intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học 2023-2024 Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề điểm thức TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q Tỉ lệ thức và dãy tỉ số 4 1 5 Tỉ lệ thức bằng nhau 1,33đ 1,0 đ 2,33đ 1 và đại 2 1 1 1 Giải toán về đại lượng tỉ 4 lượng tỉ 0,67 đ 0,33 đ 1,0 đ 1,0đ lệ 3,0đ lệ. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của Các hình tam giác. 2 học cơ 6 2 2 1 11 Giải bài toán có nội dung bản. 2,0đ 0,67 đ 1,0đ 1,0đ 4,67đ hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Tổng 12 3 2 3 1 20 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng % cao điểm 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy * Nhận biết: và đại tỉ số bằng nhau. – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 4TN lượng tỉ lệ. của tỉ lệ thức. (c1, 2, – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 3, 4) * Thông hiểu: - Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích 1TL cho trước. 1 điểm - Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ (c1) thức khi biết 3 số hạng còn lại. - Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ thức bằng cách áp dụng tính chất của dãy 23,3% tỉ số bằng nhau. 2,33đ
  3. Giải toán về đại * Nhận biết: 2TN lượng tỉ lệ. - Nhận biết được công thức liên hệ của hai (c5,6) đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau khi biết hệ số tỉ lệ. * Thông hiểu: 1TN - Hiểu và chỉ ra được công thức của các (c13) tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc 1TL tỉ lệ nghịch). 1 điểm (c2) *Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản về đại 1TL lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tính số 1,0đ người, bài toán về tổng sản phẩm thu được (C2) và nặng suất lao động,...) - Giải được một số bài toán đơn giản về đại 30% lượng tỉ lệ nghịch. 3,0đ 2 Các hình Quan hệ giữa *Nhận biết: 6TN học cơ bản đường vuông – Nhận biết được khái niệm: đường vuông (c7,8, góc và đường góc, đường xiên, khoảng cách từ một điểm 9,10, xiên. Các đường đến đường thẳng. 11, 12) đồng quy của – Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là ba tam giác cạnh của một tam giác dựa vào bất đẳng thức tam giác. – Nhận biết được các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy và tính chất của giao điểm của các đường đặc biệt đó.
  4. *Thông hiểu: 2TN – Giải thích được quan hệ giữa đường (14, 15) vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: 2TL – Diễn đạt được lập luận và chứng minh 1,0đ hình học trong những trường hợp đơn giản (câu (ví dụ: lập luận và chứng minh được các 4a,b) đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1,0đ (phức hợp, không quen thuộc) liên quan (câu đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo 4c, vẽ 46,7% dựng các hình đã học. hình) 4,67đ Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  5. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề 02 gồm trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. a c Câu 1: Cho tỉ lệ thức = . Khẳng định nào sau đây là đúng? b d a b A. ab = cd . B. ad = bc. C. a + d = b + c. D. = . d c Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? x y z x+ y+ z x y z x+ y- z A. = = = . B. = = = . 3 5 2 3+ 5+ 2 3 5 2 3+ 5+ 2 x y z x+ y+ z x y z x- y + z C. = = = . D. = = = . 3 5 2 3- 5 + 2 3 5 2 3+ 5- 2 x 2 Câu 3: Tính giá trị của x, biết = 6 3 A. 9. B. 1. C. 4. D. 6. Câu 4: Từ đẳng thức 2.( −15) = ( −5) .6 , ta có thể lập được tỉ lệ thức 2 6 2 −5 2 −15 −5 −5 A. = . B. = . C. = . D. = . −5 −15 −15 6 6 −5 2 6 Câu 5: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a = 7. Hệ thức liên hệ của y và x là 7 7 A. y = 7 x. B. x = 7 y . C. y = . D. x = . x y Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hệ số tỉ lệ a bằng bao nhiêu, biết x = 3 thì y = 6? A. 2. B. 3. C. 9. D. 18. Câu 7: Trong hình vẽ bên, có điểm C nằm giữa B và D . A So sánh AB; AC ; AB , ta được: A. AC  AD  AB. B. AD  AC  AB. C. AC  AB  AD. D. AC  AB  AD. B C D Câu 8: Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm,3cm,2 cm. B. 5 cm,1cm,1cm. C. 5 cm,3cm,6 cm. D. 5 cm,5 cm,10 cm. Câu 9: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác là A. trọng tâm của tam giác đó. B. trực tâm của tam giác đó. C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó. Câu 10: Cho tam giác DEF có D  F ta có A. DE < DF. B. EF < DF. C. EF < DF. D. EF < DE.
