TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họtên:……………………… NĂM HỌC 2020 - 2021
Lớp : 5… Môn Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh o chữ chỉ đáp án đúng choc câu sau:
u 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
u 2. 6 m3 51 dm3 = …….m3 .Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 6,51 B. 65,1 C. 6,510 D. 6,051
u 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:
A. 80 phút B. 20 phút C. 60 phút D. 30 phút
u 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :
A. 100 dm3 B. 150 dm3 C. 125 dm D. 125 dm3
u 5. Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:
A. 200,96 cm2 B. 50,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 16
cm2
u 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2
là:
A. 144 cm B. 36 cm2 C. 144 cm2 D. 46656 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
u 7 . Đặt tính rồi tính: (2 đim)
a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ b, 5 giờ 45 phút - 4 giờ 20 phút
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c, 3 phút 15 giây x 6 d, 10 giờ 48 phút : 9
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
u 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 6 giờ 30 phút đến B lúc 8 giờ. Tính
vận tốc đi của người đó biết quãng đường AB dài 60 km.?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
u 9. (3 đim) Một cái bể hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiu
dài 4m, chiều rộng 2 m, chiều cao 1,5 m. Hỏi bể chứa được bao nhiêu lít nước?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
u 10. (1 đim) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh
nữ bằng nhau. Nhưng trong học I nhà trường lại nhận thêm 18 em nvà 2 em
nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường
có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………............................................Hết...............................................
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH K GIA HC K 2
Năm học : 2020 2021
MÔN TOÁN- LP 5
I. Phn trc nghim ( 3 đim)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
A
D
B
C
0,5 đim
0,5 đim
0,5 đim
0,5 đim
0,5 đim
0,5 đim
II- Phn t lun: (7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
a) 8 ngày 2 gi b) 1 gi 25 phút
c)19 phút 30 giây d) 1 gi 12 phút
Câu 8: (2điểm)
Thời gian người đó đi xe máy từ A đến B là: 0,25 điểm
8 gi 6 gi 30 phút = 1 gi 30 phút 0,5 điểm
Đổi : 1 gi 30 phút = 1,5 gi 0,25 điểm
Vn tc đi của người đó là : 0,25 điểm
60 : 1,5 = 40 ( km/giờ) 0,5 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
Câu 9 : (2 đim)
Th tích b c là: 0,25 điểm
4 x 2 x 1,5 = 12 ( m3) 0,75 điểm
Đổi : 12 m3 = 12 000 dm3 = 12 000 t 0,5 điểm
Vy b chứa 12 000 lít nước 0,25 điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Câu 10. (1 điểm)
Khi nhận học sinh về, trường đó số học sinh nữ nhiều hơn số
học sinh nam là:
18 2 = 16 ( HS)
0,25điểm
Khi nhận học sinh về, số học sinh nam chiếm số học sinh toàn
trường là:
100% - 51% = 49% ( số HS toàn trường)
0,25điểm
16 học sinh chiếm số phần trăm HS toàn trường là:
51% - 49% = 2 % ( số HS toàn trường)
0,25điểm
Đầu năm, trường đó có số HS là:
16 : 2 x 100 - (18 + 2 ) = 780 ( HS)
Đáp số: 780 HS
0,25điểm
Chú ý: Hc sinh có cách gii khác phù hp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cu.