UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
ĐIN BIÊN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN – LP 9
NĂM HC: 2024 2025
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Cho hàm s
2
y 3x=
. Khi
y3=
thì:
A.
x=1
. B.
x=2
hoc
x = -2
. C.
x=1
hoc
. D.
x=2
.
Câu 2. Trong các bng giá tr sau, bng giá tr nào là bng giá tr ca hàm s
2
y = -x
?
A.
x
-2
-1
0
1
2
2
y = -x
4
1
0
-1
4
B.
x
-2
-1
0
1
2
2
y = -x
-4
-1
0
-1
-4
C.
x
-2
-1
0
1
2
2
y = -x
2
1
0
1
2
D.
x
-2
-1
0
1
2
2
y = -x
4
1
0
1
4
Câu 3. Cho phương trình
( )
2
ax + bx + c = 0 a 0
2
Δ = b - 4ac = 0
. Khi đó, phương trình có hai
nghim là:
A.
12
b
x =x =2a
B.
12
b
x =x =-2a
C.
12
b
x =x =a
D.
12
b
x =x =-a
Câu 4. Nghim của phương trình
2
x 4x 3 0 +=
:
A.
12
x 1; x 3=−=
. B.
12
x = -1; x = -3
. C.
12
x 1; x 3= =
. D.
12
x = 1; x = 3
.
Câu 5. Gi S và P lần lượt là tng và tích ca hai nghim của phương trình
2
x x+7 10 0 =
. Khi đó giá trị
ca S và P :
A.
S 7;P 10= =
. B.
S = -7;P = 10
. C.
S = -7; P = -10
. D.
S = 7;P = -10
.
Câu 6. Cho phương trình
2
x-5x+3
= 0. Gi
12
x ,x
là hai nghim của phương trình. Khi đó giá trị ca biu
thc
22
12
xx+
:
A. 19 . B. -19 . C. 25 . D. -25 .
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có cnh là 5 cm. Bán kính r của đường tròn ni tiếp tam giác có độ dài là:
A.
53
2 cm
. B.
53
3 cm
. C.
5 3 cm
. D.
53
6 cm
.
Câu 8. Cho tam giác đều có cnh là 3 cm. Bán kính R của đường tròn ngoi tiếp tam giác có độ dài là:
A. 3 cm . B.
3 cm
. C.
3 cm
3
. D.
4,5 cm
.
Câu 9. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Mi t giác luôn ni tiếp được đường tròn.
B. Trong mt t giác ní tiếp, tng s đo hai góc đối nhau bng
90
°
.
C. Tng s đo hai góc đối ca mt t giác ni tiếp luôn bng
180
°
.
D. Tt c các hình thang đều là t giác ni tiếp.
Câu 10. Cho t giác MNPQ ni tiếp đường tròn
(O; R)
M 80
°
=
. S đo của
P
:
A.
80°
. B.
100°
. C.
10
°
. D.
180°
.
Câu 11. Cho lục giác đều ABCDEF ni tiếp đường tròn bán kính 5 . Độ dài cnh AB bng:
A. 5. B.
53
. C.
53
2
. D.
53
6
.
Câu 12. Phép quay nào vi O là tâm biến tam giác đều thành chính nó?
A.
90°
. B.
100°
. C.
110°
. D.
120
°
.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm s
2
1
y=-2x
.
a) V đồ th (P) ca hàm s trên.
b) m những điểm thuộc (P) có hoành độ
x = -2
.
Bài 2. (0,5 điểm) Giải phương trình: 7x2 – 12x +5 = 0
Bài 3. (1,0 điểm) Hai xe ô tô khi hành cùng mt lúc t thành ph A đến thành ph B cách nhau 120 km . Tc
độ ca xe th nhất nhanh hơn tc đ xe th hai là 10 km/h nên đã đến sớm hơn xe th hai 24 phút. Tính tc
độ ca mi xe.
Bài 4. (1,5 điểm) Cho phương trình
2
3 6 70xx −=
.
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
( )( )
12
22Ax x=−−
.
Bài 5. (2,5 điểm) T đim A nm bên ngoài đường tròn (O) v hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (vi B, C là
các tiếp điểm) AO ct BC ti H.
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp. Xác đnh tâm của đường tròn ngoi tiếp t giác này.
b) Chng minh AB2 = AH.AO.
c) OA ct (O) ti K, BK ct AC ti F. Chng minh AB.FC = BC.FA.
