
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PTDTNT THPT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN HUYỆN ĐIỆN BIÊN 12 TỔ TOÁN – LÝ – HÓA – TIN Năm học 2022 – 2023 Tiết: 66-GT+34-HH – Ban: cơ bản Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................ Lớp: 12…. Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy cô giáo I. Phần trắc nghiệm khách quan (7.0 điểm) Câu 1: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong không gian , cho điểm . Tọa độ hình chiếu vuông góc của trên trục hoành là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong không gian , cho hai mặt phẳng và. Giá trị của để song song với là A. không tồn tại . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hàm số với có nghĩa. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Trang 1/6 – Mã đề thi 357
- Câu 8: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường , trục , , quanh trục bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giá trị tích phân là A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian , cho ba điểm , , . Phương trình mặt phẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Tọa độ trọng tâm của tam giác là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong không gian hệ tọa độ , tất cả các giá trị của để phương trình là phương trình của một mặt cầu là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Biết một nguyên hàm của hàm số là . Khi đó, giá trị của hàm số tại bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Biết . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Phương trình mặt cầu có tâm , bán kính là A. B. C. D. Câu 17: Với mọi giá trị có nghĩa. Khẳng định nào sau đây là sai? A. . C. . B. . D. với . Câu 18: Cho là hằng số. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Thể tích khối tròn xoay có được khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , quay xung quanh trục hoành bằng A. . B. . C. . D. . Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau được tính theo công thức nào sau đây? Trang 2/6 – Mã đề thi 357
- y y = x2 2x 1 2 x -1 O y = x +1 A. . B. . C. . D. . Câu 21: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong không gian , cho , khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 23: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tích phân bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. . C. . B. . D. . Câu 27: Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28: Biết và . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. Câu 29: Họ nguyên hàm là A. . B. . C. . D. . Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số là A. . B. . Trang 3/6 – Mã đề thi 357
- C. . D. . Câu 31: Cho tích phân . Đặt Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Trong không gian , cho hai điểm và . Độ dài đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 33: Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 34: Biết . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 35: Nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 1: a) Tìm nguyên hàm . b) Tính tích phân . Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị , . Câu 3: Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên các trục . Viết phương trình mặt phẳng . BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u Đ/ A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đ/A II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/6 – Mã đề thi 357
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 5/6 – Mã đề thi 357
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………… Trang 6/6 – Mã đề thi 357

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
333 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
503 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
121 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
507 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
539 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
498 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
515 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
494 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
384 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
497 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
218 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
512 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
476 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
295 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
216 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
252 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
525 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
269 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
