MA TRẬN ĐKIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
1. Ma trận đề:
TT
Nội dung kiến
thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức đnhận thức
Tổng
lệnh hi/
% điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dng
ĐS
TNKQ
ĐS
TNKQ
ĐS
1
CĐ.F GIẢI
QUYT VN Đ
VỚI STRỢ GIÚP
CỦA MÁY TÍNH
5.2. Tạo trang web - sử dụng css trong
tạo trang web
6
2
3
4
3
24
60%
2
CHỦ ĐỀ G.
ỚNG NGHIỆP
VỚI TIN HỌC
6.1. Giới thiệu nhóm nghề dịch vụ
quản trị
2
3
1
0
1
16
40%
6.2. Giới thiệu một số nghề ứng dụng
tin học một số ngành thuộc lĩnh
vực tin học
3
0
Tổng số câu (TNKQ)/lệnh hỏi (ĐS)
8
8
4
4
4
40
Tỉ lệ % từng mức đnhận thức
50
30
20
100
- Trắc nghiệm khách quan (TNKQ) có 24 câu: Một câu hi với 4 lựa chọn tương ứng với 0.25đ
- Câu hỏi đúng sai (ĐS) có 4 câu: Một câu hỏi với 4 lệnh hỏi tương ứng với 4 nhận định.
Cụ th: + Đúng 1 nhận định 0.25đ; + Đúng 2 nhận định 0. 5đ;
+ Đúng 3 nhận định 0.75 đ; + Đúng 4 nhận định 1đ
2. Bảng đặc tả và hƣng dẫn ra đề theo ma trận:
TT
Chủ đề / Nội dung
kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số lệnh hỏi theo mức độ
Nhận biết
Thông
Hiểu
Vận dụng
1
CĐ.F GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ VỚI S
TRỢ GIÚP CỦA
MÁY TÍNH
Nhn biết:
-Biết một số thuc tính bản của CSS: màu sắc, phông
chữ, nền, đường viền, kích cỡ, ... [5.2.1]
-Biết các yếu tố của vùng chọn (selector) như class, id,
tag, ...[5.2.2]
-Biết làm trang web đẹp, đa dạng sinh động hơn bằng
CSS [5.2.3]
Thông hiểu:
-Hiểu cách sử dụng một số thuộc tính cơ bản của CSS:
màu sắc, phông chữ, nền, đường viền, kích cỡ, ... [5.2.1]
-Hiểu cách sử dụng các yếu tố của vùng chọn (selector)
như class, id, tag, ...[5.2.2]
-Hiểu cách làm trang web đẹp, đa dạng sinh động n
bằng CSS. [5.2.3]
Vận dng:
-Sử dụng được một số thuộc tính bản của CSS: màu
sắc, phông chữ, nền, đường viền, kích cỡ, ... [5.2.1]
-Sử dụng được các yếu tố của vùng chọn (selector) như
class, id, tag, ...[5.2.2]
-Sử dụng được CSS làm trang web đẹp, đa dạng sinh
động hơn. [5.2.3]
12
(6D1+6D2)
5
(2D1+3D2)
7
(4D1+3D2)
2
CHỦ ĐỀ G. HƯNG
NGHIỆP VỚI TIN
HỌC
Nhn biết:
-Biết một số thông tin hướng nghiệp nhóm nghDịch v
và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng,
Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị bảo trì hệ thống)
theo yếu tố: Những nét lược v công việc chính
8
(6D1+2D2)
7
(6D1+1D2)
1
(0D1+1D2)
người làm nghề phải thực hiện. [6.1.1]
-Biết một số thông tin hướng nghiệp nhóm nghDịch v
và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng,
Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị bảo trì hệ thống)
theo yếu tố: Yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần
có để làm nghề. [6.1.2]
-Biết một số thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ
và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng,
Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị bảo trì hệ thống)
theo yếu tố: Ngành học liên quan các bậc học tiếp
theo. [6.1.3]
-Biết một số thông tin hướng nghiệp nhóm nghDịch v
và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng,
Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị bảo trì hệ thống)
theo yếu tố: Nhu cầu nhân lực của xã hội trong hiện tại và
tương lai gần về nhóm nghề đó. [6.1.4]
-Biết cách giao lưu với bạn qua các kênh truyền thông
số để tham khảo trao đổi ý kiến về những thông tin
hướng nghiệp. [6.1.6]
-Nêu được tên một số ngành nghề lĩnh vực sử dụng
nhân lực tin học, đồng thời giải thích được vai trò
công việc của chuyên viên tin học trong một số ngành
nghề. [6.2.1]
