intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………........... Lớp: 9/ ….. MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm x + 2y =1 Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là: x + 4y = 5 A. (3; 2) B. (-3; -2) C. (-3; 2) D. (3; -2) x− y =4 Câu 2: Hệ phương trình có số nghiệm là x+ y =0 A. vô số nghiệm B. 1 nghiệm C. vô nghiệm D. 2 nghiệm Câu 3: Cho hàm số y = −2024 x . Kết luận nào sau đây là đúng? 2 A. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 B. Hàm số luôn nghịch biến C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 D. Hàm số luôn đồng biến Câu 4: Cho hàm số y = 2 x có đồ thị là (P), điểm nào trong các điểm sau thuộc (P)? 2 A. (-1; -2) B. (2; -8) C. (-2; -8) D. (-1; 2) Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? A. 5 x3 − 2 x + 1 = 0 B. x − 3 = 0 C. x 2 − 2 x = 0 D. 2 x − 2 y = 3 Câu 6: Phương trình ax 2 + bx + c = 0(a 0) có biệt thức ∆ bằng A. b 2 − 4ac B. b 2 + 4ac C. 4ac − b 2 D. b 2 − ac Câu 7: Trong các phương trình bậc hai sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt? A. x 2 + 2021 = 0 B. x 2 − 5 x + 1999 = 0 C. x 2 + 5 x + 1999 = 0 D. x 2 + 5 x − 2022 = 0 Câu 8: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của chúng là: A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số Câu 9. Trong đường tròn (O; R), cho góc AOB = 600. Số đo cung nhỏ AB bằng A. 200 B. 300 C. 600 D. 1200 0 Câu 10. Biết góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng 40 thì tổng số đo hai cung bị chắn bằng: A. 200 B. 400 C. 800 D. 1200 Câu 11: Số đo của góc nội tiếp chắn cung 1200 là A. 30 0 B. 60 0 C. 120 0 D. 180 0 0 Câu 12: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 120 là A. 30 0 B. 60 0 C. 120 0 D. 180 0 Câu 13: Số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn chắn các cung 1200 và 400 là A. 400 B. 500 C. 600 D. 800 Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung C. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  2. Câu 15: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là A. Tổng hai góc đối lớn hơn 1800. B. Hai góc đối bằng nhau. C. Tổng hai góc đối bằng 1800. D. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 2x 3y 2 a) Giải hệ phương trình: 2x y 6 b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Bạn An đi nhà sách mua 5 quyển vở loại 96 trang và 8 quyển vở loại 200 trang hết 255.000 đồng. Hỏi giá mỗi loại vở là bao nhiêu biết giá vở loại 96 trang ít hơn giá vở loại 200 trang 14.000 đồng? Bài 2. (1,25 điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x (P) b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = x + 12 Bài 3: (2,25 điểm) Cho đường tròn (O, R) đường kính CD. Gọi M là trung điểm của OC, dây AB vuông góc với CD tại M. Lấy điểm K trên cung nhỏ AD (K khác A và D), CK cắt AB tại N. a) Chứng minh tứ giác MNKD là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh CN.CK = R2 c) Kẻ BI vuông góc với AD, BP vuông góc với AC. Chứng minh đường thẳng PI, CD, AB đồng quy. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A II. TỰ LUẬN. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  3. ...................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………........... Lớp: 9 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm 2x − y = 1 Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là 4x − y = 5 A. (2; -3) B. (2; 3) C. (0; 1) D. (-1; 1) x+ y = 4 Câu 2: Hệ phương trình có số nghiệm là x− y =0 A. vô số nghiệm B. vô nghiệm C. 2 nghiệm D. 1 nghiệm Câu 3: Cho hàm số y = 2024 x . Kết luận nào sau đây là đúng? 2 A. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 B. Hàm số luôn đồng biến C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số luôn nghịch biến Câu 4: Cho hàm số y = −2 x có đồ thị là (P), điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị (P)? 2 A. (1; 2) B. (2; -4) C. (-2; -8) D. (-2; 8) Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? A. 2 x 2 − 3 x + 1 = 0 B. −3 x + 1 = 0 C. x3 − 2 x = 0 D. 2 x − y = 3 Câu 6: Phương trình ax + bx + c = 0(a 0) có biệt thức ∆ bằng 2 A. b 2 + 4ac B. b 2 + ac C. b 2 − 4ac D. b 2 − ac Câu 7: Trong các phương trình bậc hai sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt? A. x 2 + 4 = 0 B. x 2 − 5 x − 2020 = 0 C. x 2 − 5 x + 2019 = 0 D. x 2 + 5 x + 2021 = 0 Câu 8: Nếu hai đường tròn cắt nhau thì số điểm chung của chúng là A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số Câu 9. Trong đường tròn (O ; R), cho góc MON = 1200. Số đo cung nhỏ MN bằng A. 300 B. 400 C. 600 D. 1200 Câu 10. Biết góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng 600 thì tổng số đo hai cung bị chắn bằng A. 200 B. 300 C. 600 D. 1200 0 Câu 11: Số đo của góc nội tiếp chắn cung 60 là A. 200 B. 300 C. 600 D. 1200 Câu 12: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 1500 là A. 1500 B. 750 C. 500 D. 300 0 0 Câu 13: Số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn chắn các cung 80 và 20 là A. 150 B. 600 C. 300 D. 1000 Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
  4. D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau Câu 15: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là A. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. B. Tổng hai góc đối bằng 1800. C. Hai góc đối bằng nhau. D. Tổng hai góc đối bằng 900. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 2x 3y 2 a) Giải hệ phương trình: 2x y 6 b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình : Mẹ An đi siêu thị mua 3 vỉ trứng gà và 5 gói xúc xích hết 300.000 đồng. Hỏi giá một vỉ trứng và một gói xúc xích là bao nhiêu biết rằng giá một vỉ trứng nhiều hơn giá một gói xúc xích là 20.000 đồng ? Bài 2. (1,25 điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = - x (P) b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = − x − 12 Bài 3: (2,25 điểm) Cho đường tròn (O,R) đường kính AB. Gọi I là trung điểm của OA, dây CD vuông góc với AB tại I. Lấy điểm K trên cung nhỏ BC (K khác B và C), AK cắt CD tại H. a) Chứng minh tứ giác BIHK là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AH.AK = R2 c) Kẻ DN vuông góc với CB, DM vuông góc với AC. Chứng minh đường thẳng MN, AB, CD đồng quy. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A II. TỰ LUẬN. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  5. ...................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C B A D C A D B C C B B A B C Đề B B D A C A C B A D D B B C C B PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ĐỀ A ĐỀ B ĐIỂM Bài 1: 1.5 đ Bài 1: 1.5 đ 2x 3y 2 2y 4 2x 3y 2 4y 8 0.2 a/ a/ 2x y 6 2x y 6 2x y 6 2x y 6 y 2 y 2 0.2 2x 6 y 2x 6 y y 2 y 2 0.1 2x 8 2x 4 x 4 x 2 y 2 y 2 0.2 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0.05 (x;y)=(-4;2) (x;y)=(2;-2) b/ Gọi x, y (nghìn đồng) lần lượt là giá tiền 1 b/ Gọi x, y (nghìn đồng) lần lượt là giá tiền 1 vỉ 0.1 quyển vở loại 96 trang và 200 trang (x>0, y>0) trứng và 1 gói xúc xích (x>0, y>0) 5 x 8 y 255 3 x 5 y 300 Theo đề ta có hệ phương trình Theo đề ta có hệ phương trình 0.3 y x 14 x y 20 y 25 x 50 0.2 Giải hệ phương trình được (thỏa ĐK) Giải hệ phương trình được (thỏa ĐK) x 11 y 30 Vậy giá mỗi quyển vở loại 200 trang là 25 nghìn Vậy giá mỗi vỉ trứng là 50 nghìn đồng, gói xúc đồng, mỗi vở loại 96 trang giá 11 nghìn đồng xích giá 30 nghìn đồng 0.15 Bài 2: 1,25 đ Bài 2: 1,25 đ a/ 0.5đ a/ 0.5đ + Lập bảng giá trị + Lập bảng giá trị 0.125 + Vẽ mặt phẳng và biểu diễn 5 điểm chính xác + Vẽ mặt phẳng và biểu diễn 5 điểm chính xác 0.125 + Vẽ Parabol chính xác + Vẽ Parabol chính xác 0.25 b/ 0,75đ b/ 0,75đ x2 -x -12 = 0 -x2 + x + 12 = 0 0.25 phương trình có 2 nghiệm Phương trình có 2 nghiệm Tính được x1 = 4 suy ra y= 16 A(4;16) Tính được x1 = 4 suy ra y= 16 A(4;16) 0.25 Tính được x2 = -3 suy ra y = 9 B( -3;9) Tính được x2 = -3 suy ra y = 9 B( -3;9) 0.25 Bài 3: 2.25 đ Bài 3: 2.25đ Hình vẽ phục vụ câu a, b Hình vẽ phục vụ câu a, b 0.25
  6. a/ Ta có (góc nội tiếp chắn nửa a/ Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường tròn 0.1 suy ra suy ra Vì AB CD tại M nên hay Vì AB CD tại I nên hay 0.1 Tứ giác MNKD có Tứ giác BIHK có 0.2 0.1 Nên MNKD nội tiếp đường tròn Nên BIHK nội tiếp đường tròn b/ Xét hai tam giác CMN và CKD có : b/ Xét hai tam giác AHI và AKB có : 0.1 óc chung óc chung 0.1 Suy ra CMN CKD Suy ra AIH AKB 0.1 Suy ra Suy ra 0.1 Suy ra CN.CK=CD.CM=2R.R/2=R2 Suy ra AK.AH=AI.AB=2R.R/2=R2 0.1 c/ Tứ giác AIBP có c/ Tứ giác DMCN có 0.25 Nên AIBP là hình chữ nhật Nên DMCN là hình chữ nhật Vì đường kính CD vuông góc với dây AB tại M Vì đường kính AB vuông góc với dây CD tại I 0.25 nên M là trung điểm của AB nên I là trung điểm của CD Hình chữ nhật AIBP có hai đường chéo cắt nhau Hình chữ nhật DMCN có hai đường chéo cắt tại trung điểm của mỗi đường mà M là trung nhau tại trung điểm của mỗi đường mà I là trung 0.125 điểm của đường chéo AB nên M cũng là trung điểm của đường chéo CD nên I cũng là trung điểm của đường chéo PI (1) điểm của đường chéo MN (1) Lại có M CD (gt) (2) Lại có I AB (gt) (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra CD, PI, AB đồng quy tại M. Từ (1) và (2) suy ra CD, MN, AB đồng quy tại I. 0.125
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài = 1 câu x 0,75 điểm + 2 câu x 0,5 điểm + 0,25 hình vẽ + 2 câu x 1 điểm = 5,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chuẩn KTKN thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải hệ PT 2 Bài 1a 11,7% 2. Giải bài toán bằng Bài 1b 10% cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 2 Bài 2a 14,2% ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức nghiệm của 2 1 Bài 2b 15% PT bậc hai một ẩn. 5. Ví trí tương đối của 1 3,3% hai đường tròn 6. Số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây. 1 1 6,7% 7. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Bài Góc có đỉnh ở bên 3 1 H.vẽ Bài 3b 30,8% 3c trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác nội tiếp. 1 Bài 3a 8,3% Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  8. BẢNG MÔ TẢ I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1,2. Nhận biết nghiệm và số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Câu 3. Nhận biết hàm số dạng y=ax2 đồng biến, nghịch biến. Câu 4. Nhận biết điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số y=ax2 (a khác 0) Câu 5. Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6,7. Biết biệt thức ∆ , số nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn Câu 8. Nhận biết vị trí tương đối của hai đường tròn Câu 9,10,11,12,13,14. Biết quan hệ giữa số đo các góc trong đường tròn với số đo cung bị chắn. Câu 15. Biết điều kiện để một tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5đ) Câu a. Giải hệ phương trình bậc nhất đơn giản. Câu b. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Dạng toán tìm các kích thước của hình chữ nhật) Bài 2. (1,25đ) Câu a. Vẽ đồ thị hàm số dạng y= ax2 (a khác 0). Câu b. Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số cho trước Bài 3. (2,25đ) Câu a. Chứng minh một tứ giác nội tiếp đường tròn Câu b. Sử dụng tam giác đồng dạng để chứng minh các hệ thức. Câu c. Sử dụng linh hoạt các tính chất về góc, các góc trong đường tròn, tứ giác nội tiếp để chứng minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2