UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN NỘI DUNG
CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2022 – 2023
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Chủ đề, mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu, số điểm
Số câu 2 1 1 5 1 1 1
Câu số 1,2 8 7 10 3
Điểm 1 1 5 1 1
Số câu 1 1 1 1
Câu số 5 4
Điểm 9 1 1 1
Số câu 1 1 1 1
Câu số 9 6
Điểm 1 1 1 1
Số học: Thực hiện được bốn phép tính cơ bản của số thập phân. Tìm thành phần chưa biết của phép tính qua nhiều bước trung gian. Tỉ số phần trăm. Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm có nội dung. Vận dụng các tính chất đã học để tính nhanh giá trị biểu thức số thập phân thực tế. Đại lượng và đo đại lượng: Tính đơn vị đo thời gian. Chuyển đổi các đơn vị đo thể tích từ một đơn vị ra hai đơn vị và ngược lại. Yếu tố hình học: Vận dụng kiến thức vào giải toán liên quan đến diện tích hình tròn, diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật gắn với thực tế.
Tổng số câu 02 03 03 02 10
Tổng số điểm 2 3 3 2 10
Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép trừ 15,7 – 8,236 là: B. 7,644 A. 7,464 C. 7,634 D. 6,744
Câu 2 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị chữ số 5 trong số 254,836 là:…. Câu 3 (1 điểm): Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%. Số tiền bán là:
A. 900000 đồng D. 960000 đồng
B. 6150000 đồng C. 6900000 đồng Câu 4 (1 điểm): Nối mỗi xe với thời gian xe đó chạy thích hợp.
1) 2 giờ
c)v = 45 km/giờ v = 42km/giờ
2) 4 giờ s = 450 km s = 126km
3) 10giờ
d) v = 46 km/giờ b)v = 48 km/ giờ
s = 92 km s = 192 km 4) 3 giờ
Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 4070 cm3 = 4 dm3 7 cm3 b. 4 m3 59 dm3 = 459000 cm3 Câu 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình tròn có đường kính là 4 cm. Diện tích hình tròn là: …… Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết: x × 4 + x × 3 + x + x : 0,5 = 25. Giá trị của x là.... PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 70,51 × 4,6 b. 566,25 : 12,5 Câu 9 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng bằng
chiều dài, chiều cao 1,2m.
3 4
a. Tính diện tích xung quanh của bể? b. Tính thể tích nước trong bể, biết 40% thể tích của bể chứa nước. Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện: 20,14 × 48 + 30 × 10,07 + 20,14 × 37
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2022 – 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7điểm)
1 2 3 4 5 6 7 Câu
1 1 3 2 3 2 4 Mức
1 1 1 1 1 1 1 Điểm
Đáp án A 50 C 2,5 a – 4, b - 2 c – 3, d - 1 a. S b. S 12,56 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a, 70,51 × 4,6 = 324,346 b, 566,25 : 12,5= 45,3 Câu 9: (1 điểm):
Bài giải Chiều rộng của bể nước đó là:
4 × = 3 (m)
3 4
Diện tích xung quanh của bể nước đó là: ( 4 + 3) × 2 × 1,2 = 16,8 (m2) Thể tích của bể nước đó là: 4 × 3 × 1,2 = 14,4 (m3) Thể tích nước trong bể là: 14,4 × 40 : 100 = 5,76 (m3) Đáp số: 5,76 m3
Câu 10: Tính nhanh: 20,14 × 48 + 30 × 10,07 + 20,14 × 37 = 20,14 × 48 + 15 × 2 × 10,07 + 20,14 × 37 = 20,14 × 48 + 15 × 20,14 + 20,14 × 37 = 20,14 × ( 48 + 15 + 37) = 20,14 × 100 = 2014