- GV ra đề: Nguyễn Thị Kim Cúc – Tổ Tự nhiên - Trường THCS N. Bỉnh Khiêm
- Kiểm tra giữa HKII - Môn TOÁN 7- Thời gian 60 phút- Năm học: 2022-2023
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong ½ học kỳ II năm học 2022-2023 để từ đó
có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối HKII của năm học. Cụ thể kiểm tra về:
+ Số học: Biểu thức đại số và đa thức một biến
+ Hình học: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác.
2. Năng lực: Giúp học sinh hình thành và phát triển::
+ Năng lực tư duy và lập luận Toán học
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học
+ Năng lực mô hình hóa toán học
+ Năng lực sử dụng công cụ toán học
+ Năng lực giao tiếp toán học
3. Phẩm chất:
Thông qua vic ging dy s góp phn hình thành, pt triển cho học sinh các phẩm chất như:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kêt
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập
củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
1.Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh gia tuần 27(Giữa HKII lớp 6)
2.Xác định phương pháp, công cụ
+ Phương pháp: Kiểm tra viết
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra
III. LỰA CHỌN, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.
1. Cấu trúc của đề.
1
- Số lượng: 02 đề
- Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan(TN) và tự luận(TL)
+ Phần trắc nghiệm khách quan(5 Điểm): 15 câu ( Tổng điểm 5 điểm)
+ Phần Tự luận(5 Điểm): 4 câu. Mỗi câu có các câu thành phần ( Tổng điểm 5 điểm)
IV. Ma trận đề kiểm tra.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đ
ơn vị
kiến
thức
Mưc đô
đánh
giá
Tổng % điểm
Nhân
biêt
Thông
hiê&u
Vân
dung
Vân
dung
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Sô
thưc
13 tiết
(50% -
5,0đ)
Tỉ lệ
thức
dãy tỉ
số bằng
nhau
6
(2,0đ)
1
(1đ)
30
Giải
toán về
đại
lượng tỉ
lệ
1
(1đ)
1
(1đ)
20
2 Cac Quan 6 1
2
hi7nh
hi7nh
hoc cơ
ba&n
13 tiết
(50%)
5,0đ
hệ giữa
đường
vuông
góc
đường
xiên.
Các
đường
đồng
quy của
tam
giác.
(2,0đ) (3đ)
50
Tổng
( Câu –
điểm)
12
(4đ)
1
(3đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
16
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ
chung 70%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút
TT Chủ đề
Nội
dung/đơn vị
kiến thức
Mưc đô
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
3
1 Sô thưc
13 tiết (50%)
5,0đ
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số
bằng nhau
(7 tiết)
* Nhân biêt:
Nhận biết
đươ<c tỉ lệ
thức các
tính chất của
tỉ lệ thức.
Nhận biết
đươ<c dãy t
số bằng
nhau.
6(TN)
* Vân dung:
- Vâ<n du<ng
đươ<c tính
chất của tỉ lệ
thức trong
giaCi toaDn.
- Vâ<n du<ng
đươ<c tiDnh
chất của dãy
tỉ số bằng
nhau trong
giaCi toaDn (ví
dụ: chia một
số thành các
phần tỉ lệ với
các số cho
trước,...).
1(TL)
4
Giải toán về
đại lượng tỉ
lệ
(6 tiết)
*Vân dung:
Giải đươ<c
một số baMi
toán đơn
giản về đại
lượng tỉ lệ
thuận (ví dụ:
bài toán về
tổng sản
phẩm thu
được
năng suất
lao động,...).
Giải đươ<c
một số baMi
toán đơn
giản về đại
lượng tỉ lệ
nghịch (ví
dụ: bài toán
về thời gian
hoàn thành
kế hoạch
năng suất
lao động,...).
1 (TL) 1(TL)
5