Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 9 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên: ………………………………………Lớp: ……………………. Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất, (mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Cặp số (2; 1) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3 4x + 5 y = 3 Câu 2. Hệ phương trình: có nghiệm là: x − 3y = 5 A. (2; -1) B. (-2; -1) C. (2; 1) D. (3; 1) Câu 3. Vị trí của đồ thị hàm y = − 3 x 2 . với trục Ox là: 2 A. Phía trên B. Phía dưới C. song song D. trùng ax-y=3 Câu 4. Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình có nghiệm 3x-by=4 (x;y) là (8;5) ? A. a = 2;b = 3 B. a = 1;b = 3 C. a = 1;b = 4 D. a = 4;b = 1 Câu 5. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = (2 − m) x đồng biến với x > 0 2 là: A. m 2. B. m 2. C. m > 2. D. m < 2. 0 Câu 6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có ᄉA = 80 . Vậy số đo góc C bằng: ᄉ A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 3 Câu 7. Cho hàm số y = − x 2 . Kết luận nào sau đây sai? 2 A. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0. B. Đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 2; −6 ) . C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0 khi x = 0. 0 0 Câu 8. Cho hình vẽ. Biết sđ ᄉ AmC =150 , sđ ᄉ AB = 30 . Ta có số đo góc ᄉ ADC bằng: A. 400 C. 750 B. 900 D. 600 Phần II. Tự luận (6 điểm) 1
- Câu 9. (1 điểm) mx + y = 5 Cho hệ phương trình: (I) 2x − y = −2 Giải hệ phương trình khi m = 1 Câu 10. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một xe tải lớn chở 3 chuyến và xe tải nhỏ chở 4 chuyến thì chuyển được tất cả 85 tấn hàng. Biết rằng 4 chuyến xe tải lớn chở nhiều hơn 5 chuyến xe tải nhỏ 10 tấn. Hỏi mỗi loại xe chở mỗi chuyến bao nhiêu tấn hàng? Câu 11. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R = 2cm, dây AB chia đường tròn thành 2 cung AmB và AnB. Trong đó ᄉ AOB = 60 là góc chắn cung AmB. a. Tính sđ ᄉ AnB ? b. Chứng minh tam giác AOB là tam giác đều c. Nêu cách dùng thước chia đường tròn thành 6 cung bằng nhau Bài Làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 2
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG MÔN: Toán 9 Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B C D C A D Phần II. Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 9 x+y=5 0,25 Thay m = 1 vào hệ pt ta được 2x − y = −2 3x = 3x =1 Cộng từng vế của hệ pt được: 2x − y = −2 0,5 y=4 x =1 Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là: 0,25 y=4 10 Gọi x(tấn) là số hàng mỗi xe lớn chở được, y(m) là số hàng 0,25 mỗi xe nhỏ chở được. ĐK: x > 0; y > 0 ; x > y Xe lớn chở 3 chuyến được số hàng là 3x 0,25 Xe lớn nhỏ chở 4 chuyến được số hàng là 4y Vì xe lớn chở 3 chuyến xe nhỏ chở 4 chuyến được 85 tấn hàng nên ta có: 3x + 4y = 85 Xe lớn chở 4 chuyến được số hàng là 4x 0,25 Xe lớn nhỏ chở 5 chuyến được số hàng là 5y Vì xe lớn chở 4 chuyến được nhiều hơn xe nhỏ chở 5 chuyến 10 tấn hàng nên ta có: 4x - 5y = 10 3x + 4y = 85 0,25 Theo đề bài ta có hệ phương trình: 4x - 5y = 10 x = 15 Giải hệ ta được 0,5 y = 10 0,25 (x =15 ; y = 10) thoả mãn ĐK 0,25 Vậy: Mỗi xe lớn chở được 15 tấn. Mỗi xe nhỏ chở được 10 tấn. 11 - Vẽ hình đúng: 0,25 O B 60° m A 3
- GT Cho (O;2cm) ᄉ AOB = 60 0,25 KL a) Tính sđ ᄉ AnB b) ∆AOB đều c) Chia đường tròn thành 6 cung bằng nhau Chứng minh a) Ta có ᄉ AOB là góc ở tâm chắn cung ᄉ AmB nên ᄉ AmB = 60 0 0,25 0,25 Sđ ᄉAnB = 360 - Sđ ᄉ AmB = 360 - 60 = 300 0,5 b) ∆ AOB có OA= OB = R 0,25 => ∆AOB cân tại O (1) 0,25 Mặt khác ᄉ AOB = 600 (2) 0,25 Từ 1 và 2 => ∆AOB đều 0,25 c) Vì đường tròn là cung 3600 nên chia thành 6 cung bằng nhau thì mỗi cung 600( bằng cung ᄉ AmB ). 0,25 Dùng thước đặt liên tiếp các đoạn thẳng dài 2 cm trên đường tròn sẽ chia đường tròn thành 6 cung bằng nhau 0,25 Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Nguyễn Thị Mai Giàng A Dê 4
- MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Phương - Nhận biết Vận dụng Giải được hệ trình – Hệ được nghiệm được các bước phương trình phương của phương giải bài toán chứa tham số trình bậc trình, hệ bằng cách lập (C9) nhất hai phương trình hệ pt để giải ẩn bậc nhất hai các bài toán ẩn (C1,C2) thực tế.(C10) - Tìm được giá trị của tham số để hệ có nghiệm là số cho trước(C4) Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5 2 1 4,5 Tỉ lệ % 15% 20% 10% 45% 2. Hàm số - Biết tính chất y = ax2 (a của hàm số y ≠0) = ax(a 0) (C5,C7) - Nhận biết vị trí tương đối của đồ thị hàm số với trục Ox(C3) Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 3. Góc với - Nhận biết - Hiểu được số đường góc và biết số đo cung lớn, tròn – Số đo góc có cung nhỏ để đo cung- đỉnh bên chứng minh Tứ giác trong, bên bài tập đơn nội tiếp ngoài đường giản (C11) tròn(C8) - Nhận biết số đo của các góc trong tứ giác nội tiếp 5
- đường tròn (C6) Số câu 2 1 3 Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40% T số câu 8 1 1 1 11 T số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn