MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 4 - GIỮA KÌ II Năm học: 2022 - 2023

Mức 1

Mức 2

Mức 4

Mạch kiến thức,

TN

TL

TN

TL

Mức 3 TL

TN

TL

kĩ năng

Tổng TN T L

T N

Số câu và số điểm Số câu

1

2

1;2; 4 3 Câu số Số điểm 3

1 1,5

1 1

Số câu Câu số Số điểm

1 5;6 1

Số câu Câu số Số điểm

2 1,5

1 7 1

Số câu Câu số Số điểm

1 3 1

Số học: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9; Biết đọc, viết phân số; các phép tính với phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân số; các tính chất của phân số; tìm phân số của một số. Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi một số đơn vị đo diện tích (km2; m2; dm2) Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình hành, hình thoi và cách tính diện tích hình bình hành, diện tích hình thoi. Giải toán có lời văn (kết hợp số học và hình học): Tổng

Số câu Câu số

2 1; 2

3 2;5;7

1 3

3 1;2; 4 Số điểm 3

3

3

1

6

4

BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II – LỚP 4

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG

NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: TOÁN

Sè ph¸ch

Họ và tên: .................................................................................................Lớp 4….

Điểm Nhận xét GV chấm kí tên

........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................

Phần I :Mỗi bài dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp

số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

24 36

Câu 1: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

6 9

2 3

12 18

8 12

A. B. C. D.

Câu 2. Trong các phân số ; Error: Reference source not found; ; phân số bé hơn 1 là: A. D. B. C.

Câu 3. Trong các số 102, 204, 180, 230, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là:

A. 102 B. 204 C. 180 D. 230

2 3

Câu 4. Phân số bằng phân số là:

15 30

10 9

10 15

4 12

A. B. C. D.

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 28m2 5dm2 = ………….dm2 là:

A. 285 B. 2850 C. 2805 D. 28005

Câu 6. Trong một ngày em học ở trường 8 giờ. Vậy thời gian học của em ở trường là:

2 3

1 12

1 3

3 4

A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày

1 3

Câu 7. Một hình bình hành có độ dài đáy là 9 cm và chiều cao bằng độ dài đáy.

Vậy diện tích hình bình hành đó là:

A. 27cm B. 27cm2 C. 13cm2 D. 96cm2

Phần II

2

8 (cid:0) 3

:

= ………… .…………. = …………………………......

1 (cid:0) 4 3 (cid:0) 4

9 8 7

8 5

= ……………………. = ……………………………..

Câu 1. Tính 2 4 5 6 Câu 2. Tìm x

3 (cid:0) 4

5 3

1 6

5 12

................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................

(cid:0) a) x + a) x -

4 5

Câu 3: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Tính chu vi và diện tích tấm kính đó ?

Bài giải ..........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

.

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

x – x – x

..........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG

NĂM HỌC: 2022 - 2023

MÔN: TOÁN- LỚP 4

Phần I : Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm 1 D 1 3 C 1 4 A 1 5 C 0,5 6 A 0,5 7 B 1

2 D 1 Phần II: Tự luận (4 điểm)

2 9

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = =

:

21 4 15 (cid:0) 24

24 9 7 8

8 (cid:0) 3 8 5

3 4 5 8

1 (cid:0) 4 3 (cid:0) 4

2 4 5 6

8 5

8 7

22 9 7 5

(cid:0) (cid:0) (cid:0) = = Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm: 2 9 56 40

3 (cid:0) 4

5 12

(cid:0) a) x + a) x -

3 4

x = x = 1 6

1 6 5 (cid:0) 12 7 12

x = x = Câu 2: (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ 5 3 5 (cid:0) 3 11 12

Câu 3.

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là :

0,25 điểm x 2 = (m)

4 5

8 5

Chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là :

8 5

4 5

24 5

0,5 điểm ( + ) x 2 = (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là :

8 5

4 5

32 25

0.5 điểm x = (m2)

24 5

Đáp số: Chu vi : (m)

0.25 điểm

32 25

(m2) Diện tích:

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1điểm )

x – x – x

= 13/19 x ( 23/11 – 8/11 – 4/11) = 13/19 x 11/11 = 13/19 x 1 = 13/19