Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- 1. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 11 (ICT)– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tổng % Mức độ nhận thức điểm Nội dung kiến Stt Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức/kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 17. Quản trị CSDL trên 20% 1 3 1 1 máy tính (2,33 điểm) Bài 18. Thực hành xác định cấu 13% 2 2 2 trúc bảng và các trường khóa (1,33 điểm) Bài 19. Thực hành tạo lập cơ sở 10% 3 2 1 dữ liệu và các bảng (1 điểm) Chủ đề 6. Thực Bài 20. Thực hành tạo lập bảng 13% 4 hành tạo và khai 2 2 có khóa ngoài (1,33 điểm) thác cơ sở dữ liệu Bài 21. Thực hành cập nhật và 10% 5 2 1 truy xuất dữ liệu các bảng (1 điểm) Bài 22. Thực hành cập nhật dữ 10% 6 1 2 liệu có tham chiếu (1 điểm) Bài 23. Thực hành truy xuất dữ 10% 7 1 liệu qua liên kết các bảng (2 điểm) Tổng 12 9 2 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 10 Tỉ lệ chung 70 30 100 1
- 2. XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 11 (ICT)– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Stt kiến thức/kĩ tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức/kĩ năng năng Nhận biết: - Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào - Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, Bài 17. cần thực hiện các công việc nào 3(TN) Quản trị - Khi giao diện làm việc của CD6.B17.NB1 1(TN) 1(TL) 1 Chủ đề CSDL trên HeidiSQL dùng ngôn ngữ tiếng anh, nếu CD6.B17.NB2 CD6.B17.TH1 CD6.B17.VDC1 6. Thực máy tính muốn thay đổi giao diện CD6.B17.NB3 hành của HeidiSQL bằng ngôn ngữ tiếng việt tạo và Thông hiểu: khai - Chức năng của các vùng cửa sổ làm thác cơ việc của HeidiSQL sở dữ liệu Bài 18. Nhận biết: Thực hành - Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu xác định gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn? 2(TN) 2(TN) 2 cấu trúc - Các kiểu dữ liệu CD6.B18.NB1 CD6.B18.TH1 bảng và Thông hiểu: CD6.B18.NB2 CD6.B18.TH1 các trường - Chỉ ra trường khoá chính và trường khóa khoá ngoài cho các bảng 2
- Nội Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Stt kiến thức/kĩ tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức/kĩ năng năng - Chỉ ra các khoá ngoài của các bảng tham chiếu đến các khoá chính của các bảng Bài 19. Nhận biết: Thực hành - Giao diện làm việc với Heidi SQL 2(TN) tạo lập cơ 1(TN) 3 - Các bước để tạo mới một cơ sở dữ liệu CD6.B19.NB1 sở dữ liệu CD6.B19.TH1 Thông hiểu: CD6.B19.NB2 và các bảng - Khai báo kiểu dữ liệu Nhận biết: Bài 20. - Khi nào thì dùng đến thẻ Foreign Thực hành keys? 2(TN) 2(TN) tạo lập - khai báo khoá chống trùng lặp 4 CD6.B20.NB1 CD6.B20.TH1 bảng có Thông hiểu: khóa CD6.B20.NB2 CD6.B20.TH2 - Xác định khóa chính, khóa ngoài của ngoài bảng dữ liệu - Xác định các trường, dữ liệu Bài 21. Nhận biết: Thực hành - Ý nghĩa của kiểu dữ liệu kiểu INT, cập nhật AUTO_INCREMENT (tự động điền giá 2(TN) 1(TN) 5 và truy trị) CD6.B21.NB1 CD6.B21.TH1 xuất dữ - Thẻ dữ liệu để xem toàn bộ dữ liệu CD6.B21.NB2 liệu các trong bảng bảng Thông hiểu: 3
- Nội Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Đơn vị dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Stt kiến thức/kĩ tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức/kĩ năng năng - Cách chỉnh sửa dữ liệu khi sai sót C19 Bài 22. Nhận biết: Thực hành - Thêm mới dữ liệu vào bảng 2(TN) 1(TN) 6 cập nhật Thông hiểu: CD6.B22.TH1 CD6.B22.NB1 dữ liệu có - Truy vấn dữ liệu CD6.B22.TH2 tham chiếu - Thông báo lỗi Bài 23. Thực hành truy xuất Vận dụng: Viết câu lệnh truy xuất dữ 1(TL) 7 dữ liệu liệu CD6.B23.VD1 qua liên kết các bảng Tổng 12 9 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
- 3. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường THPT Quang Trung Môn thi: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề ( FILE ĐỀ GỐC Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:……………………. ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm ) Câu 1. CD6.B17.NB1. Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây? A. https://dev.mysql.com/download/mysql/ B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/ C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/ D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/ Câu 2. CD6.B17.NB2. Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây? A. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mới. B. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mở. C. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mở. D. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mới. Câu 3. CD6.B17.NB3. Khi giao diện làm việc của HeidiSQL dùng ngôn ngữ tiếng anh, nếu muốn thay đổi giao diện của HeidiSQL bằng ngôn ngữ tiếng việt. Các thao tác nào sau đây là đúng? A. Chọn Tools/Preferences/Data editor/thay đổi trong Application language B. Chọn Tools/Preferences/General/thay đổi trong Application language C. Chọn Edit/Preferences/General/thay đổi trong Application language D. Chọn Go to/Preferences/General/thay đổi trong Application language Câu 4. CD6.B18.NB1. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn? A. Để ngắn gọn và dễ hiểu. B. Để nhìn đẹp mắt hơn. C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp. D. Để dễ nhập dữ liệu hơn. Câu 5. CD6.B18.NB2. Về các kiểu dữ liệu của các trường. Các trường tenNhacsi, tenCasi, tenBannhac có thể chọn là … có độ dài tối đa 255 kí tự (VARCHAR(255)). Hãy điền từ còn thiếu và dấu ba chấm. A. kiểu số nguyên B. trường khoá chính C. trường khoá ngoài D. xâu kí tự Câu 6. CD6.B19.NB1. Để tạo mới một cơ sở dữ liệu, nháy chuột phải vào vùng nào trong hình dưới đây? 5
