Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 1
download
Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 6 cùng tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức Tin học đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá kiến thức của HS về: Làm quen với soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản, định dạng đoạn văn bản. Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút kinh nghiệm trong việc dạy học. 2. Năng lực: a) Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát. b) Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực CNTT, năng lực khoa học tự nhiên. 3. Phẩm chất: Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức, ý kiến cá nhân của người khác. Chăm chỉ: tích cực, tự giác, luôn có gắng học tập đạt kết quả tốt. Trung thực: khách quan, công bằng trong đánh giá kết quả. Trách nhiệm: quan tâm đến ý kiến của người khác. II. MA TRẬN ĐỀ (có đính kèm trang sau) III. ĐỀ KIỂM TRA (có đính kèm trang sau) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (có đính kèm trang sau)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC – KHỐI 6
- Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TỔNG cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết khởi động, Xác định tên phần mềm được số kí tự soạn thảo văn trong một từ. Hiểu được bản Word. tác dụng của Biết thành phím Home, phần cơ bản Caps Lock trong văn bản. khi soạn Biết được thiết thảo văn bị nhập kí tự. bản. Tìm được Làm quen với Biết sử dụng lỗi gõ máy soạn thảo văn phím Enter để trong đoạn bản xuống dòng khi văn bản. gõ văn bản. Biết gõ chữ và chọn bảng mã thích hợp khi gõ chữ Việt. Biết mở văn bản có sẵn trong máy tính. Số câu hỏi 8 4 12 Số điểm 2đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% Hiểu được Xác định được tác dụng của sự giống và lệnh Undo khác nhau của hai phím phím . Delete và Sử dụng phím phím tắt khi Backspace. lưu, chọn toàn bộ văn bản. Hiểu được ý nghĩa của việc lưu văn Chỉnh sửa văn bản. bản Hiểu được tác dụng của lệnh .
- Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH601 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bài làm của em: Câu 1: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 4: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 5:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 6: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os. Câu 7: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu 8: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn bản Câu 9: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 10: Lệnh dùng để: A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. Câu 11: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản. B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản.
- Câu 12: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X
- Câu 13: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 14: Lệnh có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. Câu 15 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản. C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản. Câu 16: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 17: Lệnh có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 18: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A. B. C. D. Câu 19: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày... tác động đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm) Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Mã đề: TH601 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 Đáp A B C C A C B B A D D C C A D C B A B C án II. Tự luận (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành 1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự và định dạng 1 điểm đoạn văn bản. Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm Khác nhau: Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo (xóa 0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt 0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH602 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bài làm của em: Câu 1: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 2: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 4: Lệnh có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 5: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 6:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 7: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os. Câu 8: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu 9: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn bản Câu 11: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự?
- A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
- Câu 12: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 13: Lệnh dùng để: A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. Câu 14: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản. B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản. Câu 15: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X Câu 16: Lệnh có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. Câu 17 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản. C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản. Câu 18: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 19: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A. B. C. D. Câu 20: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày... tác động đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm) Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Mã đề: TH602 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút III. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành 1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự và định dạng 1 điểm đoạn văn bản. Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm Khác nhau: Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo (xóa 0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt 0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH603 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bài làm của em: Câu 1: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày... tác động đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 4: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 5: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu 6: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn bản Câu 7: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 8 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản. C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản. Câu 9: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 10:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 11: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os.
- Câu 12: Lệnh có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 13: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A. B. C. D. Câu 14: Lệnh dùng để: A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. Câu 15: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản. B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản. Câu 16: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X Câu 17: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 19: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 20: Lệnh có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm) Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Mã đề: TH603 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút V. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 Đáp B C C C B B A D C A C B A D D C A B C A án VI. Tự luận (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành 1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự và định dạng 1 điểm đoạn văn bản. Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm Khác nhau: Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo (xóa 0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt 0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Mã đề: TH604 Ngày thi:…./..../2021 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bài làm của em: Câu 1: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để: A. Chọn đoạn văn bản. B. Chọn phần văn bản. C. Chọn một câu. D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản. Câu 2: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn: A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + S D. Ctrl + X Câu 3: Lưu văn bản có nghĩa là: A. văn bản bị xóa khỏi màn hình. B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ. C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp. D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính Câu 4: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản? A. B. C. D. Câu 5: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương vàlo lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày... tác động đến phần văn bản nào trước hết ta cần? A. Sao chép đoạn văn bản đó. B. Nhấn “Ctrl + A” C. Chọn phần văn bản đó. D. Chọn tất cả đoạn văn bản. Câu 7: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word. C. Notepad. D. Internet Explorer. Câu 9: Lệnh có tác dụng gì? A. Chữ đậm. B. Chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân. D. Chữ in hoa. Câu 10 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi đó: A. cuối đoạn văn bản. B. cuối dòng văn bản.
- C. trước đoạn văn bản. D. trước dòng văn bản.
- Câu 11: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là: A. màn hình B. loa. C. bàn phím. D. máy in. Câu 12:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 13: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ: A. oo. B. of. C. ow. D. os. Câu 14: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter. B. Tab. C. Caps Lock. D. Shift. Câu 15: Lệnh có tác dụng: A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự. B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự. C. Sao chép nội dung văn bản. D. Lưu văn bản. Câu 16: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là: A. câu, chủ ngữ, vị ngữ. B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn. C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dòng, kí tự. D. dấu câu và dấu thanh. Câu 17: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng mã: A. Telex B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. VPS Câu1 8: Thao tác mở văn bản có sẵn là: A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn bản Câu19: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 20: Lệnh dùng để: A. Lưu văn bản. B. Đóng văn bản. C. Sao chép văn bản. D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Câu 2: (2 điểm) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? Câu 3: (1 điểm) Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Mã đề: TH604 MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian: 45 phút VII. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 Đáp D C C A B C A B A D C A C C B C B B A D án VIII. Tự luận (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM +) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành 1 điểm Câu 1 phần trong văn bản. (2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự và định dạng 1 điểm đoạn văn bản. Giống nhau: dùng để xóa kí tự . 1 điểm Khác nhau: Câu 2 + Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo (xóa 0,5 điểm (2 điểm) trái) 0,5 điểm + Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải) Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự. 0,5 điểm Câu 3 Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt 0,5 điểm (1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn