SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN

Mã đề thi: 001

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Tên môn: TIN HỌC 11 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút;

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Hãy chọn phương án ghép đúng. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là:

A. 256; B. 128; C. 65535; D. 255;

Câu 2: Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

A. Cuối dòng B. Cuối tệp C. Đầu tệp D. Đầu dòng

Câu 3: Cách thức truy cập tệp văn bản là:

A. Truy cập tuần tự. B. Truy cập trực tiếp C. Truy cập ngẫu nhiên. D. Vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp.

Câu 4: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi:

A. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c C. Write(f, a,b,c); B. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);

Câu 5: Thủ tục Delete(a,b,c) có nghĩa là:

A. Xóa c kí tự của biến xâu a bắt đầu từ vị trí b; B. Xóa a kí tự của biến xâu c bắt đầu từ vị trí b; C. Xóa a kí tự của biến xâu b bắt đầu từ vị trí c; D. Xóa c kí tự của biến xâu b bắt đầu từ vị trí a;

Câu 6: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:

A. Var : text; C. Var : string; B. Var : string; D. Var : text;

Câu 7: Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở đâu?

A. được lưu trữ trên ROM. C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng. B. được lưu trữ trên RAM. D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về số lượng phần tử của tệp?

A. Số lượng phần tử của tệp được xác định trước. B. Số lượng phần tử của tệp được khai báo trước. C. Số lượng phần tử của tệp là 1. D. Số lượng phần tử của tệp không xác định trước.

Câu 9: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

A. 4; B. 3; C. 1; D. 0;

Câu 10: Câu lệnh Reset() ; có ý nghĩa gì? A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp C. Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu B. Khai báo biến tệp D. Thủ tục đóng tệp

Câu 11: Tệp f có dữ liệu 3 5 7 , các giá trị này nằm trên cùng một dòng, để đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh nào?

Trang 1/2 - Mã đề thi 001

A. Read('x', 'y', 'z'); C. Read(f, 'x', 'y', 'z'); B. Read(f, x, y, z); D. Read(x, y, z);

Câu 12: Cho xâu S có giá trị là: 'Viet Nam que huong toi' kết quả của hàm Length(S) là bao nhiêu?

A. 22; C. 23; D. 24;

B. 18; Câu 13: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

A. assign(bai1.txt, f); C. assign( f, bai1.txt); B. assign( f, ‘bai1.txt’); D. assign(‘bai1.txt’, f);

Câu 14: Cú pháp nào sau đây khai báo biến có kiểu dữ liệu xâu?

A. Const : String[độ dài lớn nhất]; B. Var : Char[độ dài lớn nhất]; C. Var : String[độ dài lớn nhất]; D. Var : Array[độ dài lớn nhất];

Câu 15: Cho s:=‘Tap the lop 11A1’; Với giá trị của xâu S ở trên, khi tham chiếu đến phần tử thứ 8 thì ta được kí tự nào?

A. ‘o’ B. ‘e’ C. ‘ ’ D. ‘l’

----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Em hãy nêu vai trò và đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp. Câu 2 (1 điểm). Điền vào chỗ trống (…) trong bảng sau:

Kết quả

Giá trị của st ‘Xuân đã về trên cao nguyên’ ‘ Tổng số 123 em học sinh’ ‘ Tổng số 123 em học sinh’ ‘ Tổng số 123 em học sinh’

Thao tác Delete(st,5,5) Length(st) Pos(‘123’,st) Coppy(st,…,….)

123

Câu 3 (2 điểm). Viết các câu lệnh để ghi dữ liệu vào tệp KQ.TXT 2 biến C, V (sử dụng biến tệp f). Câu 4 (1 điểm). Viết chương trình nhập vào 1 xâu, đếm số lượng kí tự là chữ số trong xâu.

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 001