = "THPT THI XA QUANG TRI"
print(s[2:6])
A. PT T B. HTT T C. THI XA D. THPT
Mã đề 101 Trang 1
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Mã đề 101
Câu 8. Cú pháp nào dưới đây khai báo một hàm không có tham số?
A. define myFunc(): B. void myFunc():
C. function myFunc(): D. def myFunc():
Câu 9. Cách nào sau đây tạo danh sách rỗng?
A. lst = {} B. lst = [ ] C. lst = {“”} D. lst = list(1,2)
Câu 10. Hàm nào sau đây loại bỏ phần tử cuối cùng của danh sách?
A. clear() B. remove() C. del lst[0] D. pop()
Câu 11. Cho danh sách sau: lst = [1, 3, 5, 7, 10]
Lệnh nào dưới đây truy xuất phần tử cuối cùng?
A. lst[5] B. lst[len(lst)-1] C. lst[len(lst)] D. lst[-5]
Câu 12. Đoạn mã sau có lỗi vì lý do nào?
while x > 0:
print(x)
x -= 1
A. Thiếu dấu ngoặc tròn trong điều kiện của while
B. Lỗi x chưa xác định trong biểu thức điều kiện
C. Lệnh print(x) sai cú pháp
D. Sai cú pháp từ khóa trong câu lệnh
Câu 13. Kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình sau là gì?
def add(a, b):
return a + b
print(add(5, 5))
A. 10 B. 3 C. Lỗi chương trình D. 5
Câu 14. Đoạn chương trình sau in ra màn hình kết quả gì?
y="abcd"
print(y.find("ab"))
A. 2 B. 1 C. 0 D. True
Câu 15. Giả sử có đoạn mã sau:
import math
print(sqrt(25))
Điều gì sẽ xảy ra khi chạy đoạn mã này?
A. Chương trình sẽ in ra 5.0
B. Chương trình sẽ báo lỗi vì sqrt chưa được định nghĩa
C. Chương trình sẽ báo lỗi vì không thể import thư viện math
D. Chương trình sẽ chạy bình thường nhưng không in ra kết quả gì
Câu 16. Cú pháp nào dưới đây đúng khi sử dụng vòng lặp for trong Python?
A. for i from 1 to 5: B. for (i=1; i<5; i++):
C. for i in range(9): D. foreach i in range(1,5):
Mã đề 101 Trang 2
Câu 17. Khi chạy đoạn chương trình sau, điều gì sẽ xảy ra?
def ingiatri():
x = 10
print("Giá trị của x trong hàm:", x)
ingiatri()
print(x)
A. Chương trình báo lỗi vì print(x) bên ngoài hàm không thể truy cập biến cục bộ x.
B. Chương trình chạy bình thường mà không có lỗi nhưng không in gì cả.
C. Chương trình chạy bình thường và in ra:
Giá trị của x trong hàm: 10
D. Chương trình báo lỗi vì x không được khai báo bên trong hàm.
Câu 18. Trong Python, phép nối xâu s2 vào sau s1 có thể thực hiện bằng cách nào?
A. s1.append(s2) B. s1.join(s2) C. s1 + s2 D. s1 * s2
Câu 19. Chương trình sau đây in ra kết quả gì?
lst = list(range(2, 6))
print(lst)
A. [3, 4, 5] B. [2, 3, 4, 5] C. [2, 3, 4, 5, 6] D. [2, 3, 4]
Câu 20. Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
s = "Coding"
for i in range(len(s)):
print(s[i], end="_")
A. _C_o_d_i_n_g B. C_o_d_i_n_g_ C. Coding D. C_od_ing
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (2 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI?
Câu 21. Xét đoạn mã sau:
x = 3
while x >= 0:
print(x+1,end=" ")
x -= 2
Kết quả của đoạn mã trên là gì?
a) Nếu thay biểu thức x>=0 bằng biểu thức x<0 thì vòng lặp vẫn tiếp tục chạy
b) Nếu đặt x-=2 trong chương trình thẳng hàng với câu lệnh while x>=0: thì chương
trình có thể chạy vô hạn
c) In ra kết quả trên màn hình là: 4 2
d) Nếu thay x -= 2 bằng x += 2, chương trình có thể chạy vô hạn.
Câu 22. Cho đoạn mã Python sau:
y = "ABCDABCDABAB"
print(y.replace("ABC", "PQM"))
print(y.count("AB",4,9))
print(y.replace(y[2:5],y[10:]))
print(y.find("y[1:3]",4,len(y)))
Kết quả khi chạy chương trình trên là gì?
a) Hàm y.count("AB",4,9) trả về giá trị 0
b) Kết quả hiển thị của lệnh print(y.find("y[1:3]",4,len(y))) là: -1
c) Kết quả của lệnh print(y.replace("ABC", "PQM")) là: PQMDPQMDAMAB
d) Kết quả của lệnh print(y.replace(y[2:5],y[10:])) là: ABABBABBAB
Mã đề 101 Trang 3
III. TỰ LUẬN:
Câu 23: CHU VI TAM GIÁC (1 điểm)
Một công viên xây dựng một khu vườn tam giác vuông để trồng hoa, người ta muốn
bảo vệ cây con mới trồng, công viên cần mua 1 lượng dây để làm hàng rào, em hãy giúp
họ tính chiều dài cạnh còn lại, biết độ dài 2 cạnh góc vuông được nhập vào từ bàn phím
a, b (đơn vị là mét), độ dài cạnh huyền được tính theo công thức:
d=
Yêu cầu:Viết hàm thực hiện tính chu vi tam giác có sử dụng return để trả về giá trị và thực
hiện lời gọi hàm
Nhập dữ liệu vào và đưa dữ liệu ra theo ví dụ sau:
NHẬP TỪ BÀN PHÍM IN RA MÀN HÌNH
Độ dài cạnh a: 3
Độ dài cạnh b: 4
Chu vi: 12
Câu 24: THEO DÕI ĐIỂM KIỂM TRA (2 điểm)
Sau khi thi học I, thầy giáo A muốn theo dõi điểm kiểm tra môn Tin học của học
sinh lớp mình bằng danh sách. Mỗi phần tử trong danh sách điểm số của một học sinh
trong bài kiểm tra. Thầy muốn biết điểm trung bình chung của toàn lớp muốn phát
thưởng cho các học sinh có điểm trên 8. Em hãy giúp thầy giáo viết chương trình:
Nhập vào danh sách điểm số của n học sinh,
Tính điểm trung bình của n học sinh
Đếm số lượng học sinh có điểm trên 8 và chỉ ra số thứ tự của học sinh đó trong danh
sách
Nhập dữ liệu vào và đưa dữ liệu ra theo ví dụ sau:
NHẬP TỪ BÀN PHÍM IN RA MÀN HÌNH
Nhập số học sinh: 5
Nhập điểm học sinh 1: 7
Nhập điểm học sinh 2: 9
Nhập điểm học sinh 3: 6
Nhập điểm học sinh 4: 8
Nhập điểm học sinh 5: 9
Điểm trung bình của lớp: 6.8
Số học sinh đạt điểm trên 8: 2
Số thứ tự của học sinh có điểm trên 8: 2, 5
------------------HẾT----------------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
Mã đề 101 Trang 4