intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn

  1. TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mức độ T đánh Đơn vị giá Chủ đề kiến Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân thức đại 4 1 15% 1đ 0,5đ số. Tính chất cơ bản 2 của phân 5% 0,5đ thức đại Phân số. 1 thức đại Các phép số toán cộng, trừ, 3 2 nhân, 35% 2đ 1,5đ chia các phân thức đại số. 2 Tam giác Tam 4 Hình vẽ 1 1 32,5% đồng giác 1đ 0,5đ 0,75đ 1đ dạng. đồng Hình dạng. đồng
  2. Định lý 1 1 Pythago 10% dạng 0,25 đ 0,75đ re Hình 1 đồng 2,5% 0,25 đ dạng. Tổng Câu 12 5 3 1 Điểm 3 3,75 2,25 1 Tỉ lệ % 30% 37,5% 22,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100% TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Nội dung Đơn vị kiến kỹ năng STT Vận dụng kiến thức thức cần kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao tra, đánh giá 1 Phân thức đại số Phân thức đại – Các khái 3 số. Tính chất TN 1,2,3,4 niệm cơ bản cơ bản của 1 phân thức đại về phân thức
  3. số. Các phép đại số: định TL 2b toán cộng, trừ, nghĩa; điều nhân, chia các kiện xác định; phân thức đại số giá trị của 2 3 phân thức đại TN 5,6 TL1a,b,c số; hai phân thức bằng 2 nhau. TL 2a,c – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
  4. cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. 2 Tam giác đồng – Nhận biết 1 dạng. Hình đồng được hai tam TN 9 dạng giác đồng dạng, Hình vẽ tỉ số đồng dạng. – Mô tả được định nghĩa của 1 1 hai tam giác TN 10 TL3a đồng dạng. – Nhận biết 4 1 tam giác vuông, TN 8, 11, 1 TL 3b giải thích được một tam giác là tam giác vuông. Tam giác – Nhận biết và đồng dạng giải thích được các trường hợp đồng dạng của 1 hai tam giác, TL 3c của hai tam giác vuông. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng Hình đồng - Nhận biết 1 dạng được hình TN 12 đồng dạng
  5. phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng 12 5 3 1 Tỉ lệ % 30% 37,5% 22,5% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHAN THÚC DUYỆN Môn: Toán. Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) *Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
  6. Câu 3: Đa thức M thỏa là: A. M = 24x B. M = 3x2 C. M = 6xy D. M = 3x Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức là A. x ≠ 0; x ≠ 1. B. x ≠ 0; x ≠ –1. C. x ≠ 0. D. x ≠ 1. Câu 5: Rút gọn phân thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Mẫu chung của hai phân thức là A. 2x – 4. B. x2 – 4. C. 2(x – 2)(x + 2). D. 2(x–2). Câu 7: Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì A. DEF HIK. B. DEF IHK. C. EFD IHK. D. EDF HKI. Câu 8: Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? 1 . 2 B. 2. C. 3. D. 18. A. Câu 9: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm. Câu 10: ∆ABC ∆DEF nếu và A. B. C. D. Câu 11: Nếu ∆ABC và ∆MNP có , . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP. B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP. Câu 12: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?
  7. A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. D. Cặp hình vuông. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (2,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Bài 2 (2,25 điểm): Cho biểu thức với x≠ 0 và x ≠ ± 1. a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P tại x = 5. c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức P nhận giá trị nguyên. Bài 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB= 6cm, AC = 8cm. a) Tính BC b) Chứng minh rằng ∆ABC ∆HBA.Từ đó suy ra AB.AC= AH.BC. c) Từ H kẻ đường thẳng HM vuông góc với cạnh AB tại M . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác MHA và ABC. -------------------- HẾT --------------------
  8. PHÒNG GDĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐIỆN BÀN Năm học: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS Môn: Toán - Khối 8 PHAN THÚC DUYỆN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A A C B A C B B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) = (2 đ) 0,2đ 0,2 đ 0,1đ
  9. b) = 0,25đ 0,25đ 0,25đ c) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 a) (2 đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Với x = 5 thỏa mãn điều kiện xác định 0,25đ Do đó 0,25đ
  10. c) P P nhận giá trị nguyên khi x + 1 x+1 = –1 suy ra x = –2 0,25đ x+1 = 1 suy ra x = 0(loại) x+1= –2 suy ra x = –3 0,1đ 0,1đ x+1= 2 suy ra x = 1(loại) 0,1đ Kết luận tìm được các giá trị nguyên của x là –2 ; –3 0,1đ 0,1đ 3 Vẽ hình phục vụ câu a 0,25đ (3 đ) Vẽ hình phục vụ câu b,c 0,25đ
  11. a) Áp dụng định lý Py thagore cho tam giác vuông ABC ta có: BC2= AB2 + AC2 0,25đ = 62 + 82= 100 0,25đ BC= 10(cm) 0,25đ b) Hai tam giác ABC và HBA có: chung , Vậy ∆ABC ~ ∆HBA(g.g). Suy ra 0,25đ hay AB.AC = AH.BC 0,25đ 0,25đ c) Tính được AH= 4,8 (cm) Chứng minh được ∆MHA ~ ∆ABC(g.g). 0,25đ Suy ra 0,25đ 0,25đ 0,25đ (Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2