
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Tổng Mức đ nhận thức % điểm N i ung/đơn v i n TT Chương/ chủ đề Vận ng thức Nhận i t Th ng hiểu Vận ng cao TNKQ TH TNKQ TH TH TH N i ung 1: Bảng tính điện tử cơ ản. 8 ¼ 8 2/4 ¼ 1 90% Chủ đề D: Ứng ng tin 2đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ (9,0đ) 1 học. N i ung 2. Phần mềm 4 10 % trình chi u cơ ản. 1đ (1,0 đ) số câu 12 1/4 8 2/4 1/4 1 22 số điểm 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ T ệ% 40% 30% 20% 10% 100% T ệ chung 70% 30% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên ập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TIN HỌC– LỚP 7 S c u h i th o mức đ nhận thức N i ung/ Đơn v Vận TT Chương/ Chủ đề Mức đ đ nh gi Nhận Th ng Vận i n thức ng i t hiểu ng cao Nhận i t: – Nêu được một số chức năng cơ bản của 8(TN) phần mềm bảng tính (C1,5,6,8,9,12,15,16) 1/4(TH) (C1THd) Th ng hiểu: – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính 8(TN) toán tự động trên dữ liệu 2/4(TH) N i ung 1. Bảng (C2,3,4,7,10,11,13,14) (C1TH b,c) tính điện tử cơ Vận ng: ản. – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính (C1TH a) – Thực hiện được một số phép toán thông 1/4(TH) dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công 1 Chủ đề D: Ứng thức ng tin học. Vận ng cao:
- – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. 1(TH) (C2TH) N i ung 2. Phần Nhận i t: mềm trình chi u - Nêu được một số chức năng cơ bản của cơ ản. phần mềm trình chiếu (C17,18,19,20) 4(TN) Vận ng: - Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh họavà hiệu ứng một cách hợp lí. - Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. - Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Tổng 12(TN) 8 (TN) 1/4(TH) 2/4 (TH) 1/4 (TH) 1 (TH) 40% 30% 20% 10% T ệ chung 70% 30% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên ập ảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 22 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các phương án ở mỗi câu sau: Câu 1: Đ u là lệnh dùng để đ nh ạng g p các ô của m t vùng ữ iệu: A. B. C. D. Câu 2: C ng thức nào sau đ y à đúng hi nhập vào D6 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật? A. 2*(13+25) B. =2*(a + b) C. =2*(D4 + D5) D. 2*(D3 + D4) Hình 1 Câu 3: Khi nhập “=COUNT(2,10,5,15)” vào tính thì t quả sẽ à ao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 10 D. 15 Câu 4: Trong phần mềm ảng tình c ng thức nào sau đ y tự đ ng tính to n và cập nhật t quả n u có thay đổi? A. = D4*(2*E4 + F4) B. = 3.14*(15 + 48) C. = 5 + 6 + 7 D. =13+ 14+ 15 Câu 5: Kí hiệu phép ũy thừa trong Excel: A. + B. * C. / D. ^ Câu 6: Mu n nhập hàm vào tính thì đầu tiên m cần: A. Nhấn Enter B. Gõ biểu thức C. Gõ dấu = D. Gõ dấu () Câu 7: Trong c c c ng thức ưới đ y c ng thức vi t đúng trong Excel là? A. =(12+3^3)/2 × 4 B. =(4^2+10)*2 C. =22 +16:3 D. =(22 – 10 ):3*5 Câu 8: Khi mu n ẩn hàng, c t m ùng ệnh nào? A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide Câu 9: Để đ nh ạng iểu ngày trong h p thoại Format C s, m chọn ệnh gì? A. Date B. Accounting C. Time D. Percentage Câu 10: C ng thức đúng ùng để đ m ữ iệu s c c từ B2 đ n B5: A. =SUM(B2-B5) B. =COUNT(B2:B5) C. = MIN (B2..B5) D.= MAX (B2:B5) Câu 11: M t tính được nhập n i ung =SUM(2,6)+MAX(5,7)+MIN(9,7). Vậy t quả à ao nhiêu sau hi m nhấn Ent r? A. 20 B. 21 C. 22 D. 24 Câu 12: Hàm tìm gi tr nh nhất có tên:
