intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TR ỜNG THCS NGU ỄN HU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề Nội ung/đơn v i n thức Nhận Vận ng Th ng hiểu Vận ng it cao TNKQ TNKQ TH TH TH Nội ung 2. Soạn thảo văn ản và 80% 1 Chủ đề d. Ứng ng tin học 11 5 2/3 1/3 1 phần mềm trình chi u nâng cao. (8,0 đ) Chủ đề F. Giải quy t vấn đề 20% 2 với sự trợ giúp của máy Lập trình trực quan 5 3 (2,0 đ) tính số câu 16 8 2/3 1/3 1 26 số điểm 4,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ T 40% 30% 20% 10% 100% T chung 70% 30% 100% Duy t của BGH Duy t của TTCM Giáo viên ập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
  2. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TR ỜNG THCS NGU ỄN HU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TIN HỌC– LỚP 8 S c u h i th o mức độ nhận thức Nội ung/ Đơn v Vận TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Th ng Vận i n thức ng i t hiểu ng cao Nhận i t - Biết được các kiểu danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản. (C1, 2) - Nêu được công dụng của việc tạo đầu trang, chân trang cho văn bản và phần mềm trình chiếu, sử dụng được các bản mẫu trong bài trình chiếu. (C5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 16) Th ng hiểu - Giải thích được công dụng của việc định dạng trong phần mềm soạn thảo và phần 11(TN) Chủ đề D: Ứng mềm trình chiếu. (C3, 4, 12, 13, 14) (C1 5(TN) Nội ung 2. Soạn ng tin học. thảo văn ản và TH b,c) 2/3(TH) phần mềm trình Vận ng chi u nâng cao. - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dang liê kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: (C1 1/3(TH)
  3. TH a) + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận ng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. (C2 TH) 1(TH) Nhận i t - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. - Biết được chương trình và các lệnh để thực hiện các thuật toán. (C17, 19, 20, 21, 22) Thông hiểu - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật 5(TN) 3(TN) Chủ đề F. Giải toán. (C18, 23, 24) quy t vấn đề Lập trình trực Vận ng với sự trợ giúp quan - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, của máy tính kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình
  4. đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận ng cao - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. Tổng 8 (TN) 16 (TN) 2/3 (TH) 1/3 (TH) 1 (TH) 40% 30% 20% 10% T chung 70% 30% Duy t của BGH Duy t của TTCM Giáo viên ập ảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TR ỜNG THCS NGU ỄN HU NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:……………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp:……. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy c ) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHI M: (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Phần mềm soạn thảo văn ản cung cấp ao nhiêu iểu anh sách i t ê? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Để tạo anh sách có thứ tự cho các đoạn văn ản ta chọn nh nào sau đ y? A. B. C. D. Câu 3: Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau? A. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu dòng và danh sách có thứ tự. B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. Câu 4: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? A. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. B. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. C. Có thể vẽ hinh đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. D. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. Câu 5: Phầm mềm soạn thảo văn ản cung cấp thư vi n đa ạng các mẫu hình đồ họa, các chức năng để? A. Chỉnh sửa hình ảnh. B. Vẽ biểu đồ. C. Vẽ hình đồ họa trong văn bản. D. Vẽ trang tính. Câu 6: Mỗi đơn v trong anh sách ạng i t ê được tạo ra hi người ùng nhấn phím? A. Space B. Enter C. Tabs D. Layout Câu 7: Các ấu đầu òng được tự động tạo ra hi? A. Thêm chữ mới. B. Thêm số mới.
  6. C. Thêm đoạn văn bản mới. D. Thêm hình ảnh mới. Câu 8: Vì sao trong các tài i u ạng văn ản cần đánh s trang? A. Để người đọc phân biệt các trang. B. Để cho đẹp. C. Để người đọc dễ theo dõi. D. Để tăng lưu lượng cho tài liệu. Câu 9: Nhóm nh H a r & Foot r nằm trong thẻ? A. Insert B. Data C. Home D. View Câu 10: Để thêm đầu trang ta chọn nh? A. Footer B. Page Number C. Header D. Layout Câu 11: Để đánh s trang vào v trí giữa, ưới trang văn ản thì chọn? A. Blank B. Footer C. Bottom of Page/ Plain Number 2 D. Header Câu 12: Em hãy chọn phương án đúng. A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích. B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt. C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung. D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe. Câu 13: Phát iểu nào à sai về sử ng màu sắc trên trang chi u. A. Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. B. Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người xem. C. Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã. D. Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt. Câu 14: Phát iểu nào sau đ y à sai? A. Không thể định dạng được phông chữ, kích thước, màu sắc,... cho văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản ở phần nội dung. B. Có thể định dạng văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản phần nội dung. C. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung D. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang. Câu 15: Trong Pow rpoint, ản mẫu có tên à gì? A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design. Câu 16: Phương án nào sau đ y m tả các ước sử ng ản mẫu? A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. Câu 17: Chương trình à? A. Dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. B. Dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán. C. Dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán. D. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. Câu 18: Thứ tự các ước giải ài toán trên máy tính:
  7. A. Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Mô tả thuật toán. B. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình. C. Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình. D. Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán. Câu 19: M tả thuật toán à gì? A. Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Xác định các đối tượng của thuật toán. Câu20: Để chạy chương trình và x m t quả, ta nháy chuột vào nút? A. B. C. D. Câu 21: Một c ng vi c hay một nhi m v cần được giải quy t được gọi à: A. Thuật toán B. Chương trình C. Bài toán D. Điều kiện cho trước Câu 22: L nh Co trong phần mềm Scratch à nơi? A. Chứa các âm thanh khác nhau của đối tượng. B. Chứa các thiết kế, các giao diện khác nhau của đối tượng. C. Chứa danh mục các lệnh dùng để lập trình cho các đối tượng trong Scratch. D. Chứa các nhân vật để trong bài toán. Câu 23: Tam giác đều à hình có a cạnh ằng nhau, a góc ằng nhau và ằng 60 độ. Để i chuyển th o một hình tam giác đều, nh n vật cần ặp ại a ần vi c thực hi n hai hành động sau đ y: 1. Di chuyển về phía trước một s ước ằng độ ài cạnh tam giác. Ví , i chuyển 60 ước 2. Quay trái 120 độ S ước ặp trong thuật toán trên à? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 24: M tả một thuật toán pha trà mời hách th o thứ tự sao cho đúng? 1) Tráng ấm, chén ằng nước s i 2) Rót nước s i vào ấm và đợi hoảng 3 đ n 4 phút. 3) Cho trà vào ấm 4) Rót trà ra chén để mời hách. A. (1) - (3) – (4) – (2) B. (1) - (3) – (2) – (4) C. (2) - (4) – (1) – (3) D. (3) – (4) – (1) – (2) II. THỰC HÀNH: 4,0 điểm) Phần thực hành in ở trang riêng) ------HẾT------
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TR ỜNG THCS NGU ỄN HU NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 8 Lớp:……… Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm Lời phê của thầy c ) giáo LT: TH: Tổng: ĐỀ 2: I. LÝ THU ẾT: (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? A. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản. B. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung. D. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản. Câu 2: Một c ng vi c hay một nhi m v cần được giải quy t được gọi à: A. Chương trình B. Bài toán C. Điều kiện cho trước D. Thuật toán Câu 3: Chương trình à? A. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán B. Dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán C. Dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán D. Dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán Câu 4: Phát iểu nào à sai về sử ng màu sắc trên trang chi u. A. Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt. B. Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã. C. Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. D. Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người xem. Câu 5: Các ấu đầu òng được tự động tạo ra hi? A. Thêm chữ mới B. Thêm đoạn văn bản mới C. Thêm số mới D. Thêm hình ảnh mới Câu 6: L nh Co trong phần mềm Scratch à nơi? A. Chứa các âm thanh khác nhau của đối tượng. B. Chứa danh mục các lệnh dùng để lập trình cho các đối tượng trong Scratch. C. Chứa các thiết kế, các giao diện khác nhau của đối tượng. D. Chứa các nhân vật để trong bài toán. Câu 7: Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau? A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
  9. B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự. D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. Câu 8: Phương án nào sau đ y m tả các ước sử ng ản mẫu? A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. Câu 9: Để đánh s trang vào v trí giữa, ưới trang văn ản thì chọn? A. Blank B. Footer C. Bottom of Page/ Plain Number 2 D. Header Câu 10: Nhóm nh H a r & Foot r nằm trong thẻ? A. Home B. View C. Insert D. Data Câu 11: Phát iểu nào sau đ y à sai? A. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang. B. Không thể định dạng được phông chữ, kích thước, màu sắc,... cho văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản ở phần nội dung. C. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung D. Có thể định dạng văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản phần nội dung. Câu 12: Em hãy chọn phương án đúng. A. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt. B. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung. C. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích. D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe. Câu 13: Mỗi đơn v trong anh sách ạng i t ê được tạo ra hi người ùng nhấn phím? A. Space B. Enter C. Layout D. Tabs Câu 14: Để thêm đầu trang ta chọn nh? A. Header B. Layout C. Footer D. Page Number Câu 15: Phầm mềm soạn thảo văn ản cung cấp thư vi n đa ạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để? A. Vẽ trang tính B. Chỉnh sửa hình ảnh C. Vẽ hình đồ họa trong văn bản D. Vẽ biểu đồ Câu 16: Thứ tự các ước giải ài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình B. Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán C. Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Mô tả thuật toán D. Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình Câu 17: Trong Pow rpoint, ản mẫu có tên à gì? A. Templates B. Design. C. Apply to selected slides. D. Themes. Câu 18: Vì sao trong các tài i u ạng văn ản cần đánh s trang? A. Để tăng lưu lượng cho tài liệu B. Để người đọc dễ theo dõi C. Để người đọc phân biệt các trang D. Để cho đẹp Câu 19: Để chạy chương trình và x m t quả, ta nháy chuột vào nút? A. B. C. D.