  6. Câu 11: Tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm là G. A AG Khi đó tỉ số bằng AM 3 1 G A. . B. . 2 3 C 1 2 B M C. . D. . 2 3 Câu 12: Cho  ABC là tam giác tù, có H là trực tâm của tam giác. Khi đó, điểm H nằm ở vị trí nào? A. H nằm trong tam giác. B. H nằm ngoài tam giác. C. H trùng với điểm A. D. H trùng với điểm B. Câu 13: Để ngâm 3 kg dâu tằm thì cần 1, 5 kg đường. Hỏi ngâm 6 kg dâu tằm thì cần bao nhiêu kg đường? A. 10 kg. B. 5 kg. C.3 kg. D. 6 kg. Câu 14: Cho ABC , có độ dài cạnh AB = 5 cm, AC = 2 cm. Độ dài cạnh BC là bao nhiêu, biết độ dài cạnh BC là một số lẻ? A. 6 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 5 cm. Câu 15: Trong một tam giác, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là A. giao điểm của ba đường trung tuyến. B. giao điểm của ba đường trung trực. C. giao điểm của ba đường phân giác. D. giao điểm của ba đường cao. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) x y Bài 1 (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết = và x + y = 16 . 5 3 Bài 2 (1,0 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 9 . a/ Tìm hệ số tỉ lệ a, từ đó biểu diễn công thức y theo x. b/ Tính giá trị của y khi x = 3. Bài 3 (1,0 điểm) Trong phong trào thi đua hoa điểm tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3. Số hoa điểm tốt đạt được của bạn Ngân, bạn An, bạn Châu lần lượt tỉ lệ với 3,5, 6 . Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn, biết rằng tổng số hoa điểm tốt đạt được của ba bạn là 56 bông. Bài 4 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường cao AH ( H ∈ BC ). a) Chứng minh rằng H là trung điểm của BC. b) Gọi M là trung điểm của AC, đường thẳng qua C và song song với AB cắt BM tại E. AB = CE và AB + BC > BE c) Gọi G là giao điểm của HE và MC. Chứng minh rằng AB = 6GM ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi)
  7. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,(3) điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A C A A D B C D D D B C D B *HSKK làm đúng 4 câu đạt điểm tối đa. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm x y 1,0 Tìm hai số x, y biết = và x + y = 16 . 5 3 x y x + y 16 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có = = = = 2. 1 5 3 5+3 8  x = 5.2 = 10 0,25  . Vậy x = 10 và y = 6 .  y = 3.2 = 6 0,5 *HSKK áp dụng đúng tính chất dãy tỉ số bằng nhau thì đạt điểm tối đa. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 9 . 1,0 a/ Tìm hệ số tỉ lệ a, từ đó biểu diễn công thức y theo x. - Hệ số tỉ lệ a = x.y = 4. 9 = 36 0,25 −36 - Công thức y theo x là: y= 2 x 0,25 *HSKK tính đúng hệ số tỉ lệ thì đạt điểm tối Bài 2. b/ Tính giá trị của y khi x = 9. −36 −36 0,5 Với x = 9 thì y = = = −12 x 3 Trong phong trào thi đua hoa điểm tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 1,0 26/3. Số hoa điểm tốt đạt được của ba bạn: Ngân, An, Châu lần lượt tỉ lệ thuận với 3,5, 6 . Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn, biết rằng tổng số hoa điểm tốt đạt được của ba bạn là 56 bông. Gọi x, y, z (bông hoa) là số bông hoa lần lượt của ba bạn Ngân, An, Châu 0,25 (x, y, z ϵ ℕ ; x, y, z < 56). 3 x y z 0,25 Theo đề ta có: = = và x + y + z = 56 3 5 6 x y z x + y + z 56 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = =4 3 5 6 3 + 5 + 6 14 0,25 Suy ra x = 12; y = 20; z = 24 Vậy số bông hoa lần lượt của Ngân, An, Châu là 12 bông hoa, 20 bông hoa, 24 bông hoa. Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường cao AH. Hình 4 vẽ 0,5
  8. a) Chứng minh rằng H là trung điểm của BC. Trong tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến => H là trung điểm của BC 0,25 0,25 b) Gọi M là trung điểm của AC, đường thẳng qua C và song song với AB cắt BM tại E. AB = CE và AB + BC > BE Chứng minh ∆AMB = ∆CME (g-c-g) Suy ra AB = CE (2 cạnh tương ứng) Trong ∆BEC có CE + BC > BE (bất đẳng thức trong một tam giác) 0,25 Mà AB = CE (cmt) do đó AB + BC > BE 0,25 c) Gọi G là giao điểm của HE và MC. Chứng minh rằng AB = 6GM 0,5 Ta có MB = ME (vì ∆AMB = ∆CME); 0,25 HB = HC (cmt) Do đó: ∆BEC có CM và EH là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G => G là trọng tâm ∆BEC 1 1 1 1 1 0,25 => GM = CM = . AC = AC = AB ( AC = AB vì ∆ABC cân tại A ) 3 3 2 6 6 => AB = 6GM *HSKK làm được Bài 1 và Bài 2 thì đạt điểm tối da của Phần Tự luận Chú ý: - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không có hình vẽ hoặc hình sai ở câu nào không chấm câu đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2