Trang 1/3- đề TI122
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 12 - KHỐI LỚP 12
Thời gian m bài : 45 Phút; (Đề 30 u)
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 3 trang)
Họ tên : ............................................................... S báo danh : ...................
đề TI122
Câu 1: Trong bước cuối cùng của các bước tạo báo cáo dùng thuật ta dùng tùy chọn nào để sửa
đổi thiết kế o cáo?
A. Preview the design. B. Modify the design.
C. Preview the report. D. Modify the report’s design.
Câu 2: Khi mở một o cáo, được hiển thị ới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ xem trước.
C. Chế độ trang dữ liệu. D. Chế độ biểu mẫu.
Câu 3: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Địa chỉ của các bảng.
B. Thuộc tính khóa.
C. Tên trường.
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải khóa).
Câu 4: Danh sách của mỗi phòng thi gồm các trường: STT, Họ n thí sinh, Số báo danh, phòng
thi. Ta nên chọn khoá chính trường:
A. Phòng thi. B. Họ tên học sinh.
C. STT phòng thi. D. Số báo danh.
Câu 5: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Forms. B. Reports. C. Tables. D. Queries.
Câu 6: Giả sử ba bảng HOC SINH, MON HOC, BANG DIEM. Hãy chọn phát biểu sai:
HOC SINH (MAHS, HODEM, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, DIACHI, TO)
MON HOC (MA MON HOC, TEN MON HOC)
BANG DIEM(ID, MAHS, MA MON HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO)
A. Trường MAHS trường liên kết giữa 2 bảng: HOC SINH MON HOC.
B. Trường MAHS trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM HOC SINH.
C. Trường MAHS khóa cho bảng HOC SINH.
D. Trường MA MON HOC trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM MON HOC.
Câu 7: Để kết thúc việc tạo báo cáo ta nhấn nút lệnh?
A. Quit B. Finish C. Exit D. Close
Câu 8: Phát biểu o về hệ QTCSDL quan hệ đúng?
A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật khai thác CSDL quan hệ.
B. Phần mềm Microsoft Access.
C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
D. Phần mềm để giải các bài toán quản chứa các quan hệ giữa các dữ liệt.
Câu 9: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển ch thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon, LoaiSach B. HoaDon
C. DanhMucSach, HoaDon D. DanhMucSach, LoaiSach
Câu 10: Khi tạo liên kết cho các bảng, trường liên kết giữa các bảng phải đảm bảo:
A. Giống nhau về tên trường kiểu dữ liệu. B. Chỉ cần giống nhau về kiểu dữ liệu.
C. Chỉ cần giống nhau về tên. D. cùng kiểu dữ liệu.
Trang 2/3- đề TI122
Câu 11: Thao tác trên dữ liệu thể là:
A. thêm bản ghi. B. sửa bản ghi.
C. sửa bản ghi, thêm bản ghi, x bản ghi. D. xoá bản ghi.
Câu 12: Tập thuộc tính (có thể chỉ gồm một thuộc tính) vừa đủ để phân biệt được các bộ gọi
A. Miền giá trị. B. Khóa của một bảng.
C. Khóa chính. D. Cột.
Câu 13: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ một số (Mahs)
Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
D. Khoá chính = {Mahs}
Câu 14: Trong hình quan hệ, về mặt cấu trúc các bảng bao gồm những thành phần nào:
A. gồm các hàng cột. B. chỉ hàng.
C. chỉ cột. D. gồm các hàng.
Câu 15: Các khái niệm dùng để tả các yếu tố nào sẽ tạo thành hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu.
B. Cấu trúc d liệu, các ràng buộc dữ liệu các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C. Các thao c, phép toán trên d liệu.
D. Các ràng buộc dữ liệu.
Câu 16: Việc xác định khóa phụ thuộc vào…
A. quan hệ lôgic của các dữ liệu. B. giá trị các dữ liệu.
C. dữ liệu giữa các bảng ghi. D. quan hệ giữa liệu kiểu dữ liệu.
Câu 17: Trong các khóa của một bảng, ta chỉ định một khóa làm…(primarykey)
A. cột. B. khóa phụ. C. miền giá trị. D. khóa chính.
Câu 18: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ để chỉ đối tượng:
A. Bảng B. Hàng.
C. Cột D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Quan hệ không thuộc tính đa trị hay phức tạp.
B. Các bộ phân biệt thứ tự các bộ không quan trọng.
C. Tên của các quan hệ thể trùng nhau.
D. Mỗi thuộc tính một tên phân biệt thứ tự c thuộc nh quan trọng.
Câu 20: Cho bảng dữ liệu sau:
Bảng này không một quan h trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. một thuộc tính tính đa trị.
B. độ rộng các cột không bằng nhau.
C. hai bản ghi cùng giá tr thuộc tính số thẻ TV - 02.
D. bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính.
Trang 3/3- đề TI122
Câu 21: hình ph biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. hình hướng đối ợng. B. hình dữ liệu quan hệ.
C. hình sở quan hệ. D. nh phân cấp.
Câu 22: Thuật ngữ “Bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ để chỉ đối ợng nào?
A. Bảng. B. Cột.
C. Kiểu dữ liệu của thuộc tính. D. Hàng.
Câu 23: Trong hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. hàng (Record). B. cột (Field).
C. báo cáo (Report). D. bảng (Table).
Câu 24: Để sắp xếp các trường theo thứ tự tăng dần trong việc thiết kế Report
A. Criteria. B. Ascending. C. Descending. D. Group by.
Câu 25: Để sắp xếp các trường theo thứ tự giảm dần trong việc thiết kế Report
A. Criteria. B. Descending. C. Group by. D. Ascending.
Câu 26: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút nào?
A. .B. .C. .D. .
Câu 27: Cho bảng dữ liệu sau:
các giải o sau đây cho rằng bảng đó không phải một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng ch Việt. B. Không thuộc tính tên người mượn.
C. một cột thuộc tính phức hợp. D. Số bản ghi quá ít.
Câu 28: Báo cáo thường được sử dụng để....
A. thể hiện được s so sánh, tổng hợp thông tin từ các nhóm d liệu trình bày nội dung văn
bản theo mẫu quy định.
B. trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định.
C. thể hiện được s so sánh tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu.
D. tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu.
Câu 29: Hàm nào được dung để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo bằng Wizard ?
A. Sum, Avg. B. Min, Max, Sum, Avg.
C. Round, Count. D. Min, Max.
Câu 30: Với báo cáo, ta không thể làm được việc trong những việc sau đây?
A. Lọc những bản ghi thỏa n một điều kiện nào đó.
B. Bố trí báo cáo chọn kiểu trình bày.
C. Gộp nhóm dữ liệu.
D. Chọn trường đưa vào báo cáo.
------ HẾT ------