- A. Vùng 1. B. Vùng 2. C. Vùng 3. D. Không có trong vùng nào cả. Câu 7. CD6.B19.NB2. Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau: B1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có; B2. Chọn Cơ sở dữ liệu; B3. Chọn Tạo mới; B4. Nhập mymusic; B5. Chọn OK. Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 4, 3, 2, 5 C. 3, 2, 1, 4, 5 D. 1, 3, 2, 4, 5 Câu 8. CD6.B20.NB1. Khi nào thì dùng đến thẻ Foreign keys? A. Khi các thao tác liên quan đến khoá chính. B. Khi các thao tác liên quan đến khoá ngoài. C. Khi các thao tác liên quan đến khoá không trùng lặp. D. Khi các thao tác liên quan đến dữ liệu. Câu 9. CD6.B20.NB2. Để khai báo khoá chống trùng lặp, cách thực hiện nào sau đây là đúng? A. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn PRIMARY. B. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn KEY. C. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn UNIQUE. D. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Add to index, chọn PRIMARY. Câu 10. CD6.B21.NB1. Quan sát hình bên dưới và cho biết vì sao trường idNhacsi xuất hiện chữ (NULL). A. Vì trường idNhacsi là khoá chính nên không cần nhập dữ liệu cho trường này. B. Vì trường idNhacsi là khoá ngoài nên không cần nhập dữ liệu cho trường này. C. Vì trường idNhacsi là khoá không trùng lặp nên không cần nhập dữ liệu cho trường này. D. Vì trường idNhacsi có kiểu INT, AUTO_INCREMENT (tự động điền giá trị) nên không cần nhập dữ liệu cho trường này. Câu 11. CD6.B21.NB2. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng nhacsi, cách thực hiện nào sau đây là đúng? A. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Table: nhacsi. B. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Cở sở dữ liệu: mymusic. C. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Dữ liệu. D. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Truy vấn. 6
- Câu 12. CD6.B22.NB1. Thêm mới dữ liệu vào bảng bannhac. Chọn bảng bannhac, nháy chuột chọn thẻ Dữ liệu, bấm phím Insert trên bàn phím. Xuất hiện hình như bên dưới, hãy quan sát hình và cho biết không cần thêm dữ liệu cho trường nào? A. Trường tenBannhac. B. Trường idBannhac. C. Trường idNhacsi. D. Không cần thêm dữ liệu cho trường nào cả. Câu 13. CD6.B17.TH1. Hình bên dưới là cửa sổ làm việc của HeidiSQL. Hãy cho biết chức năng của các vùng (1), (2), (3)? A. Vùng (1) là vùng danh sách các CSDL đã có, vùng (2) là vùng làm việc chính, vùng (3) là vùng gõ câu truy vấn. B. Vùng (1) là vùng danh sách các CSDL đã có, vùng (2) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng làm việc chính. C. Vùng (1) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (2) là vùng danh sách các CSDL đã có, vùng (3) là vùng làm việc chính. D. Vùng (1) là vùng làm việc chính, vùng (2) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng danh sách các CSDL đã có. Câu 14. CD6.B18.TH1. Bảng banthuam và bảng casi được viết ngắn gọn như bên dưới: banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, idCasi) casi(idCasi, tenCasi) Hãy chỉ ra trường khoá chính và trường khoá ngoài cho các bảng? A. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBanthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá chính của bảng banthuam. B. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam. C. idCasi trong bảng casi là trường khoá ngoài của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam. D. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng banthuam, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam. Câu 15. CD6.B18.TH2. Quan sát hình bên dưới và chỉ ra các khoá ngoài của các bảng tham chiếu đến các khoá chính của các bảng khác. A. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idCasi tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBannhac tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là tenBannhac tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi. B. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idCasi tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBannhac tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là idNhacsi tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi. 7
