Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 0
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ 30 thức và 5 1 1 dãy tỉ (5/3đ) (1/3đ) (1đ) Tỉ lệ (C1-C5) (C6) (C1) số bằng thức nhau 1 13 tiết Giải 1 1 1 1 26,7 (56,7% - (1/3đ) (1/3đ) (1đ) (1đ) toán về 5,67đ) (C7) (C8) (C2) (C4) đại lượng tỉ lệ Quan hệ giữa đường Các 43,3 vuông hình góc và hình 6 đường 1 1 2 học cơ (2đ) xiên. (1/3đ) (2đ) bản (C9- Các (C15) (C3) 12 tiết C14) đường (43,3% đồng 4,33đ) quy của tam giác. Tổng 12 3 1 2 1 19 1
- ( Câu – (10đ) (4đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% chung BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 2
- 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và * Nhận biết: 1(TN) 13 tiết dãy tỉ số bằng – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính (56,7%) nhau chất của tỉ lệ thức. 5,67đ (7 tiết) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Vận dụng: 1(TL) - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). -Vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức Giải toán về *Vận dụng: 1(TN) 1 (TL) 1(TL) đại lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về (6 tiết) đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 3
- 2 Các hình Quan hệ giữa Nhận biết: 1(TN) hình học đường vuông – Nhận biết được khái niệm: đường cơ bản góc và đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách 12 tiết xiên. Các từ một điểm đến một đường thẳng. (43,3%)- đường đồng – Nhận biết được đường trung trực của 4,33đ quy của tam một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của giác đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: 1(TL) – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). 4
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ) Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. -30:15 và. B. 16:8 và. C. -16: 8và. D. 30: (-15)và. Câu 2. Nếu thì A. 5x = 6y. B. xy = 30. C. 6x = 5y. D. x: 6= y:5. Câu 3. Từ đẳng thức 3.30 = 9.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A.. B.. C.. D.. Câu 4. Từ tỉ lệ thức suy ra A. B. C. . D. . Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có A.. B. C.. D. Câu 6 . Từ tỉ lệ thức suy ra A. x = B.x=10. C.x= D.x = Câu 7. Công thức biểu thị đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2 là 5
- A. . B.. C. . D.. Câu 8 . Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 60, khi x = 5 thì giá trị tương ứng của y là A.300. B. 55. C.12. D.65. Câu 9 . Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. là trọng tâm của tam giác đó. D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. Câu 10 . Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ sốbằng A. B. C. D.. Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 90°. B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác ấy. C. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ấy. 6
- D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 12. Cho hình vẽ bên (H.1) khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AD là độ dài của đoạn thẳng A.AB. B. BC. C. BD. D. CD. Câu 13. Cho hình vẽ bên ( H.1) so sánh AB, BC, BD ta được A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB. Câu 14 . Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc còn lại ở đáy là A. 900. B. 400. C. 500. D. 700. Câu 15. Độ dài hai cạnh của một tam giác cân là 3 cm và 7cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh còn lại của tam giác? A.3cm. B. 9cm. C. 6cm. D.7cm. II. PHẦN TỰ LUẬN(5đ) Câu 1. (1,0 đ): Tìm hai số x, y biết: và x - y = 8 Câu 2. (1,0 đ): Số học sinh ba lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7 . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 108 học sinh. Câu 3.(2,0 điểm): Cho tam giác ABC có Â= 300; = 750. Kẻ AH vuông góc với BC. a) So sánh hai đo ạn th ẳng AC và CB. b) Ch ứng minh: ΔAHB = Δ AHC. Câu 4 . (1,0 điểm): Một đội công nhân gồm 15 người hoàn thành công việc trong 6 ngày. Biết rằng năng suất lao động của các công nhân như nhau. Hãy cho biết thời gian hoàn thành công việc đó khi số công nhân chỉ còn 10 người. …………………………..Hết…………………………. 7
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ): Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. 10:5 và . B. - 20:10 và. C. -16:8và. D. 10: (-5)và . Câu 2. Nếu thì A. 6a = 5b. B. 5b = 6a. C. 5a = 6b. D. ab = 30. Câu 3 . Từ đẳng thức 3.4 = 2.6, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 8
- A. B. C. D. Câu 4 . Từ tỉ lệ thức suy ra A. . B.. C. D.. Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2;3;4. Ta có B. C. . D. A.2a=3b=4c. Câu 6. Từ tỉ lệ thức , suy ra A. . B.x = 4 C. x = 1. D. x = -1 Câu 7. Công thức biểu thị đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 2 là 9
