Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
"Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi giữa học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2– NH 2022-2023 Lớp : 7A... MÔN TOÁN 7 Họ và tên:………………….…........... Thời gian: 60 phút Điểm Nhận xét của Thầy (Cô) giáo. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 4điểm) Câu 1 .Nếu thì: A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc. Câu 2.Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi x = 2 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. k=2 . B.k=10. C.k=5. D. k= 20 Câu 3.Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 2 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ là A. 2. B. 10. C.5. D. 20 Câu 4. Cho có BC = 5 cm, ta suy ra: = A. AB = 5cm; B. DE = 5 cm; C. EF = 5 cm; D. DF = 5cm; Câu 5.Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3 ta có dãy tỉ số bằngnhaulà: A. B. C. D. Câu 6. Từ đẳng thức 4.15 = 20.3, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. B.. C.. D.. Câu 7.Mỗigócnhọncủa tam giácvuôngcânbằng: A. B. C. D. Câu 8.Cho ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, thêmđiềukiệnđể ABC = DEFtheotrườnghợp c-g-c là: A. B. C. D. AC = DF II. PHẦN TỰ LUẬN Bài1.(2,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: a/ và b/ và x – y = 6 Bài 2 . (1điểm) Số học sinh nam của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ thuận với 5; 3; 4. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh nam, biết rằng cả ba lớp có 36 học sinh nam. Bài 3. ( 2,5điểm)Cho góc xOy nhọn. Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Oz lấy điểm A, kẻ AB vuông góc với Ox tại B, OC vuông góc với Oy tại C. a) Chứng minh ; b) Chứng minh cân c) Chứng minh OA Bài 4. (0,5 điểm)Tìm x, y, z biết và 5x – 3z = 20 1
- BÀI LÀM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 7- NH 2022-2023 2
- Câu Nội dung – Đáp án Điểm I. TRẮC Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ NGHIỆM 1D; 2C; 3D; 4C; 5B; 6A; 7C; 8B 4đ II.TỰ LUẬN 1 a/Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0.5đ Suy ra x = 3.3=9; y=3.6=18 0.5đ b/ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 0.5đ Suyra x = 2.(-2)= -4; y=5.(-2)=-10 0.5đ 2 Gọi số họcsinhnamcủabalớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c. Theo đề bài ta có : và a+b+c = 36. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.25đ Suy ra a=3.5=15; b=3.3=9; c=3.4=12 Vậy số học sinh nam của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 15; 9; 12 ( học sinh) 0.5đ 0.25đ 3 B Hình vẽ OHA 0.5 đ C 1đ a/ Chứng minh ( ch-gn) b) cân tại O 0.5 đ c) Chứng minh được OA.( Gọi H là giao điểm của OA và BC, chứng minh (cgc) suy ra góc OHC=góc OHB, mà chúng kề bù => đpcm 0.5 đ 4 0.25đ Suy ra x= 5.5 = 25, y =5.3 = 15; z=5.7 =35. 0.25đ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP7 Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng 3
- Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. T ỉ l ệ – Nhận t biết h ứ được tỉ c lệ thức và các v à tính chất của d tỉ lệ ã Tìm x, y thức. Tìm x, y trong tỉ – Nhận lệ thức y t biết ỉ được s dãy tỉ số ố bằng nhau và b tính ằ chất của n dãy tỉ số g bằng nhau n h a u Số câu 3 2 1 6 câu Số điểm 1.5đ 2đ 0.5đ 4đ Tỉ lệ % 15% 20% 5% 40% 2. G Nhận Giải i biết được ả công i thức bài toán t biểu đơn o diễn đại giản về á lượng tỉ đại n lệ thuận, lượng tỉ v đại lệ ề lượng tỉ thuận. lệ đ nghịch ạ i l ư ợ n g 4
- t ỉ l ệ Số câu 2 1 3 câu Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Vận dụng các trường hợp bằng Tam nhau 3. giác. Chứng của tam Các Tam minh giác để hình giác vuông Vẽ hình chưng hình bằng góc bài toán minh học cơ nhau. hoặc tam giác bản Tam song bằng giác song nhau, cân chứng minh cạnh, góc bằng nhau Số câu 3 1 2 1 7 câu Số điểm 1.5đ 0.5đ 1.5đ 0.5đ 4đ Tỉ lệ % 15% 5% 15% 5% 40% TS câu 8 3 3 2 16 TS điểm 4.0 đ 2.5đ 2.5đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn