intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VI. Khái niệm phân số. Phân Phân số số bằng nhau. So sánh 8 2 4 1 1 16 1 phân số. Các phép tính về 2,0đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ 1,0đ 6,5đ phân số. 20% 5% 25% 5% 10% 65% Chương VII. Số Các phép tính về số thập 1 1 thập phân phân; Ước lượng 0,5đ 0,5đ 5% 5% Vẽ Điểm và đường thẳng; Chương VIII. hình Điểm nằm giữa hai điểm. 2 Những hình học 2 1 1 1 5 Tia; Độ dài đoạn thẳng. cơ bản. 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Trung điểm của đoạn 5% 5% 10% 10% 30% thẳng. Tổng số câu 10 1 2 5 3 1 22 Tổng số điểm 2,5đ 0,5đ 0,5đ 3,5đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận Nhận biêt Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết - Biết viết hỗn số dưới dạng phân số. - Tổng của hai số đối nhau. - Biết viết phân số dưới dạng hỗn số. - Biết tìm bội của một số nguyên. - Biết được khái niệm phân số. Chương Khái niệm phân số. - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau. 2 (TN) VI. Phân Phân số bằng nhau. - Biết tính chất cơ bản của phân số. 8 (TN) C8,10 số So sánh phân số. - Biết tìm mẫu số chung của các phân số. 1 (TL) 1 (TL) 1 C1,2,3,4, 4 (TL) Các phép tính về Thông hiểu B3a B3c 5,6,7,9 B1a,1b phân số. - Hiểu rút gọn phân số đến phân số tối giản. B2a,2b - Hiểu so sánh được các phân số. - Hiểu và tìm một số nguyên chưa biết trong hai phân số bằng nhau. - Hiểu tính được giá trị biểu thức. - Hiểu được phép cộng hai phân số cùng mẫu. - Hiểu tìm số nguyên x khi biết hai phân số bằng nhau. Chương Vận dụng VII. Số Các phép tính về số - Vận dụng để giải bài toán thực tế. 1 (TL) 2 thập phân thập phân; Ước - Vận dụng tính toán với số thập phân. B3b lượng - Vận dụng các quy tắc đã học để giải bài toán thực tế. 3 Chương Điểm và đường Nhận biết VIII. thẳng; Điểm nằm - Biết giao điểm của hai đường thẳng. 2 (TN) Những giữa hai điểm. Tia; - Biết hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một C11,12
  3. điểm. - Biết hai tia đối nhau. Thông hiểu hình học Độ dài đoạn Vẽ hình - Biết vẽ hình theo yêu cầu. 1 (TL) 1 (TL) cơ bản. thẳng;Trung điểm 1 (TL) - Hiểu và giải thích được điểm nằm giữa hai điểm. B4 B5b của đoạn thẳng. B5a Vận dụng - Vận dụng để giải bài toán thực tế liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng. 10(TN) 2(TN) Tổng 3 (TL) 1 (TL) 1 (TL) 5(TL) Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  4. Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 6 Lớp:…………………………… Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và khoanh vào giấy bài làm. 3 Câu 1: Viết 2 dưới dạng phân số ta được kết quả 4 11 5 4 8 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 1 1 Câu 2: Kết quả của phép tính − + là 2 2 1 A. - C. 1. 1 D. 0.B. 2 2 16 Câu 3: Viết phân số − dưới dạng hỗn số, ta được kết quả 5 1 1 1 1 A. 3 . B. 5 . C. −3 . D. −5 . 5 3 5 3 Câu 4: Số nào dưới đây không phải là một bội của -5? A. -25. B. 0. C. -15. D. 19. Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số? −3 2 0,45 1,36 A. B. C. D. 0 7 −3 2,7 a c Câu 6: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a.c = b.d. B. a.b = c.d. C. a.d = b.c. D. a : d = c : b. −1 Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 3 1 6 A. 3. B. -3. C. D. 3 −18 −27 Câu 8: Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là 45 −3 9 3 −9 A. B. C. D. 5 15 5 15 −2 3 −5 4 Câu 9: Mẫu số chung của các phân số ; ; ; là 3 4 2 9 A. 36. B. 72. C. 108. D. 216. −3 1 5 −7 Câu 10: Phân số có giá trị nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là −4 2 7 3 −3 1 5 −7 A. B. C. D. −4 2 7 3
