KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TIN HỌC 8
Năm học: 2023 - 2024
TT Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơ
n vi. kiê1n
thư1c
Mức độ
nhận
thức
Tổng
% điểm
Nhâ.n
biê1t
Thông
hiê;u
Vâ.n
du.ng
Vâ.n
du.ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Chủ đề
E. Ứng
dụng tin
học
Chủ đề
con (lựa
chọn):
Soạn
thảo văn
bản
phần
mềm
trình
chiếu
nâng cao
16 4
Tông 16 4 2 1
Ti; lê. % 40% 30% 20% 10% 100
Ti; lê.
chung
70%
1
BA;NG ĐĂ.C TA; ĐÊK KIÊ;M TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 8
g Đơn vi.
kiê1n
thư1c
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức đ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề E. Ứng
dụng tin học
Chủ đề con (lựa
chọn):
Soạn thảo văn
bản phần
mềm trình chiếu
nâng cao
Nhận biết:
Biết các thành
phần trong văn
bản.
Biết thao
tác:đánh số
trang, thêm đầu
trang chân
trang trong văn
bản trên
trang chiếu.
Biết cách tạo
va ý nghĩa của
bản mẫu trong
phần mềm trình
chiếu.
Thông hiểu:
Hiểu được
cách sử dụng
màu sắc, cỡ chữ
hài hoà và hợp lí
với nội dung.
Hiểu được
cách định dạng
đầu trang, chân
trang trong văn
bản.
Vận dụng:
Sử dụng được
phần mềm trình
chiếu:
+ Chọn đặt
được màu sắc,
cỡ chữ hài hoà
hợp lí với nội
dung.
+ Đưa được vào
trong trang
chiếu đường dẫn
đến video hay
tài liệu khác.
+ Thực hiện
16TN 4TN
+2TL
(2đ)
1TL
(2đ)
2
g
Đơn vi.
kiê1n
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức đ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
được thao tác
đánh số trang,
thêm đầu trang
và chân trang.
+ Sử dụng được
các bản mẫu
(template).
Vận dụng cao:
+ Tạo được một
số sản phẩm
văn bản tính
thẩm phục
vụ nhu cầu thực
tế.
+ Tạo được các
sản phẩm số
phục vụ học tập,
giao u trao
đổi thông tin
trong phần mềm
trình chiếu.
16TN 4TN
2TL 1TL 1TL
40% 30% 20% 10%
70% 30%
TRƯỜNG:
……………………
…………
LỚP:
……………………
………………
Họ và tên:
……………………
…………
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TIN HỌC 8 – Lý thuyết
Thời gian 20 phút.
Ngày kiểm tra: ………/03/2024.
Điểm TN Điểm TL Điểm chung Nhận xét của Giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Header là phần nào của văn bản?
3
A. Phần trên cùng. B. Phần dưới cùng.
C. Phần thân văn bản. D. Phần chính giữa văn bản.
Câu 2 : Phương án nào sau đây SAI?
A. Thông tin phần đầu trang chân trang thường ngắn gọn được tự động
thêm vào tất cả các trang trong văn bản sau khi tạo.
B. Đầu trang và chân trang là phần riêng biệt với văn bản chính.
C. Đầu trang chân trang văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên lề
dưới.
D. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang.
Câu 3: Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa
A. số trang. B. tên văn bản, tên tác giả.
C. chú thích. D. chú thích, số trang, tên văn bản, tên tác giả,...
Câu 4: Phương án nào sau đây SAI?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
B. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
D. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc tìm thấy các phần cụ thể của
văn bản.
Câu 5: Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ
A. View. B. Home.C. Page Layout. D. Insert.
Câu 6 : Em hãy chọn phương án ĐÚNG.
A. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được s
chú ý của người nghe.
B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt.
C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe
tập trung.
D. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.
Câu 7: Để tạo bài trình chiếu về chủ đề giải trí, lễ hội,…em nên dùng
A. gam màu trung tính. B. gam màu nóng.
C. gam màu lạnh. D. các màu trắng, đen, be.
Câu 8: Phương án nào sau đây SAI?
A. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản đầu trang và văn bản phần nội dung.
B. Không thể định dạng được phông chữ, cỡ chữ, màu sắc,…cho văn bản đầu
trang và chân trang giống như văn bản ở phần nội dung.
C. thể định dạng văn bản đầu trang chân trang giống như văn bản phần
nội dung.
D. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang.
Câu 9: Để tạo chân trang cho văn bản ta chọn lệnh
4
A. Header. B. Footer. C. Page Number. D. Text Box.
Câu 10: Phát biểu nào là SAI về sử dụng màu sắc trên trang chiếu.
A. Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền.
B. Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt.
C. Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa,
trang nhã.
D. Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người
xem.
Câu 11: Trong Microsoft PowerPoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Design. B. Themes.
C. Apply to selected slides. D. Templates.
Câu 12: Bản mẫu chứa
A. bố cục, màu sắc.
B. phông chữ, hiệu ứng.
C. hiệu ứng, kiểu nền và cả nội dung.
D. bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền và cả nội dung.
Câu 13: Bản mẫu một bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được
lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là
A. ..potx. B. .mp3. C. .png. D. docx.
Câu 14: Cho các bước để sử dụng một bản mẫu như sau:
a) Chọn chủ đề.
b) Nháy chuột vào nút Create để tạo bản mẫu.
c) Chọn bản mẫu.
d) Chọn File/New để tạo một bài trình chiếu mới.
Em hãy sắp xếp các bước trên để sử dụng một bản mẫu ĐÚNG?
A. d) c) a) b). B. b) c) a) d).
C. b) a) c) d). D. d) a) c) b).
Câu 15: Đâu KHÔNG PHẢI là công dụng của bản mẫu?
A. Giúp gợi ý nội dung cần có cho bài trình chiếu.
B. Có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu.
C. Giúpi trình chiếu giao diện thống nhất, chuyên nghiệp không tốn thời
gian.
D. Không thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu.
Câu 16: Cho các bước sau:
a) Trong cửa sổ Insert Hyperlink, chọn đường dẫn đến tệp video.
b) Chọn trang chiếu muốn chèn vào đường dẫn đến một video.
c) Nháy chuột chọn Ok.
d) Chọn một đối tượng trong trang chiếu để đặt liên kết.
e) Chọn Insert/Links/Link.
Em hãy sắp xếp lại các bước trên để chèn vào trang chiếu đường dẫn đến một video.
A. b) d) a) e) c) B. b) d) e) a) c).
C. d) b) a) e) c). D. d) b) e) a) c).
Câu 17: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
5