intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Tân, Hải Lăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Tân, Hải Lăng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Tân, Hải Lăng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC MÔN: TIN HỌC - THỜI GIAN LÀM B Nội dung/đơn vị Mức độ nhận TT Chương/ chủ đề Tổng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng c TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP Đề phòng một số LUẬT VÀ VĂN 4 2 1 tác hại khi tham HÓA TRONG (1đ) (3đ) gia internet MÔI TRƯỜNG SỐ Chủ đề E: ỨNG 2 Soạn thảo văn 12 DỤNG TIN bản cơ bản (3đ) HỌC Tổng 16 3 2 1 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 40% 60% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TIN HỌC LỚP 6 - GIỮA HỌC KỲ II Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức thức đánh giá cao 1 Chủ đề D: Đề phòng Nhận biết Đạo đức, một số tác - Giới thiệu pháp luật hại khi tham được sơ 4(TN) và văn hóa gia internet lược về một trong môi số tác hại và trường số nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. Nêu được một số biện pháp phòng ngừa cơ bản với sự hướng dẫn 2 (TL) của giáo viên. (Câu 1, 2) - Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức sao cho an Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT toàn và hợp kiến thức thức đánh giá pháp. (Câu 3, 4) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 17) – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ, ...) lừa đảo hoặc
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến mang độ Mức nội TT kiến thức thức dung giá đánh xấu. (Câu 18) 2 Chủ đề E: Soạn thảo Nhận biết Ứng dụng văn bản cơ – Nêu được 12 (TN) tin học bản các chức năng đặc trưng của những phần 2 (TL) mềm soạn thảo văn bản. (Câu 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16) Vận dụng - Trình bày được tác dụng của công cụ căn 1(TL) lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT văn bản. kiến thức thức đánh giá (Câu 20a) – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. (Câu 19) Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến sinh độ Mức hoạt TT kiến thức thức đánh giá hàng ngày. (Câu 20b) Tổng 16 (TN) 2 (TL) 2 (TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD-ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HẢI TÂN Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Môn: Tin học 6 Họ và tên: .............................................................................. Lớp: 6….. Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Học sinh khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Em hãy tìm phương án sai: Khi dùng Internet có thể: A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng C. Máy tính bị nhiễm virut hoặc mã độc
  7. D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng Câu 2: Virus máy tính là gì? A. Phần cứng trong máy tính B. Siêu liên kết trên internet C. Phần mềm có khả năng tự nhân bản và lây lan qua các thiết bị lưu trữ trung gian hoặc qua mạng phá hoại hoạt động của máy tính, đánh cắp dữ liệu và thông tin ... D. Tất cả các ý trên Câu 3: Lời khuyên nào dưới đây là sai khi em muốn bảo vệ máy tính của mình. A. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã có sẵn các công cụ bảo mật từ nhà sản xuất B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong thư điện tử và máy tính C. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm từ những người không quen biết D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính và thường xuyên cập nhật các phiên bản mới từ phần mềm bảo vệ Câu 4: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết để nếu quên còn hỏi bạn B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ D. Thay đổi mật khẩu khi nghi ngờ bị lộ và không cho bất cứ ai biết Câu 5: Công cụ Thay thế và Tìm kiếm nằm trong nhóm lệnh nào sau đây:
  8. A. Home B. insert C. Design D. View Câu 6: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Open B. Insert Picture C. Find and Replace D. Clipboard Câu 7: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng ở Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên bạn muốn sửa lại văn bản bằng cách thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn An sẽ dùng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”? A. Replace B. Find Next C. Cancel D. Replace All Câu 8: Khi đặt mật khẩu cho tài khoản thi tiếng anh trên https://ioe.vn/ của mình, bạn Nam nên chọn mật khẩu nào để đảm bảo tính bảo mật cao? A. 987654321 B. Abc@Demo2021 C. abc123456 D. 12345678 Câu 9: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph C. Home/ Paragraph D. File/ Paragraph. Câu 10: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ. B. Sửa lỗi chính tả C. Đổi kích thước trang giấy D. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
  9. Câu 11: Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm các nút lệnh nào? A. Căn lề B. Thay đổi lề cả đoạn văn. C. Khoảng cách dòng trong đoạn văn. D. Tất cả ý trên. Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo văn bản để kết thúc đoạn và chuyển sang đoạn mới chúng ta nhấn phím nào dưới đây? A. Enter B. Backspace C. Tab D. Shift Câu 13: Em có thể sử dụng lệnh nào sau đây để tạo bảng? A. Insert/Table B. View/Table C. File/Table D. Review/Table Câu 14: Độ rộng của cột và độ cao của hàng sau khi được tạo? A. Luôn luôn bằng nhau B. Có thể thay đổi C. Không thể thay đổi D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 15: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì lệnh định dạng văn bản được áp dụng cho? A. Cả bảng B. Cột con trỏ văn bản đang nằm C. Ô con trỏ văn bản đang nằm D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm Câu 16: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17: (2 điểm): Nam và minh là bạn thân. Nam có em nhỏ bị lạc. Với mong muốn giúp tìm được em của Nam, Minh tự ý đăng lên mạng xã hội tin nhắn tìm trẻ lạc, trong đó có ảnh em của Nam, địa chỉ nhà, số điện thoại và địa chỉ email của Nam. Theo em việc làm của Minh có an toàn và hợp pháp hay không? Hãy giải thích lí do?
  10. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 18: (1 điểm) Mật khẩu mạnh là mật khẩu như thế nào? Em hãy cho 1 ví dụ về mật khẩu mạnh và 1 ví dụ về mật khẩu không mạnh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 19: (1 Điểm) Em hãy trình bày thao tác tạo bảng gồm 5 cột, 4 hàng? ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  11. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 20: (2 Điểm) a. Công cụ thay thế có tác dụng gì? b. Em hãy trình bày cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để sữa được những chỗ viết nhầm dấu phẩy “,” thành dấu chấm phẩy”:” trong một đoạn văn. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  12. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ---------------------Hết-------------------------- Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng tài liệu - Đáp án trắc nghiệm chỉ lựa chọn một lần, không tẩy xóa
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM (Dành cho giáo viên) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C A D A C D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B D A A B C D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17: (2 điểm) Việc Minh đăng tin là không hợp pháp nếu chưa được sự đồng ý của Nam. Dù mục đích của Minh là tốt nhưng việc công khai thông tin cá nhân của người khác mà chưa được họ đồng ý là vi phạm pháp luật. Ngoài ra việc công khai thông tin cá nhân có thể gây hậu quả xấu, chẳng hạn kẻ lừa gạt gọi điện để tống tiền. Câu 18: (1 điểm) - Mật khẩu mạnh là mật khẩu: (0.5 điểm) + Ít nhất 12 kí tự trở lên. + Gồm có chữ số, chữ in thường, chữ in hoa và một số kí tự đặc biệt - Ví dụ về mật khẩu mạnh và không mạnh (0.5 điểm) Câu 19: (1 điểm) - Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần tạo bảng. - Nhấn thẻ Insert  chọn Table  kéo thảo chọn số cột là 5, số hàng là 4. Câu 20: (2 điểm) a. Công cụ thay thế có tác dụng giúp nhanh chóng tìm và chỉnh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản, đặc biệt là khi cụm từ đó xuất hiện nhiều lần trong văn bản dài. (1 điểm) b. B1: Nháy chuột vào lệnh Replace B2: Nhập dấu phẩy “,” trong ô Find what B3: Nhập dấu chấm phẩy “;” vào ô Replace with B4: Nhấn nút Replace để thay thế cụm từ vừa tim được. Nhấn nút Replace All để thay thế tất cả từ vừa tìm được (1 điểm)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2