
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên HS: …………………………………...………
Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A
Số báo danh: ……….………… - Phòng: ………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN. LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
Điểm:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số nghịch đảo của
5
9
là
A.
−
9
5
. B.
9
5
. C.
5
9
. D.
−
5
9
.
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số?
A.
4
0
−
. B.
4
7
−
C.
5
3,7
−
. D.
2,7
8
.
Câu 3: Phần nguyên của số thập phân -35,17 bằng
A. 35. B. -35. C. 17. D. -17.
Câu 4: . Kết quả khi làm tròn số 1569,5 đến hàng chục bằng
A. 1569. B. 1579. C. 15795. D. 1570.
Câu 5:
3
8
của 40 là
A. 120 B. 15 C.
3
40 8
D.
323
8
Câu 6: Viết phân số
19
100
dưới dạng số thập phân ta được kết quả là:
A.
0,019
B.
1,9
C.
19
D.
0,19
Câu 7: Hai phân số
a m
b n
=
khi
A.
. .a m b n
=
B.
. .a n m b
=
C.
a m b n
+ = +
D.
a m b n
− = −
Câu 8: Tỉ số của hai số a và b tùy ý (
b 0
) là
A. Hiệu của phép trừ số b cho số a. B. Thương của phép chia số a cho số b.
C. Thương của phép chia số b cho số a. D. Hiệu của phép trừ số a cho số b.
Câu 9. Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài là
2
3
x
O
M
N
A. 3cm B. 2cm C. 5cm D.1cm
Câu 10. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định sai.
a
A