TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
T TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN - Lp 11
ĐỀ MINH HA
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên thí sinh:................................................................Lp:.....................
Mã đề thi
101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
u 1: Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài tập ( đơn vị: phút) ca mt s hc sinh
thu được kết qu sau:
T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
313Q
. B.
314Q
. C.
315Q
. D.
.
u 2: Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài tập ( đơn vị: phút) ca mt s hc sinh
thu được kết qu sau:
Thi gian trung bình (phút) để hn thành bài tp ca các em hc sinh
A.
7
. B.
11,3
. C.
10,4
. D.
12,5
.
u 3: Cho
A
,
B
hai biến c xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P A B P A P B
B.
.P A B P A P B
C.
P A B P A P B
D.
P A B P A P B
u 4: Cho
,AB
là hai biến c xung khc. Biết
1
5
PA
,
1
3
P A B
. Tính
PB
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
u 5: Mt nhóm hc sinh gm 10 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Giáo viên chn ngu
nhiên mt học sinh đi lên bng làmi tp. Tính xác sut chọn được mt hc sinh n?
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
1
5
. D.
1
3
.
u 6: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
32
a
bng:
A.
1
6
a
. B.
6
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
u 7: Cho
,ab
là các s thực dương,
1a
tha mãn
3logab
. Tính
23
log aab
?
A.
24
. B.
22
. C.
25
. D.
23
.
u 8: Tập xác định ca hàm s
2
log 10 2yx
A.
;2
B.
5;
C.
;10
D.
;5
u 9: Cho t din
.S ABC
ABC
là tam giác vuông ti
B
SA ABC
Gi
AH
là đường cao ca tam giác
SAB
, thì khẳng định nào sau đây đúng :
A.
AH AB
. B.
AH SC
. C.
AH SAC
. D.
AH AC
u 10: Qua đim
O
cho trưc,bao nhiêu mt phng vuông góc với đường thng
cho trước?
A.
1
. B. Vô s. C.
3
. D.
2
.
u 11: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
BC
. Hãy chn khẳng đnh đúng.
A.
BC SC
. B.
BC AH
. C.
BC AB
. D.
BC AC
u 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB SAC
. B.
AB SBC
. C.
AB SCD
.D.
AB SAD
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
u 1. Cho biu thc
23
2 1 4
2
log log logA x x x
. Vy:
a) Khi
2
log 1x
thì
1
2
A
b) Khi
2
log 2x
thì
1A
c) Khi
2
log 3x
thì
3
2
A
d) Khi
2
log 2x
thì
2
2
A
u 2. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
5SA a
, đáy là tam giác vuông tại
A
vi
AB a
,
2AC a
. Dng
AK
vuông góc
BC
AH
vuông góc
SK
.
a) Hai đường thng
BC
AH
vuông góc vi nhau.
b) Đường thng
AH
vuông góc vi mt phng
SBC
c) Đoạn thng
AK
có độ dài bng
5
5
a
d) Tan góc giữa đường thng
SA
mt phng
SBC
bng
2
5
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
u 1. Bng sau cho ta cân nng ca hc sinh mt lp 11:
Cân nng (kg)
[40,5;45,5)
[45,5;50,5)
[50,5;55,5)
[55,5;60,5)
[60,5;65,5)
S hc sinh
10
7
16
4
2
Tìm cân nng trung bình ca hc sinh lớp 11 đó ( kết qu chính xác đến hàng phần trăm)
u 2. Cho
A
B
là hai biến c độc lp. Biết
11
4 36
,.P A P A B
. Tính
PB
?
( Kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
u 3. t gn biu thức sau dưới dng
b
a
. Tìm b ?
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
B
a a a






vi
0a
.
u 4. Cho
,ab
là các s thực dương khác 1 và thoả mãn
1ab
.
Cho biu thc
log log 2 log log log 1
a b a ab b
P b a b b a
.Khi đó
.loga
P k b
. Giá tr
ca
k
?
PHN IV. T lun
u 1. Mt bnh truyn nhimxác sut lây bnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bnh
mà không đeo khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bnh mà có đeo khẩu trang. Ch
Hoa có tiếp xúc với người bnh hai ln, mt lần đeo khẩu trang và mt ln không đeo
khu trang. Tính xác suất để ch Hoa b lây bnh t người bnh truyn nhiễm đó.
u 2. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy tâm
O
cnh
a
và cnh bên
7a
.
a) Tính góc gia cnh bên và mt phẳng đáy?
b) Tính góc phng nh din
[ , , ]S BC O
?
ĐÁP ÁN
PHN I.
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
B
C
A
C
D
C
B
D
B
A
B
D
PHN II.
u 1
u 2
a)Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
c) Đ
c) S
d) S
d) Đ
PHN III.
u
1
2
3
4
Chn
50,56
0,1
1
1
u 1. Mt bnh truyn nhimxác sut lây bnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bnh
mà không đeo khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bnh mà đeo khẩu trang. Ch
Hoa có tiếp xúc với người bnh hai ln, mt lần đeo khẩu trang và mt ln không đeo
khu trang. Tính xác suất để ch Hoa b lây bnh t người bnh truyn nhiễm đó.
Tr li:
0,82.
Li gii
Gi
A
là biến c: "Ch Hoa b nhim bnh khi tiếp c người bệnh mà không đeo khẩu
trang" và
B
: "Ch Hoa b nhim bnh khi tiếp xúc vi người bnh dù có đeo khẩu
trang”. D thy
,AB
là hai biến c độc lp.
Xác suất để ch Hoa không nhim bnh trong c hai ln tiếp xúc với người bnh là
( ) ( ) ( ) 0,2 0,9 0,18P AB P A P B
.
Gi
P
là xác suất để ch Hoa b lây bnh khi tiếp xúc người bnh, ta có:
1 ( ) 1 0,18 0,82. P P AB
u 2. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy tâm
O
cnh
a
và cnh bên
7a
.
a) Tính góc gia cnh bên và mt phẳng đáy?
b) Tính góc phng nh din
[ , , ]S BC O
?
Tr li: a)
74,5
b)
0
[ , , ] 78,9S BC O
Li gii
a) Ta có:
()SO ABCD
ti
O
SB
ct mp
()ABCD
ti
B
OB
là hình chiếu ca
SB
trên mp
()ABCD
( ,( )) ( , )SB ABCD SB OB SBO
Ta có:
2
2
a
OB
.
Xét
SOB
vuông ti
214
2
:cos 74,5
14
7
a
BO
O SBO SBO
SB a
Vy
( ,( )) 74,5SB ABCD
.
b) Ta có:
( ) ( )
Trong( ), [ , , ]
Trong( ),

SBC ABCD BC
ABCD OI BC S BC O SIO
SBC SI BC
Ta có:
2
2 2 2 2 26
, ( 7)
2 2 2
aa
OI SO SB OB a a




Xét
SOI
vuông ti
26
2
:tan 26 78,9
2
a
SO
O SIO SIO
a
OI
0
[ , , ] 78,9S BC O