  5. Câu 11: Qua hình 1. Giao điểm của hai đường thẳng a Q b và b là N M a P A. điểm Q. B. điểm M. C. điểm N. D. điểm P. Hình 1 Câu 12: Qua hình 2. Phát biểu nào sau đây đúng ? B A D C a A. Hai điểm B và D nằm cùng phía đối với điểm A. B. Ba điểm B, A và C nằm cùng phía đối với điểm D. Hình 2 C. Hai điểm B và D nằm cùng phía đối với điểm C. D. Hai điểm A và D nằm khác phía đối với điểm B. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Tính giá trị biểu thức A = (−4 − 5) (5 − 6) . 5 −2 b) Tính: B = + 3 3 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, y biết: −5 −15 a) = x 12 b) Bài 3: (2,0 điểm) a) Mẹ cho Hoa 140 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Hoa dự định mua 15 quyển vở, 5 chiếc bút bi và 10 chiếc bút chì. Giá của một quyển vở, một chiếc bút bi, một chiếc bút chì lần lượt là 5200 đồng, 3600 đồng, 3000 đồng. Em hãy ước lượng xem Hoa có đủ số tiền mua đồ dùng học tập không? b) Tìm x biết: 207 - x = 193,5. c) Khi trả tiền một cuốn sách theo đúng giá bìa, Na được cửa hàng trả lại 1500 đồng vì được khuyến mãi 10%. Vậy Na đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu? Bài 4: (0,5 điểm) Quan sát hình dưới đây, em hãy tìm tia đối của tia Ax và tia By ? x A B y Bài 5: (2,0 điểm ) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Trong ba điểm O, A, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? --- Hết---
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C D B C D A A D B C PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) A = (−4 − 5) (5 − 6) = ( −9 ) (−1) 0,25 Bài 1 = 9. 0,25 (1,0 điểm) 5 −2 5 + ( −2) 3 b) B = + = = =1 0,5 3 3 3 3 −5 −15 −5.12 a) = x= =4 0,5 x 12 −15 Bài 2 Vậy x = 4. 0,25 (1,5 điểm) −2 y (−2).15 b) = y= = −6 0,5 5 15 5 Vậy y = 6. 0,25 a) Tổng số tiền mua đồ dùng học tập theo dự định là: 15. 5200 + 5. 3600 + 10. 30 = 126 000 (đồng) 0,25 Vì 140 000 đồng > 126 000 đồng, nên Hoa có đủ tiền để mua đồ dùng học tập theo dự định. 0,25 b) 207 - x = 193,5 Bài 3 x = 207 - 193,5 (2,0 điểm) 0,25 x = 13,5 Vậy x = 13,5. 0,25 c) Giá bìa của cuốn sách là 1500 : 10% = 15000 (đồng) 0,5 Số tiền Na đã mua cuốn sách là 15000 - 1500 = 13500 (đồng) 0,5 Bài 4 - Tia đối của tia Ax là tia Ay hay tia AB. 0,25 (0,5 điểm) - Tia đối của tia By là tia Bx hay tia BA. 0,25 O A B x Bài 5 Hình vẽ: 0,5
  7. (2,0 điểm) a) Điểm A nằm giữa O và B vì: 0,25 Hai điểm A, B cùng nằm trên tia Ox và OA < OB (3cm < 6cm). 0,25 b) Theo kết quả câu a, điểm A nằm giữa O và B nên OA + AB = OB 0,25 Tính được AB = 3cm. 0,25 Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B và OA = AB = 3cm. 0,5 Lưu ý: “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa”. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2