Hết
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
ĐIN BIÊN
ĐÁP ÁN THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN – LP 9
NĂM HC: 2024 2025
I. TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
B
D
A
A
D
B
C
B
A
D
II. T LUN (7,0 ĐIM)
Bài
Đáp án
Đim
1
1,5
a
Bng giá tr
x
- 4
- 2
0
2
4
2
1
2
yx=
- 8 - 2 0 - 2 - 8
0,25
Vẽ hình đúng
0,5
b
Thay
2= x
vào
2
1
2
yx=
, ta đưc: 0,25
( )
=−−=
2
1.2 2
2
y
0,25
Vy đim thuc (P) có hoành đ
2= x
( )
−−2; 2
. 0,25
2
Gii phương trình: 7x2 – 12x +5 = 0
0,5
( )
2
2
b 4ac
12 4.7.5 4 0
∆=
=−− =>
0,25
Phương trình có 2 nghim phân bit:
1
x1=
;
2
5
x7
=
0,25
3
Hai xe ô tô khi hành cùng mt lúc t thành ph A đến thành ph B cách nhau 120 km . Tc
độ ca xe th nhất nhanh hơn tc đ xe th hai là 10 km/h nên đã đến sớm hơn xe thứ hai
24 phút. Tính tốc độ ca mi xe?
1,0
Gi x (km/h) là tốc độ xe th nht ( x >0)
0,25
Tc đ xe th hai là : x 10 (km/h)
Thi gian xe th nhất đi từ A đến B:
120
x
Thi gian xe th hai đi từ A đến B:
120
x -10
0,25
Đổi 24 phút =
2
5
gi
Tốc độ ca xe th nhất nhanh hơn tốc độ xe th hai là 10 km/h nên đã đến sớm hơn xe thứ
hai 24 phút nên ta có phương trình:
0,25
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
120 120 2
-=
x -10 x 5
5 10 .120 2x 10
5x.120
5x 10 5x 10 5x 10
600x 600x 6000 2 20x
2 20x 6000 0
xx
xx x
x
x
−−
−=
−−
−+=
−− =
12
60; 50xx= =
(loi)
Vy tc đ xe th nht là 60 (km/h), tc đ xe th hai là 50 (km/h).
0,25
4
Cho phương trình: 3x2 – 6x – 7 = 0
1,5
a
Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
x , x
.
0,5
( ) ( )
2
6 4.3. 7 120 0∆= = >
0,25
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
x , x
0,25
b
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
( )( )
12
22Ax x=−−
. 1,0
Theo định lí Viète ta có
12
12
2
7
3
xx
xx
+=
=
0,5
( )( )
( )
12
12 1 2
22
24
Ax x
A xx x x
=−−
= ++
0,25
72.2 4
3
7
3
A
A
=−− +
=
0,25
5
T điểm A nằm bên ngoài đườngtròn (O) v hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (vi B, C là
các tiếp điểm) AO ct BC ti H.
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp. Xác đnh tâm ca đưng tròn ngoi tiếp t
giác này.
b) Chng minh AB2 = AH.AO.
c) OA ct (O) ti K, BK ct AC ti F. Chng minh AB.FC = BC.FA.
2,5
đim
a
ABO vuông ti B nên ni tiếp đường tròn đường kính OA.
0,25
ACO vuông ti C nên ni tiếp đường tròn đường kính OA.
0,25
Suy ra 4 điểm A, B, O, C thuộc đường tròn đường kính OA.
0,25
Suy ra t giác ABOC ni tiếp đường tròn đường kính OA, tâm ca đưng tròn ngoi tiếp t
giác ABOC là trung điểm ca OA.
0,25
b
Chng minh ΔABH vuông ti H
ΔABO
ΔAHB (g g)
0,25
=
AB AO
AH AB
AH.AO = AB2
0,25
c
V đường kính BG, ta có:
ABK +=
0
OBK 90
(AB là tiếp tuyến) (1)
0
BGK OBK 90+=
(
0
BKG 90=
, góc ni tiếp chn nửa đường tròn) (2)
T (1) và (2)
1
ABK BGK sđBK
2
= =
0,25
CBK
=
1
2
CK
(góc ni tiếp)
0,25
BOK
=
COK
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti A)
Nên sđ
BK
= sđ
CK
ABK
=
CBK
BK là tia phân giác ca
ABC
0,25
BK ct AC ti F nên
AB FA
BC FC
=
AB.FC = BC.FA
0,25