intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 6 cùng tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức Tin học đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU  1. Kiến thức: ­ Kiểm tra và đánh giá kiến thức của HS về: Làm quen với soạn thảo văn bản, chỉnh sửa   văn bản, định dạng văn bản, định dạng đoạn văn bản.  ­ Kiểm tra kiến thức của học sinh từ  đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút kinh   nghiệm trong việc dạy học. 2. Năng lực:  a) Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực tự  quản lí, năng lực phát hiện và giải quyết  vấn đề, năng lực tự  học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức   vào cuộc sống, năng lực quan sát. b) Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực CNTT, năng lực khoa  học tự nhiên. 3. Phẩm chất: ­ Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức, ý kiến cá nhân của người khác. ­ Chăm chỉ: tích cực, tự giác, luôn có gắng học tập đạt kết quả tốt. ­ Trung thực: khách quan, công bằng trong đánh giá kết quả. ­ Trách nhiệm: quan tâm đến ý kiến của người khác.  II. MA TRẬN ĐỀ (có đính kèm trang sau) III. ĐỀ KIỂM TRA (có đính kèm trang sau) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (có đính kèm trang sau)
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC – KHỐI 6
  3.            Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vận dụng  TỔNG cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL ­ Biết khởi động,  ­   Xác   định  tên   phần   mềm  được số kí tự  soạn   thảo   văn  trong một từ.  ­   Hiểu   được  bản Word. tác dụng của  ­   Biết   thành  phím   Home,  phần   cơ   bản  Caps   Lock  trong văn bản. khi   soạn  ­ Biết được thiết  thảo   văn  bị nhập kí tự. bản. ­   Tìm   được  Làm   quen   với  ­   Biết   sử   dụng  lỗi   gõ   máy  soạn   thảo   văn  phím   Enter   để  trong   đoạn  bản xuống   dòng   khi  văn bản. gõ văn bản. ­ Biết gõ chữ  và  chọn   bảng   mã  thích hợp khi gõ  chữ Việt. ­   Biết   mở   văn  bản có sẵn trong  máy tính. Số câu hỏi 8 4   12 Số điểm   2đ 1đ   3đ Tỉ lệ %  20%   10%  30% ­   Hiểu   được  Xác định được  tác dụng của  sự   giống   và  lệnh   Undo  khác nhau của  hai phím  phím  . Delete   và  ­   Sử   dụng  phím  phím   tắt   khi  Backspace. lưu,   chọn  toàn   bộ   văn  bản.  ­ Hiểu được  ý   nghĩa   của  việc   lưu   văn  Chỉnh   sửa   văn  bản. bản ­   Hiểu   được  tác dụng của  lệnh  .
  4.   Ban Giám hiệu  Tổ CM Nhóm  CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH601 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất  vào bài làm của em: Câu 1: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây  trên màn hình nền? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 2: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 4: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 5:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 6: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os. Câu 7: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng  mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu 8: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn  bản Câu 9: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 10: Lệnh   dùng để:  A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. Câu 11: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản.  B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản.
  6. Câu 12: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X
  7. Câu 13: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 14: Lệnh        có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. Câu 15 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi  đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản. C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản. Câu 16: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 17: Lệnh  có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 18: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A.  B.  C.  D.  Câu 19: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương  vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày...  tác động  đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. II. Tự luận (5 điểm)  Câu  1   :  (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm)  Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn   thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm)  Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
  8. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM  Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Mã đề: TH601 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 Đáp  A B C C A C B B A D D C C A D C B A B C án II. Tự luận (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố  trí của các thành  1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự  và định dạng   1 điểm đoạn văn bản. ­ Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm  ­ Khác nhau:  Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự  ngay trước con trỏ  soạn thảo (xóa  0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm  + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt  0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu  Tổ CM Nhóm  CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
  9. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH602 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất  vào bài làm của em: Câu 1: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 2: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây  trên màn hình nền? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 4: Lệnh  có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 5: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 6:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 7: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os. Câu 8: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng  mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu 9: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương  vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn  bản Câu 11: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự?
  10. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
  11. Câu 12: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 13: Lệnh   dùng để:  A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. Câu 14: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản.  B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản. Câu 15: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X Câu 16: Lệnh        có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. Câu 17 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi  đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản. C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản. Câu 18: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 19: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A.  B.  C.  D.  Câu 20: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày...  tác động  đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. II. Tự luận (5 điểm)  Câu  1   :  (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm)  Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn   thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm)  Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
  12. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM  Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II  Mã đề: TH602 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút III. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố  trí của các thành  1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự  và định dạng   1 điểm đoạn văn bản. ­ Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm  ­ Khác nhau:  Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự  ngay trước con trỏ  soạn thảo (xóa  0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm  + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt  0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu  Tổ CM Nhóm  CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
  13. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH603 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất  vào bài làm của em: Câu 1: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương  vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày...  tác động  đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 4: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 5: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng  mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu 6: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn  bản Câu 7: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 8 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi  đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản. C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản. Câu 9: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 10:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 11: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os.
  14. Câu 12: Lệnh  có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 13: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A.  B.  C.  D.  Câu 14: Lệnh   dùng để:  A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. Câu 15: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản.  B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản. Câu 16: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X Câu 17: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây  trên màn hình nền? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 18: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 19: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 20: Lệnh        có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. II. Tự luận (5 điểm)  Câu  1   :  (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm)  Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn   thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm)  Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
  15. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM  Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II  Mã đề: TH603 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút V. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 Đáp  B C C C B B A D C A C B A D D C A B C A án VI. Tự luận (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố  trí của các thành  1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự  và định dạng   1 điểm đoạn văn bản. ­ Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm  ­ Khác nhau:  Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự  ngay trước con trỏ  soạn thảo (xóa  0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm  + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt  0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu  Tổ CM Nhóm  CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
  16. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH604 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất  vào bài làm của em: Câu 1: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản.  B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản. Câu 2: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X Câu 3: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 4: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A.  B.  C.  D.  Câu 5: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương  vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày...  tác động  đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. Câu 7: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây  trên màn hình nền? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 8: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 9: Lệnh        có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. Câu 10 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi  đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản.
  17. C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản.
  18. Câu 11: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 12:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 13: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os. Câu 14: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 15: Lệnh  có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 16: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 17: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn  bảng mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu1 8: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn  bản Câu19: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 20: Lệnh   dùng để:  A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. II. Tự luận (5 điểm)  Câu  1   :  (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm)  Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn   thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm)  Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
  19. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM  Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II  Mã đề: TH604 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút VII. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 Đáp  D C C A B C A B A D C A C C B C B B A D án VIII. Tự luận (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố  trí của các thành  1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự  và định dạng   1 điểm đoạn văn bản. ­ Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm  ­ Khác nhau:  Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự  ngay trước con trỏ  soạn thảo (xóa  0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm  + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt  0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu  Tổ CM Nhóm  CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2