- C. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idBanthuam tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBannhac tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là idNhacsi tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi. D. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idCasi tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBanthuam tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là idNhacsi tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi. Câu 16. CD6.B19.TH1. Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào? A. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL. B. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set. C. INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL. D. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu. Câu 17. CD6.B20.TH1. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là khoá chính, trường nào là khoá ngoài? A. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường tenBannhac. B. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường idBannhac. C. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường idNhacsi. D. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường tenBannhac. Câu 18. CD6.B20.TH2. Bảng sau có bao nhiêu trường, gồm những trường nào? A. Có 3 trường đó là trường 1, trường 2 và trường 3. B. Có 3 trường đó là trường idBannhac, trường tenBannhac và trường idNhacsi. C. Có 3 trường đó là trường Tên, trường Kiểu dữ liệu, trường Length/Set. D. Có 3 trường đó là trường 1, trường idBannhac và trường INT. Câu 19. CD6.B21.TH1. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng nhacsi. Giả sử dữ liệu nhập có sai sót, cần sửa lại, chẳng hạn tên nhạc sĩ Đỗ Nhuận không có dấu tiếng việt như hình bên dưới. Để nhập lại có dấu tiếng việt, cách làm nào sau đây là đúng? A. Nháy chuột trái vào ô nhập sai rồi nhập lại cho đúng. B. Nháy chuột trái vào ô nhập sai và bấm phím Insert rồi nhập lại cho đúng. C. Nháy đúp chuột vào ô nhập sai rồi nhập lại cho đúng. D. Nháy chuột phải vào ô nhập sai và chọn Làm mới rồi nhập lại cho đúng. Câu 20. CD6.B22.TH1. Xem bảng bannhac bên dưới. Viết câu truy vấn lấy nguyên dòng dữ liệu có tên bài hát Việt Nam quê hương tôi. 8
- A. B. C. D. Câu 21. CD6.B22.TH1. Thông báo bên xuất hiện khi nào? A. Xoá một cột dữ liệu. B. Xoá một bảng dữ liệu. C. Xoá một Cơ sở dữ liệu. D. Xoá một dòng dữ liệu. II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 3 điểm ) MÃ ĐỀ: 110, 112, 114, 166 Câu 22. CD6.B23.VD1. Để lấy ra danh sách các bản nhạc gồm tenBannhac, tenNhacsi, dùng câu truy vấn nào sau đây là đúng? (Lưu ý: tenBannhac nằm trong bảng bannhac, tenNhacsi nằm trong bảng nhacsi). Câu 23. CD6.B17.VDC1. Trình bày những lợi ích của việc ứng dụng CSDL trong các hoạt động quản lý? Hãy nêu vài ví dụ thực tế Minh họa? MÃ ĐỀ: 111, 113, 115, 167 Câu 22. CD6.B23.VD1. Lập danh sách bao gồm idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi từ tất cả các bản nhạc có trong bảng bannhac. (Lưu ý: bảng bannhac gồm idBannhac, tenBannhac, idNhacsi; bảng nhacsi gồm idNhacsi, tenNhacsi). Câu 23. CD6.B17.VDC1.Trình bày những lợi ích của việc ứng dụng CSDL trong các hoạt động quản lý? Hãy nêu vài ví dụ thực tế Minh họa? 9
- 4. Hướng Dẫn Chấm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Trường THPT Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Tin học, Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C C C D A A B C D C A B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B C B A A D X X X X X X X * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm. * Phần trắc nghiệm được xáo làm 8 mã đề ( 110 – 117). II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) MÃ ĐỀ: 110, 112, 114, 166 Hướng Stt Câu Đáp án dẫn Điểm chấm Chạy Câu 1 được 0,5 Vận câu lệnh 0,75 1 dụng đưa ra 0,75 (2 kết quả điểm) đúng Tùy - Tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót.. Câu 2 thuộc 0,5 - Hệ thống quản lý nhân viên. Vận vào câu 0,5 => Lợi ích: CSDL giúp đơn giản hóa quá trình dụng trả lời 2 tuyển dụng, cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên, tính cao của học toán lương thưởng, quản lý chấm công, và đánh giá hiệu (1 sinh, mà suất. Điều này giúp tăng cường tính minh bạch, giảm bớt điểm) ghi điểm công việc thủ công, và nâng cao quản lý nhân sự. phù hợp 10
- MÃ ĐỀ: 111, 113, 115, 167 Hướng Stt Câu Đáp án dẫn Điểm chấm Chạy Câu 1 được Vận 0,5 câu lệnh 1 dụng 0,75 đưa ra (2 0,75 kết quả điểm) đúng Tùy - Tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót.. thuộc 0,5 Câu 2 - Hệ thống quản lý nhân viên. vào câu 0,5 Vận => Lợi ích: CSDL giúp đơn giản hóa quá trình tuyển trả lời dụng 2 dụng, cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên, tính toán của học cao lương thưởng, quản lý chấm công, và đánh giá hiệu suất. sinh, mà (1 Điều này giúp tăng cường tính minh bạch, giảm bớt công ghi điểm) việc thủ công, và nâng cao quản lý nhân sự. điểm phù hợp 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn