intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Tổ Toán Tin- GDTC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II năm học 2023-2024. MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ  T đánh giá Đơn vị  Chủ đề Nhận  Thông  Vận  Vận  Tổng % điểm kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 3 1 Phân thức (TN1,2,3) (TL3b) 12,5% đại số. 1đ 0,25đ Tính chất cơ bản 2 1 1 của phân (TN 4,5) (TN 6) (TL1) 12,5% thức đại 0,67 0,33đ 0,25đ 1 Phân thức  số. đại số Các phép toán cộng, 2 1 1 1 trừ, (TL2b;3a (TN 7) (TN 8) TL2a 26,6% nhân, ) 0,33đ 0,33đ 0,5đ chia các 1,5đ phân thức đại số. 2 Tam giác  Định lí đồng dạng. 2 1 Pythagor (TN 9,10) TL4a­hv 16,7% e 0,67đ 1đ Tam   giác  3 1 1 1 28,3% đồng  (TN  (TN 14) TL4b TL4c
  2. 11,12,13) dạng. 0,33đ 0,5đ 1đ             1đ Hình  1 đồng  (TN 15) 3,3% dạng. 0,33đ Tổng Câu  12 3 4 3 1 Điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ  70% 30% 100% chung UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Tổ Toán Tin- GDTC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ kiến  Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến  thức, kỹ năng  STT kiến thức thức cần kiểm tra,  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Phân thức đại số Phân thức đại 3 1 –   Nhận   biết  số. Tính chất TN 1,2,3 TL 3b cơ bản của được các khái  phân thức đại niệm   cơ   bản  số. Các phép về   phân   thức  toán cộng, trừ, đại   số:   định  nhân, chia 2 1 nghĩa;   điều  TN 4,5 TN 6 các phân thức kiện xác định;  TL1a đại số giá   trị   của  1 2 2 phân   thức   đại  TN7 TN8, TL2a TL2b; 3a số;   hai   phân 
  3. thức   bằng  nhau. – Mô tả   được  những   tính  chất   cơ   bản  của phân thức  đại số. –   Thực   hiện  được   các   phép  tính:   phép  cộng, phép trừ,  phép   nhân,  phép   chia   đối  với   hai   phân  thức đại số. –   Vận   dụng  được   các   tính  chất   giao  hoán, kết hợp,  phân phối của  phép nhân đối  với phép cộng,  quy   tắc   dấu  ngoặc   với  phân   thức   đại  số   đơn   giản  trong   tính  toán. 2 Tam giác đồng  – Giải thích  Định lí
  4. dạng. Hình đồng  được định lí  2 dạng Pythagore. TN 9,10 1 TL4a – Tính được độ  dài cạnh trong  tam giác vuông  bằng cách sử  dụng định lí  Pythagore. Pythagore – Giải quyết  được môt sô  ̣ ́ vấn đề thực  tiên gắn với  ̃ việc vận dụng  định lí  Pythagore (ví  dụ: tính khoảng  cách giữa hai vị  trí). Tam giác đồng   –   Mô   tả   được  dạng định   nghĩa   của  hai   tam   giác  đồng dạng. 1 –   Giải   thích  TN 11 được   các  trường   hợp  1 đồng   dạng   của  TN 12 1 1 hai   tam   giác,  TN 14 TL 4b của   hai   tam  1 giác vuông. TN 13 –   Giải   quyết 
  5. được   môt   số ̣   1 vấn   đề   thực  TL 4c tiên  (đơn giản,   ̃ quen   thuộc)  gắn   với   việc  vận   dụng   kiến  thức về hai tam  giác đồng dạng  (ví   dụ:   tính   độ  dài   đường   cao  hạ   xuống   cạnh  huyền   trong  tam giác vuông  bằng   cách   sử  dụng mối quan  hệ   giữa   đường  cao đó với tích  của   hai   hình  chiếu   của   hai  cạnh góc vuông  lên cạnh huyền;  đo   gián   tiếp  chiều   cao   của  vật;   tính  khoảng   cách  giữa   hai   vị   trí  trong   đó   có  một   vị   trí  không   thể   tới  được,...). –   Giải   quyết  được   môt   số ̣   vấn   đề   thực  tiên ̃  (phức   hợp,   không   quen   thuộc) 
  6. gắn   với   việc  vận   dụng   kiến  thức về hai tam  giác   đồng  dạng. ­  Nhận   biết  1 được hình đồng  TN 15 dạng phối cảnh  (hình   vị   tự),  hình đồng dạng  qua   các   hình  ảnh cụ thể. Hình   đồng   ­  Nhận   biết  dạng được   vẻ   đẹp  trong   tự   nhiên,  nghệ   thuật,  kiến trúc, công  nghệ  chế  tạo,...  biểu   hiện   qua  hình   đồng  dạng. Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30% UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Toán 8 Thời gian: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM:  (5,0 điểm)   Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm   bài.  Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 
  7. A. .                      B. .                     C. .                        D. . Câu 2 : Với điều kiện nào của  thì phân thức  có nghĩa? A. .                    B. .  C. .                  D. . Câu 3 : Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau? A.   và .        B. và .           C. và.              D.và. Câu 4 : Rút gọn phân thức  ta được A. .                       B. . C. .                     D. .   Câu   : Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau?  5 A. và . B.  và . C.  và .    D. và .                Câu   : Biết : Đa thức nào thay cho dấu "?" để được khẳng định đúng?  6 A. . B. . C. . D. .   Câu   : Phân thức đối của phân thức  là    7 A. . B. . C. . D. .   Câu   : Kết quả của: bằng :  8 A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. NP2 = (MN + MP)2. B. MP2 = NP2 + MN2. C. NP2 = MN2 + MP2. D. MN2 = NP2+ MP2.   Câu    : Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?   10 A. 8cm; 9cm; 14cm .  B.4cm; 3cm; 6cm.    C. 4cm; 9cm; 10cm.   D.6cm; 8cm; 10cm.   Câu  11 Nếu   ABC       :  SPQ  theo tỉ  số  đồng dạngthì   SPQ     ABC theo tỉ số đồng dạng A.                                             B.                                                                 C.   D.   Câu    : Cho hình vẽ. Cách viết nào dưới đây đúng ?  12
  8. A.∆ABC ∆EDF.      B.∆ABC ∆EFD.     C.∆BAC ∆EDF    D.∆BAC ∆DEF.     Câu    : Cho ∆ABC  ∆DFE suy ra:  13 A. B.  C.           D.    Câu    : Cho ∆HKI  ∆EFG  biết HK = 3cm; HI = 6 cm; EF= 1,5cm. Độ dài đoạn thẳng  EG bằng  14 A. 12cm.                   B. 0,75cm.                C. 6cm.                   D. 3cm.   Câu    : Trong các hình sau, hình nào có 2 hình đồng dạng phối cảnh?  15 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  9. Bài 1 (0,25 điểm) Rút gọn phân thức sau:      Bài 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:       a)                                      b)                    Bài 3 (1,25 điểm): Cho biểu thức A =  ( 1 ) a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A tại x = 5. Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 4cm, BC = 5cm. a) Tính cạnh AB. b) Kẻ đường cao AH của ∆ABC. Chứng minh ∆ABC  ∆HAC. c) Đường phân giác của cắt AC tại D và cắt AH tại E. Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: ∆EHB  ∆EIA. ----------------------Hết------------------------- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2023 ­ 2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: Toán ­ Khối 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,3(3) điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B B C A C A C D A C B D B *HSKT : Đúng 10 câu đạt 5 điểm (mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ) II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) HSKT Bài Nội dung Điểm
  10. 1 0,25đ 0,25đ (0,25 đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 (1đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 (1,25 đ) 0,25đ 0,25đ b) Với x = 5 thỏa mãn điều kiện xác định Do đó 0,25đ 0,25đ 4 Vẽ hình đúng câu a (2,5 đ) A 0,25đ 0,5đ D I E C B H
  11. a)Áp dụng định lý Pythagore vào ∆ABC 0,5đ 0,5đ vuông tại A: 0,25đ 0,5đ AB2+AC2=BC 2 => AB2=BC2- AC2= 52-42=9  AB = 3 cm b) Xét ∆ABC vuông tại A và ∆HAC vuông tại H Có : 0,25đ 0,5đ chung Vậy ∆ABC 0,25đ 0,5đ ∆HAC (góc nhọn) c) 0,25đ Không thực hiện ( Cùng phụ với ) cân tại A => AI vuông 0,25đ góc với DE tại I Chứng minh và đồng 0,5đ dạng (g-g)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2