UBND thành phố Hội An
Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/C
hủ đề
(2)
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
(3)
Mức độ
đánh giá
(4-9)
Tổng
% điểm
(10)
NB TH VD
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức –
Tính chất
dãy tỉ số
bằng nhau
4
(TN1,2,3,4)
1
(TL1a)
0,5đ
1
(TL1b)
0,75đ
22,5%
Giải toán về
đại lượng tỉ
lệ.
1
(TN5) 0,25
1
(TL2) 0,75đ
2
(TL3) 1,5đ
(TL6) 0,5đ
30%
2 Biểu thức
đại số
Biểu thức
đại số
1
(TN6)
0,25đ
2,5%
3 Quan hệ
giữa các
yếu tố trong
một tam
giác
Quan hệ
giữa đường
vuông góc
và đường
xiên. Các
đường đồng
quy của tam
giác.
6
(TN7,8,9,1
0,11,
12) 1,5đ
1
(TL5a)
0,5đ
2
(TL4) 1đ
(TL5b) 0,5đ
1
(TL5c) 1đ
45%
Tổng 12 2 4 3 21
Tỉ lệ phần
trăm
40% 30% 30% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
UBND thành phố Hội An
Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 7 THỜI GIAN: 90 phút
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị
kiểm thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD
1 Tỉ lệ thức và đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức – Tính
chất dãy tỉ số bằng
nhau
Nhận biết:
- Nhận biết được tỉ
lệ thức và các tính
chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được
dãy tỉ số bằng
nhau.
4
(TN1,2,3,4)
1(TL1a)
Thông hiểu:
- Áp dụng được
tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau trong
giải toán đơn giản.
Tính được hệ số tỉ
lệ của đại lượng tỉ
lệ thuận và đại
lượng tỉ lệ nghịch.
Biểu diễn được y
theo x. Tìm giá trị
của x theo y và
ngược lại. Giải bài
toán dãy tỉ số bằng
nhau tìm x, y đơn
giản.
1
(TL1b)
Vận dụng cao:
- Vận dụng được
tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau trong
giải toán trong một
số trường hợp phức
hợp.
1
(TL6)
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ.
Nhận biết:
- Nhận biết liên hệ
giữa các đại lượng
tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch theo định
nghĩa, nhận xét.
1
(TN5)
Thông hiểu:
- Tìm hệ số tỉ lệ,
viết công thức y
theo x, tính giá trị
các đại lượng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch
1
(TL2)
Vận dụng:
- Giải được một số
bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ
thuận (ví dụ: bài
toán tổng sản phẩm
thu được và năng
suất lao động, …)
- Giải được một số
bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ
nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian
hoàn thành kế
hoạch và năng suất
lao động, …)
1
(TL3)
2 Biểu thức đại số Biểu thức đại số Nhận biết:
- Nhận biết một
biểu thức đại số.
1
(TN6)
3 Quan hệ giữa các
yếu tố trong một
tam giác
Quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện.
Quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên.
Quan hệ giữa ba
cạnh trong tam
giác. Các đường
đồng quy của tam
giác.
Nhận biết:
- Nhận biết được
liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong
một tam giác.
- Nhận biết được
khái niệm: đường
vuông góc đường
xiên; quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên dựa
trên mối quan hệ
giữa cạnh và góc
trong tam giác
khoảng cách từ
một điểm đến một
đường thẳng.
- Nhận biết được
đường trung trực
của một đoạn thẳng
và tính chất cơ bản
của đường trung
trực.
- Nhận biết được:
các đường đặc biệt
trong tam giác
(đường trung
tuyến, đường cao,
đường phân giác,
đường trung trực);
sự đồng quy của
các đường đặc biệt
6
(TN 7,8,9,
10,11,12)
1(TL5a)
đó.
Thông hiểu:
- Chứng minh tam
giác bằng nhau từ
đó suy ra các yếu
tố tương ứng bằng
nhau.
- Giải thích được
quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên dựa
trên mối quan hệ
giữa cạnh và góc
trong tam giác (đối
diện với góc lớn
hơn là cạnh lớn
hơn và ngược lại),
sự đồng quy của
các đường trong
tam giác.
2
(TL4,5b)
Vận dụng:
- Diễn đạt được lập
luận và chứng
minh hình học
trong những trường
hợp đơn giản (ví
dụ: lập luận và
chứng minh được
các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc
bằng nhau từ điều
kiện ban đầu liên
quan đến tam giác,
…)
1
(TL5c)