Trang 1/2 - đề 801
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
KIỂM TRA GIỮA II - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC - LỚP 11
Thời gian làm i : 45 Phút
Họ tên học sinh: .................................................………...Lớp:.....…....
đề 801
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong HeidiSQL, muốn thiết lập giá trị mặc định cho trường khi tạo lập bảng?
A. Allow null. B. Default (Mặc định). C. Length/set. D. Name.
Câu 2: Trong HeidiSQL, khóa chính của một bảng biểu tượng chiếc chìa khóa màu gì?
A. Tím. B. Xanh. C. Vàng. D. Đỏ.
Câu 3: “Trường khóa ngoài của một bảng liên kết đến trường của khác.” Dấu
phương án o dưới đây?
A. dữ liệu. B. bảng. C. trường. D. CSDL.
Câu 4: Để lấy ra danh sách d liệu thỏa n một yêu cầu o đó ta thực hiện thao tác gì?
A. Cập nhật dữ liệu. B. Chỉnh sửa dữ liệu. C. Tìm kiếm dữ liệu. D. Tạo lập dữ liệu.
Câu 5: Thao tác nào dưới đây được thực hiện ngay sau khi tạo lập CSDL?
A. Thêm mới dữ liệu. B. Tạo lập bảng. C. Truy xuất dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu.
Câu 6: Từ khóa nào dùng để sắp xếp dữ liệu tăng dần khi viết câu lệnh SQL?
A. LIKE B. AND C. DESC D. ASC
Câu 7: Trong HeidiSQL, lệnh nào sau đây để khai báo khóa chính cho bảng?
A. Create new index Primary. B. Create new table.
C. Create new database. D. Create new index unique.
Câu 8: Trong HeidiSQL, muốn khai báo TenCaSi kiểu tự độ dài không quá 40 tự, ta khai
báo giá trị DataType (kiểu dữ liệu) length/set như thế nào khi tạo lập bảng?
A. Text, 40 B. Int. C. Varchar, 40 D. Char, 40.
Câu 9: Sau khi khai báo xong các trường trong bảng, thao tác cuối cùng để hoàn thành việc tạo lập
bảng gì?
A. Chọn Delete (Xóa). B. Chọn Up. C. Chọn Add (Thêm mới). D. Chọn Save (Lưu).
Câu 10: Muốn nhập câu truy vấn dữ liệu, ta chọn thẻ nào?
A. Query (Truy vấn). B. Data (D liệu). C. Database (CSDL). D. Table (Bảng).
Câu 11: “Muốn chọn 2 trường không liền kề để tạo khóa cấm trùng lặp, ta chọn một trường nhấn
phím chọn trường thứ 2. Dấu…là phương án nào dưới đây?
A. Shift. B. Alt. C. Ctrl. D. Tab.
Câu 12: Để chỉnh sửa dữ liệu, ta thực hiện thao c nào?
A. Nháy phải chuột vào ô cần sửa rồi chọn Insert row.
B. Nháy chuột trái 1 lần vào ô dữ liệu cần sửa rồi sửa.
C. Nháy vào biểu tượng rồi sửa.
D. Nháy đúp o ô dữ liệu cần sửa rồi sửa.
PHẦN II. Trắc nghiệm Đúng/Sai (4 điểm). Thí sinh tr lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1 (1 điểm):Trong một tiết học về hệ QTCSDL MySQL. Các học sinh trong lớp đưa ra một số
nhận định về đặc điểm của MySQL như sau:
a) MySQL phần mềm nguồn đóng.
b) MySQL cho phép khởi tạo CSDL, tạo bảng, cập nhật dữ liệu khai thác thông tin.
c) Người ng sử dụng giao diện đồ họa để giao tiếp với MySQL.
Trang 2/2 - đề 801
d) MySQL phần mềm dùng để làm việc với CSDL.
Câu 2 (1 điểm):Trong giờ tin học, khi thực hành hiểu về xác định cấu trúc bảng các trường khóa
của CSDL quản âm nhạc bao gồm các bảng:
BanThuAm(idBanThuAm, idBanNhac, idCaSi)
CaSi(idCaSi, TenCaSi)
BanNhac(idBannhac, TenBanNhac, tenNhacSi)
Một số bạn đưa ra các nhận định như sau:
a) TenCaSi khóa ngoài của bảng CaSi.
b) Bảng BanThuAm 1 khóa chính 2 khóa ngoài.
c) Để kết nối dữ liệu giữa 2 bảng CaSi BanThuAm thì idCaSi của bảng CaSi idCaSi của bảng
BanThuAm phải kiểu dữ liệu giống nhau.
d) TenBanNhac kiểu dữ liệu char.
Câu 3 (1 điểm):Một nhóm học sinh thực hiện thiết kế CSDL cho phần mềm quản kinh doanh.
Nam được giao nhiệm vụ tạo lập, cập nhật, truy vấn dữ liệu cho bảng khách hàng lưu trên bảng
khách ng như sau:
KhachHang (MaKhachHang, TenKhachHang, DiaChi, SoDienThoai).
Một số bạn trong nhóm đưa ra ý kiến về bảng KhachHang của Nam:
a) Bảng KhachHang khóa chính MaKhachHang.
b) Bảng KhachHang 3 trường.
c) Select TenKhachHang from KhachHang Where DiaChi = ‘Đại Lộc’; câu lệnh tác dụng
lập danh sách TenKhachHang của các khách hàng địa chỉ Đại Lộc.
d) Select MaKhachHang, TenKhachHang from KhachHang; u lệnh tác dụng lập danh
sách với tất cả các trường của tất cả khách hàng trong bảng KhachHang.
Câu 4 (1 điểm):Để xây dựng phần mềm quản thông tin trường học, nhóm thiết kế CSDL đã khởi
tạo CSDL bao gồm các bảng sau đây:
GiaoVienChuNhiem (MaGVCN, HoTenGVCN)
Lop (MaLop, TenLop, MaGVCN)
HọcSinh (MaSo, HoTenHS, MaLop)
Sau đây một s nhận định về các thao c thể thực hiện với CSDL trên.
a) Để biết HoTenGVCN của lớp lớp ‘12/1’ thì liên kết bảng Lop GiaoVienChuNhiem.
b) Để biết TenLop của lớp học sinh số 123 thì liên kết bảng HocSinh Lop.
c) Để in danh sách học sinh gồm có các cột MaSo, HoTenHS,TenLop, HoTenGVCN thì liên kết
bảng HocSinh, Lop GiaoVienChuNhiem.
d) Để in danh ch học sinh gồm các cột MaSo, HoTenHS, HoTenGVCN thì chỉ cần liên kết 2
bảng HocSinh GiaoVienChuNhiem.
PHẦN III. T luận (3 điểm)
Cho sở dữ liệu QuanLiKinhDoanh gồm các bảng sau:
- KhachHang (MaKhachHang, TenKhachHang, DiaChi).
- MatHang(MaMatHang, TenMatHang, DonGia).
- HoaDon(SoDon, MaKhachHang, MaMatHang, SoLuong, NgayGiao)
Câu 1. (1 điểm) CSDL trên bao nhiêu liên kết? Hãy chỉ sự liên kết giữa các bảng?
Câu 2. (1 điểm) Xác định kiểu dữ liệu cho các trường của bảng HoaDon?.
Câu 3. (1 điểm) Tạo truy vấn để lập danh ch gồm SoDon,TenKhachHang, NgayGiao?
------ HẾT ------