- A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 13: Cho ữ iệu c c tính như sau: A1=2, B2=10, C9=21. Tại D2 có c ng thức =MAX(A1,B2,C9), thì D2 sẽ có gi tr à ao nhiêu? A. 33 B. 10 C. 2 D. 21 Câu 14: Khi nhập “=MIN(3,5,“ONE”,1)” vào tính thì t quả hiện ở tính à gì? A. 3 B. 5 C. 1 D. Lỗi #NAME? Câu 15: Thao t c để chèn c t trong ảng tính: A. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete. B. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Insert. C. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Hide. D. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. Câu 16: Lệnh ùng để in trang tính: A. File/Print B. File/Save C. File/Save As D. File/Close Câu 17: Phần mềm trình chi u có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lí đồ hoạ. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên tivi hoặc máy chiếu. Câu 18: Trang chi u được sử ng để giới thiệu m t chủ đề và đ nh hướng cho ài trình ày được gọi à: A. Trang tiêu đề. C. Trang trình bày bảng. B. Trang nội dung. D. Trang trình bày đồ họa. Câu 19: C u nào ưới đ y à sai hi nói về cấu trúc ph n cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 20: Để tăng ậc ph n cấp trong phần mềm trình chi u m nh y chọn ệnh: A. B. C. D. II. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm): Em hãy khởi động phần mềm bảng tính Excel và thực hiện các câu sau: Câu 1: (4,0 điểm) a) Ở Sheet1 em hãy soạn bảng dữ liệu “DANH SÁCH BÁN HÀNG” dưới đây:
- b) Lập công thức thích hợp để tính Thành tiền tại ô F3 và sao chép công thức cho các ô còn lại tại cột F. c) Dùng hàm thích hợp để tính Tổng c ng tại ô E8. d) Định dạng trang tính sao cho phù hợp và thẩm mĩ, lưu bài với tên “BKTGK2-HỌ VÀ TÊN-LỚP” trong ổ đĩa D. (vd: BKTGK2-LÊ GIA BẢO-LỚP 7A). Câu 2: (1,0 điểm) a) Hãy tạo thêm trang tính mới Sheet2 và tạo DANH BẠ GIA ĐÌNH theo mẫu sau: b) Em hãy soạn thêm đầy đủ thông tin ít nhất của 3 người trong gia đình em. c) Định dạng trang tính cho phù hợp và thẩm mĩ. Lưu ý: định dạng cột ngày sinh cần hiển thị theo đúng yêu cầu (ví dụ: 12/01/2020). d) Lưu bài. ------ HẾ ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 NĂM HỌC: 2024-2025 (Bảng hướng dẫn gồm 2 trang) A. HƯỚNG D N CHUNG: * Hướng ẫn chung: - Phần trắc nghiệm được làm trên phần mềm Ứng dụng Form trên Office 365 nên phần mềm tự động đảo đề và chấm điểm, mỗi học sinh chỉ thực hiện một lần duy nhất. Phần thực hành học sinh làm trực tiếp trên máy tính và nộp bài theo hướng dẫn. - Nếu học sinh trong quá trình làm bị lỗi do mạng thì GV cho HS làm lại. - Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân theo quy chế. * Hướng ẫn chấm ành cho học sinh huy t tật: - Phần trắc nghiệm: Trong quá trình học sinh làm kiểm tra trên máy tính giáo viên hỗ trợ hướng dẫn học sinh. - Phần tự uận + Câu 1: Tạo được danh sách theo mẫu, thực hiện lập được công thức để tính cột Thành tiền tại ô F3 thì ghi điểm tối đa. + Câu 2: Tạo và lập được danh sách có đầy đủ thông tin của 3 người trong gia đình, thiếu ý thì vẫn ghi điểm tối đa. B/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn được phương n đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A D C B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D D B A D A C B II. THỰC HÀNH: (5,0 điểm) Câu Đ p n Điểm a) Học sinh soạn được bảng dữ liệu mẫu “DANH SÁCH BÁN 2,0 HÀNG”. b) Học sinh thực hiện lập được công thức để tính Thành tiền tại ô F3: =D3*E3, sau đó sao chép công thức xuống cho các ô còn lại F4, F5, F6, F7. 1 (4,0 điểm) 0,75
- c) Học sinh sử dụng được hàm thích hợp để tính Tổng c ng tại ô E8: = SUM(E4:E7). 0,25 d) Học sinh định dạng trang tính đẹp, lưu được bài đúng theo tên 1,0 yêu cầu. a) Học sinh tạo được trang tính mới và tạo được danh sách DANH 0,25 BẠ GIA ĐÌNH theo mẫu. b) Học sinh soạn thêm đầy đủ thông tin ít nhất của 3 người trong 0,25 2 gia đình. (1,0 điểm) c) Định dạng trang tính cho phù hợp và thẩm mĩ. 0,25 d) Học sinh thực hiện lưu bài có nội dung bài 2. 0,25 Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