-Biết một số thông tin ngành đào tạo của một số sở
đào tạo Công nghệ thông tin. [6.2.2]
Thông hiểu:
-Trình y được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch
vụ Quản trị (Sửa chữa bảo trì máy tính, Quản trị
mạng, Bảo mật hệ thng thông tin, Quản trị bảo trì hệ
thống) theo yếu tố: Những nét sơ lược vcông việc chính
mà người làm nghề phi thc hiện. [6.1.1]
-Trình y được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch
vụ Quản trị (Sửa chữa bảo trì máy tính, Quản tr
mạng, Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị bảo trì hệ
thống) theo yếu tố: u cầu thiết yếu về kiến thức
năng cần có để làm nghề. [6.1.2]
-Trình y được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch
vụ Quản trị (Sửa chữa bảo trì máy tính, Quản tr
mạng, Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị bảo trì hệ
thống) theo yếu tố: Ngành học có liên quan các bậc học
tiếp theo. [6.1.3]
-Trình y được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch
vụ Quản trị (Sửa chữa bảo trì máy tính, Quản trị
mạng, Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị bảo trì hệ
thống) theo yếu tố: Nhu cầu nhân lực của hội trong
hiện tại và tương lai gần về nhóm nghề đó. [6.1.4]
-tả một số ngành nghề lĩnh vực sdụng nhân
lực tin học, đồng thời giải thích được vai trò công việc
của chuyên viên tin hc trong một số ngành nghề. [6.2.1]
Vận dng:
-Tự tìm kiếm khai thác được thông tin ớng nghiệp
qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân
lực,...) về một vài ngành nghề khác trong lĩnh vực tin
học. [6.1.5]
-Tìm hiểu được thông tin ngành đào tạo của một số sở
đào tạo Công nghệ thông tin. [6.2.2]
TỔNG LỆNH HỎI THEO MỨC ĐNHẬN THỨC
20
(12D1+8D2)
12
(8D1+4D2)
8
(4D1+4D2)
Trang 5/10 - Mã đề 001
3. Đề thi
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƢỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM CÓ NHIỀU PHƢƠNG ÁN. Thí sinh chọn 1 phương án đúng nhất.
Câu 1: Cho đoạn mã HTML sau:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<style>
/* Điền vào đây */
#highlight {
color: green;
}
</style>
</head>
<body>
<p id="highlight">Đoạn văn bản này có màu xanh lá cây.</p>
</body>
</html>Vùng chọn CSS nào sau đây sẽ làm cho đoạn văn bản trên có màu xanh lá cây?
A. .highlight B. #highlight C. p D. body
Câu 2: Phương án nào sau đây là kĩ năng không cần thiết đối với nhân lực trong nghề bảo mật hệ
thống thông tin?
A. Kĩ năng phân tích và quản trị CSDL.
B. Kĩ năng phân tích và đánh giá các rủi ro bảo mật.
C. Kĩ năng phân tích dữ liệu và phát hiện lỗ hổng bảo mật.
D. Kĩ năng phát hiện và phòng ngừa các cuộc tấn công mạng.
Câu 3: Để tạo hiệu ứng hover (di chuột qua) làm thay đổi màu sắc của một liên kết, bạn sử dụng
cú pháp CSS nào?
A. a:focus B. a:visited C. a:hover D. a:active
Câu 4: Nhiệm vụ nào sau đây mô tả công việc chính của một chuyên gia bảo mật hệ thống thông
tin trong một doanh nghiệp?
A. Bảo vệ thông tin cá nhân của nhân viên.
B. Tăng cường tương tác trực tuyến.
C. Quản lý hệ thống máy chủ.
D. Ngăn chặn các cuộc tấn công mạng.
Câu 5: Trong các công việc sau đây, nhiệm vụ nào không thuộc về một kỹ sư quản trị mạng?
A. Phát triển và triển khai các biện pháp bảo mật mạng để ngăn chặn các cuộc tấn công từ hacker.
B. Phân tích và xác định nhu cầu về hệ thống thông tin của tổ chức.
C. Cài đặt phần cứng và phần mềm cho hệ thống mạng.
D. y dựng các hệ thống quản lí CSDL trên mạng để lưu trữ thông tin quan trọng của doanh
nghiệp.
Câu 6: Cho đoạn mã HTML sau:
<p style="color:blue; font-family:Arial;">Đây là đoạn văn bản.</p>
Mã đề 001