
Điểm
Nhận xét của GV
(nếu có)
Giáo viên coi
(kí và ghi họ tên)
Giáo viên chấm
(kí và ghi họ tên)
Bằng số: ……………..
Bằng chữ: ……………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước đáp án đúng:
*Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (...) trong phép toán 4,3 tấn = … kg là:
A. 43
B. 430
C. 4 300
D. 43 000
*Câu 2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (...) trong phép toán 7,52 m2 = … dm2 là:
A. 752
B. 7520
C. 75,2
D. 0,752
*Câu 3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (...) trong phép toán 3m3 7dm3 = ... m3 là:
A. 0,37
B. 3,7
C. 3,07
D. 3.007
*Câu 4. Bán kính của hình tròn là 3cm. Diện tích hình tròn là:
A. 2,836cm2
B. 28,26cm2
C. 18,84cm2
D. 188,4cm2
*Câu 5. Diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy là 2,5dm. Độ dài chiều cao
tương ứng là:
A. 3,2dm
B. 6,4dm
C. 20dm
D. 0,64dm
*Câu 6. Thể tích hình lập phương có cạnh 8 dm là:
A. 256 dm3
B. 384 dm2
C. 512 dm3
D. 512 dm2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
*Bài 1. (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1,6 giờ = ... phút b) 2 giờ 15 phút = ... phút
c) 72 phút = ... giờ d) 3 năm 4 tháng = ... tháng
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA
Họ và tên: …………...............……
Lớp: ............
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN– Lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút)