KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII. NĂM HỌC 2024 – 2025.
Môn: Toán 9 - Thời gian: 90 phút
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đô đánh giá
Tng
%
điểm
Nhâ
n
bi
ế
t
hi
u
n
dung
n
du
n
g
cao
TNKQ TL TNKQ
TL TNK
Q
TL TNKQ
TL
1
Hàm số
y=ax2(a
0)
Pơng
tnh bc
hai một n
Hàm số y=ax2(a
0)
C2
(0,25)
B1a,b
(1,0)
B1c
(0,5)
17,5
Phương tr
ình b
ậc hai một ẩn.
C1;3;4
(0,75)
B2a
(1,0)
17,5
Đ
ịnh lí Vi
ète
C5,6
(0,5)
B2b
(0,5)
10
Gi
ải b
ài toán b
ằng cách lập
phương trình B3
(
1,0
)
10
2
Đường tròn
ngoại tiếp
đường tn
nội tiếp
Góc n
ội tiếp
C7
(0,25) 1
B4c
(
1,
0
)
12,5
Đường tn ngoại tiếp đường
tròn nội tiếp.Giảic bài tập liên
quan.
C9,10
(0,5)
1
Hình
vẽ+B4b
(0,
7
5)
12,5
Tứ giác nội tiếp C11,12
(0,5)
1
B4a
(1,
25
)
17,5
3 Đa giác Đa giác đều
C8
(0,25)
2,5
T
ổng
12
2
3
3
1
2
1
T
l
%
4
0%
30%
30%
100
T
l
chung
70%
30%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán 9 - Thời gian: 90 phút
TT
Chủ đề Mức đô đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
ĐẠI S
1
Hàm số
y = ax2
(a
0)vàđồ
thị.
Phương
trình bậc
hai một ẩn.
Hàm số y
= ax2
(a
0)
đồ thị
Nhận biết:
- Nhận biết được tính đối xứng (trục) trục đối xứng của đồ th
hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
1TN
(C2)
TL(B1a)
TL(B1b)
Thông hiểu:
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a 0).
- Tìm ta đ các điểm thuộc đthkhi biết tung độ, hoành đ.
Vận dng:
-
V
ẽ đ
ư
ợc đồ thị của h
àm s
y
=
ax
2
(
a
0).
TL
(B1c)
Vận dng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với m số y = ax2 (a
0) đồ thị (dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong
V
t lí,...).
Phương
trình bậc
hai một
ẩn.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai mộtn.
3TN
(C1;3;4)
Thông hiểu:
Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm
tay.
Gii đưc phương tnh bậc hai một ẩn.
Vận dụng:
Gi
i đư
c phương tr
ình b
c hai m
t
n.
TL
(B2a)
Định lí
Viète và
ứng dụng.
Nhận biết:
- Nhận biết được định Viète.
Thông hiểu:
Gi
i thích đư
c đ
nh lí Viète.
2TN
(C5;6)
Vận dụng:
ng d
ng đư
c đ
nh lí Viète vàonh nh
m nghi
m c
a phương tr
ình
1
TL(B2b)
b
c hai, tìm hai s
bi
ế
t t
ng ch c
a chúng, ...
Giải bài
toán bằ
ng
cách lập
phương
trình.
Vận dụng:
Vận dụng được pơng tnh bậc hai vào giải quyếti toán thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc).
TL
(B3)
Vận dụng cao:
Vận dụng được pơng tnh bậc hai vào giải quyếti toán thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc)
.
2
Đường
tròn ngoạ
i
tiếp và
đườ
ng tròn
nội tiếp
Góc nội
tiếp.
Nhận biết
Nhn biết được góc nội tiếp.
1TN
(C7)
Thông hiểu
Gii thích đưc mi liên hgiữa s đo của cung vi s đo c tâm,
s đo góc ni tiếp.
Gii thích đưc mi liên h gia s đo góc nội tiếp và s đo góc tâm
cùng ch
n m
t cung.
1TL
(B4c)
Đường
tròn
ngoại
tiếp tam
giác.
Đường
tròn nội
tiếp tam
giác
Nhận biết
Nhn biết được đnh nghĩa đường tròn ngoi tiếp tam gc.
Nh
n bi
ế
t đư
c đ
nh ngh
ĩa đ
ư
ng tn n
i ti
ế
p tam gc.
2TN
(C9,10)
- Hiểu đường tn ngoại tiếp và giải được bài tập liên quan. H.Vẽ
1TL
(B4b)
Vận dng
Xác định được tâm và n kính đưng tn ngoi tiếp tam giác, trong đó
có tâm và bán nh đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam gc đu.
Xác định được m và bán nh đưng tròn ni tiếp tam giác, trong đó có
tâm và bán kính đư
ng tròn n
i ti
ế
p tam gc đ
u.
Tứ giác
nội tiếp
Nhận biết
– Biết định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180o.
Nh
n bi
ế
t đư
c t
giác n
i ti
ế
p đư
ng tròn.
2 TN
(C11,12)
Thông hiểu
Xác định được tâm bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật, hình vuông.
Hiểu để chứng minh tứ giác nội tiếp.
1TL
(B4a)
Vận dụng
Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình
vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển
động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số nh phẳng thể
đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên
phân,...).
Vận dụng cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc)
g
ắn với
đư
ng tròn
.
3
Đa giác
Đa giác
đều
Nhận biết
Nhận dạng được đa giác đều.
Nhận biết được phép quay.
Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, nghệ thuật,
kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
Nh
n bi
ế
t đư
c v
đ
p c
a th
ế
gi
i t
nhiên bi
u hi
n qua tính
đ
u.
1TN
(C8)
Tổng 14 3 3 1
Tỉ lệ % 40% 30% 30%
Tỉ lệ chung 70% 30%
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 24
3 0
x
x
. B. 2
1
3 1 0
2
x x
. C.
3 2 0
x
. D. 2
0 7 14
x x
.
Câu 2: Đồ thị hàm số
2
2
3
y x
có hệ số a bằng
A.-2. B.- 3. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 3: Phương trình 2
2 5 0
x x
có hệ số a, b, c theo thứ tự là
A. 1; 5; 2. B. 2; 1;-5. C. 1; 2; -5. D. -5; 2; 1.
Câu 4: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta)
A. ∆ = b
2
- 4ac. B. ∆ = b
2
- ac. C. ∆ = b
2
+ 4ac. D
.
∆ =
2
a
4bc.
Câu 5: Gọi x1 x2 hai nghiệm của phương trình 2
3 2 0
x x
. Kết quả nào sau đây
sai ?
A.
1 2
3
x x
. B.
1 2
. 2
x x
. C.
1 2
3
x x
. D.
1 2 1 2
( ). . 6
x x x x
.
Câu 6: Hai số có 1 2 1 2
7;P 6
S x x x x
là nghiệm của phương trình nào?
A. 2
0
7 6x x
. B. 2
0
7 6x x
.
C. 2
7 6 0
x x
. D. 2
7 6 0
x x
.
Câu 7: Cho hình vẽ như bên, biết số đo cung BC nhỏ bằng
0
100
.
Số đo góc BAC bằng
Câu 8: Hình nào sau đây không phải là đa giác đều?
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Hình lục giác đều.
Câu 9: Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn
A. đi qua 3 đỉnh của một tam giác. B. nằm ngoài tam giác.
C. tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác. D. nằm trong một tam giác.
Câu 10: Tam giác đều ABC có cạnh bằng 6 cm ngoại tiếp trong đường tròn, thì bán kính
đường tròn là
A.
2 3
cm. B.
3
cm. C.
3 3
cm. D.
6 3
cm.
Câu 11: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang.
Câu 12: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (I; R) có
0
105
MNP
. Khi đó ta có
A.
0
75 .
NMQ
B.
0
65 .
MQP
C.
0
105 .
QPN
D.
0
75 .
PQM
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
Cho đồ thị hàm số 2
( 0)( )
a P
y ax
a) Tìm hệ số a của đồ thị, biết đồ thị hàm số y = ax2 (P) đi qua điểm A (-2; 8).
b) Với hệ số a vừa tìm được câu a, hãy cho biết đồ thị nằm phía trên trục hoành hay phía
dưới trục hoành ? Vì sao?
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên: …………………………….
L
p:………………………………
KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày ki
m tra: …../…../…….
ĐIỂM
A.
0
100
. B.
0
80
. C.
0
200
. D.
0
50
.O
C
B
A