  10. Câu 20: Tam giác đều à hình có a cạnh ằng nhau, a góc ằng nhau và ằng 60 độ. Để i chuyển th o một hình tam giác đều, nh n vật cần ặp ại a ần vi c thực hi n hai hành động sau đ y: 1. Di chuyển về phía trước một s ước ằng độ ài cạnh tam giác. Ví , i chuyển 60 ước 2. Quay trái 120 độ S ước ặp trong thuật toán trên à? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 21: M tả một thuật toán pha trà mời hách th o thứ tự sao cho đúng? 1) Tráng ấm, chén ằng nước s i 2) Rót nước s i vào ấm và đợi hoảng 3 đ n 4 phút. 3) Cho trà vào ấm 4) Rót trà ra chén để mời hách. A. (1) - (3) – (2) – (4) B. (1) - (3) – (4) – (2) C. (2) - (4) – (1) – (3) D. (3) – (4) – (1) – (2) Câu 22: M tả thuật toán à gì? A. Liệt kê các cách thực hiện công việc. B. Liệt kê một bước thực hiện công việc. C. Liệt kê các bước thực hiện công việc. D. Xác định các đối tượng của thuật toán. Câu 23: Phần mềm soạn thảo văn ản cung cấp ao nhiêu iểu anh sách i t ê? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24: Để tạo anh sách có thứ tự cho các đoạn văn ản ta chọn nh nào sau đ y? A. B. C. D. II. THỰC HÀNH: 4,0 điểm) Phần thực hành in trang riêng) ------ HẾ ------
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TR ỜNG THCS NGU ỄN HU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN THỰC HÀNH (Đề có 2 câu, 1 trang) Em hãy dùng Microsoft Office PowerPoint tạo bài trình chiếu về chủ đề “BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ TRÊN MẠNG” với nội dung gợi ý như sau: S i 1: BỘ QU TẮC ỨNG XỬ TRÊN MẠNG S i 2: Nội ung 1. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật.  Tuân thủ pháp luật Việt nam.  Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. 2. Quy tắc lành mạnh.  Hành vi ứng xử trên mạng xã hội phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa, truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. 3. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin.  Tuân thủ quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin. 4. Quy tắc trách nhi m.  Chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội.  Phối hợp với các cơ quan để xử lí hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật. êu cầu: Câu 1 (3,0 điểm): a) Gõ đầy đủ nội dung và tạo danh sách dạng liệt kê như gợi ý. b) Em hãy và sử dụng bản mẫu và định dạng, chỉnh sửa sao cho phù hợp với nội dung. c) Hãy tạo chân trang với tên “BKTGK2-HỌ VÀ TÊN-LỚP” (vd: BKTGK2-LÊ GIA BẢO-LỚP 8A) Câu 2 (1,0 điểm): Tại Slide 3 hãy tạo liên kết cho một đối tượng đến trang Web bất kỳ có nội dung phù hợp với chủ đề đã nêu. Lưu lại bài. (vd: BKTGK2-LÊ GIA BẢO-LỚP 8A) ------ HẾ ------
  12. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ H ỚNG D N CHẤM TR ỜNG THCS NGU ỄN HU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC: 2023-2024 (Bảng hướng dẫn gồm 2 trang) * Đáp án, iểu điểm: I. LÝ THU ẾT: (6,0 điểm) Đề I: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D A C B C C A C C A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D A A D D B A D C C A B ĐỀ 2: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A A B B D C C C B C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B A C A A B D C A C C D II. THỰC HÀNH: 4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Học sinh gõ đầy đủ nội dung và tạo được danh sách liệt kê như gợi ý. 2,0 1 b) Học sinh thực hiện được thao tác sử dụng bản mẫu, chỉnh sửa, định 0,75 (3,0 điểm) dạng phù hợp cho bài trình chiếu. c) Học sinh tạo được chân trang cho bài trình chiếu đúng theo tên yêu 0,25 cầu. Học sinh thực hiện được thao tác tạo liên kết cho một đối tượng đến 2 trang Web bất kỳ có nội dung phù hợp với chủ đề đã nêu, lưu được bài 1,0 (1,0 điểm) đúng theo tên yêu cầu. * Hướng ẫn chấm: Chấm theo đáp án chấm của từng câu. Điểm toàn bài làm tròn theo quy định. * Hướng ẫn chấm ành cho học sinh huy t tật: - Phần trắc nghiệm: chấm theo đáp án. - Phần tự luận: + Câu 1: Học sinh gõ đầy đủ nội dung 2 slide và tạo được danh sách dạng liệt kê như gợi ý thì ghi điểm tối đa. + Câu 2: Học sinh bấm tạo được liên kết cho một đối tượng bất kỳ thì ghi điểm tối đa. Duy t của BGH Duy t của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2