- D.. A. . B.. C. . Câu 8 . Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3, khi x = 5 thì giá trị tương ứng của y là A.150. B. 15. C.6. D.5. Câu 9 . Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Câu 10 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng A. B. C. D. Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 90°. B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác ấy. C. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ấy. 10
- D. Tam giác đều là tam giác cân tại mỗi đỉnh của tam giác. Câu 12. Cho hình vẽ bên H.1, khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AD là độ dài của đoạn thẳng A.AB. B. BC. C. BD. D. CD. Câu 13. Tam giác MNP có O là giao điểm của ba đường trung trực. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sau đây đúng? A. OM = MN. B. OM = NP. C. OM = ON. D. OM = MP. Câu 14 . Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là A. 600. B. 900. C. 500. D. 800. Câu 15. Độ dài hai cạnh của một tam giác cân là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh còn lại của tam giác? A.7 cm. B. 8cm. C. 3cm. D.5cm. II. PHẦN TỰ LUẬN(5đ) 11
- Câu 1. (1,0 điểm): Tìm hai số a, b biết: và a – b = 10 Câu 2 . (1,0 điểm): Số học sinh ba lớp 8A; 8B; 8C tỉ lệ với 4; 5; 6 . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 120 học sinh. Câu 3.(2,0 điểm): Cho tam giác DEF có = 400; = 700. Kẻ DH vuông góc với EF. a) So sánh hai đo ạn th ẳng EF và DE. b) Ch ứng minh ΔDHE = Δ DHF. Câu 4 . (1,0 điểm): Một đội công nhân gồm 12 người hoàn thành công việc trong 10 ngày. Biết rằng năng suất lao động của các công nhân như nhau. Hãy cho biết thời gian hoàn thành công việc đó khi số công nhân chỉ còn 8 người. …………………………..Hết…………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A TRẮC NGHIỆM( 5 Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C C A D B A C D B C A B D D TỰ LUẬN(5Đ) Câu(1đ) Tìm hai số x, y biết: và x - y = 8 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 0,5đ x= 3.(-4) = -12 0,25đ y= 5.(-4) = -20 0,25đ 12
- Câu 2(1đ) Số học sinh ba lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7 . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 108 học sinh. Gọi x; y ;z lần lượt là số học sinh của lớp 7A;7B;7C 0,25đ Ta có và x+y+z= 108 0,25đ Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau x=5.6=30 0,25đ y=6.6=36 z= 6.7=42 0,25đ 13
- Câu 3(2đ) Cho tam giác ABC.Có Â= 300; góc B = 750. Kẻ AH vuông góc với BC. a) So sánh hai đoạn thẳng AC và CB. b) Tam giác AHB và tam giác AHC có bằng nhau không? Hình vẽ 0,25đ Trong tam giác ABC có: 0,25đ b) Ta có cân 0,5đ nên AB= AC 0.25đ xét hai tam giác vuông AH là cạnh chung 0,25đ AB= AC(cmt) Vậy ( cạnh huyền- cạnh góc vuông) 0,25đ 0,25đ 14
- Câu 4(1đ) Một đội công nhân gồm 15 người hoàn thành công việc trong 6 ngày. Biết rằng năng suất lao động của các công nhân như nhau. Hãy cho biết thời gian hoàn thành công việc đó khi số công nhân chỉ còn 10 người. Gọi x là thời gian để 10 công nhân hoàn thành công việc. 0,25đ Vì thời gian hoàn thành công việc và số công nhân là hai 0,5đ đại lượng tỉ lệ nghịch: 15.6=x.10 Vậy thời gian để hoàn thành công việc là 9 ngày 0,25đ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B TRẮC NGHIỆM( 5 Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C D A B A D B C C D A C C D TỰ LUẬN(5Đ) Câu 1 Tìm hai số a, b biết: và a – b = 10 Áp dụng tính chất dãy tỉ số 0,5đ bằng nhau 0,25đ 0,25đ x= 3.(-5) = -15 y= 5.(-5) = -20 15
- Câu 2 Số học sinh ba lớp 8A; 8B; 8C tỉ lệ với 4; 5; 6 . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 120 học sinh. 0,25đ Gọi x; y ;z lần lượt là số 0,25đ học sinh của lớp 8A;8B;8C Ta có và x+y+z= 120 áp dụng tính chất dãy tỉ số 0,25đ bằng nhau x=4.8=32 0,25đ y=8.5=40 z= 6.8=48 16
- Câu 3 Câu 3.(2,0 điểm): Cho tam giác DEF.Có D = 400; góc E = 700. Kẻ DH vuông góc với EF. a) So sánh hai đoạn thẳng EF và DE. Hình vẽ 0,25đ b) Tam giác DHE và tam giác DHF có bằng 0,25đ D 0.5đ 0,25đ 70° 0,25đ F E H 0,25đ 0,25đ nhau không? Trong tam giác ABC có: bTa có cân tại D nên DE=DF xét hai tam giác vuông DH là cạnh chung DE= DF(cmt) Vậy ( cạnh huyền- cạnh góc vuông 17
- Câu 4 Một đội công nhân gồm 12 người hoàn thành công việc trong 10 ngày. Biết rằng năng suất lao động của các công nhân như nhau. Hãy cho biết thời gian hoàn 0,25đ thành công việc đó khi số 0,5đ công nhân chỉ còn 8 người. 0,25đ Gọi x là thời gian để 8 công nhân hoàn thành công việc. Vì thời gian hoàn thành công việc và số công nhân là hai đại lượng tỉ lệ nghịch: 12.10=x.8 Vậy thời gian để hoàn thành công việc là 15 ngày Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác kết quả đúng, logic cho điểm tối đa 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn