Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
- SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. Vật chịu tác dụng của lực cản không khí. B. Vật chịu tác dụng của lực ma sát. C. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi. D. Vật chỉ chịu tác dụng của lực cản hoặc lực ma sát. Câu 2. Một quả Táo rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất thì có những lực nào tác dụng lên quả Táo? A. Lực cản của không khí. B. Trọng lực và lực nâng của không khí. C. Lực nâng của không khí. D. Trọng lực và lực cản của không khí. Câu 3. Một ô tô đang chuyển động trên đường thẳng ngang với vận tốc 54 km/h thì tắt máy. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là μ =0,03, lấy g = 10m/s2. Thời gian ô tô chuyển động kể từ khi tắt máy cho đến khi dừng lại là A. 50 s. B. 15 s. C. 180 s. D. 100s. Câu 4. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có thế năng? A. Một búa máy đang rơi. B. Một quả táo trên cành cây. C. Một ô tô đang chạy trên đường. D. Một bồn nước đặt ở độ cao h. Câu 5. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 9 cách mặt đất 45 m. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 9, thì thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là A. 45 kJ. B. 550 kJ. C. 1000 kJ. D. 450 kJ. Câu 6. Hai ô tô cùng khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với các tốc độ 36km/h và 20m/s. Tỉ số động năng của ô tô 2 so với ô tô 1 là A. 4. B. 2. C. 0,309. D. 0,25. Câu 7. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Búa máy đang rơi xuống B. Viên đạn đang bay C. Dòng nước lũ đang chảy mạnh D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất Câu 8. Cơ năng là đại lượng. A. luôn dương. B. có thể dương, âm hoặc bằng không. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công là Câu 10. Tác dụng lên vật một lực không đổi F = 100 N hợp với phương ngang đứng một góc 600 A. năng lượng. B. công suất. C. tốc độ. D. công. Mã đề 101 Trang 1/3
- như hình số 1, làm vật chuyển động được quãng đường 20m theo phương ngang. Công của lực F tác dụng là 600 Hình 1 A. 𝐴𝐴 = √3 𝑘𝑘𝑘𝑘. B. 𝐴𝐴 = 1 𝑘𝑘𝑘𝑘. C. 𝐴𝐴 = √3 𝐽𝐽. D. 𝐴𝐴 = 2√3 𝑘𝑘𝑘𝑘. Câu 11. Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. B. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. C. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về ngẫu lực? A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. Câu 13. Đơn vị của công suất A. W. B. J.m. C. J.s. D. kg.m/s. Câu 14. Khi làm thí nghiệm để xác định lực tổng hợp của hai lực đồng quy, người ta được bảng Góc 𝜶𝜶 (độ) số liệu dưới đây: Lần F1 (N) F2 (N) Ftn (N) Flt (N) 1 2 2,5 60 3,80 Theo công thức lực tổng hợp Flt của hai lực có độ lớn là ⃗ Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một lực 𝐹𝐹 không đổi làm cho vật chuyển dời một đoạn đường A. 2,29 N. B. 3,91 N. C. 3,20 N. D. 0,85 N. ⃗ ⃗ s theo phương hợp với hướng của lực 𝐹𝐹 một góc 𝛼𝛼 thì công do lực 𝐹𝐹 sinh ra A. 𝐴𝐴 = 𝐹𝐹. 𝑠𝑠. 𝑐𝑐 𝑜𝑜 𝑠𝑠𝑠𝑠. B. 𝐴𝐴 = 𝐹𝐹. 𝑠𝑠. 𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝛼𝛼. C. 𝐴𝐴 = 𝐹𝐹. 𝑠𝑠. 𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑠𝑠 𝛼𝛼. D. 𝐴𝐴 = 𝐹𝐹.𝑠𝑠 𝑐𝑐 𝑜𝑜𝑠𝑠𝑠𝑠 . Câu 16. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 6m trong khoảng thời gian 1 phút. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng A. 6W. B. 10W. C. 4W. D. 5W. Mã đề 101 Trang 2/3
- Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là tổng các moment lực tác dụng lên vật bằng 0. B. Đơn vị của moment lực là N/m. C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. D. Moment lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. Câu 18. Một quả cầu kim loại được treo vào một lực kế. Khi quả cầu ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả cầu đó vào trong nước thì số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào? A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên. D. Chỉ số 0. A. 𝑊𝑊đ = 𝑚𝑚𝑚𝑚. B. 𝑊𝑊đ = 𝑚𝑚𝑣𝑣 2 . C. 𝑊𝑊đ = 𝑚𝑚𝑣𝑣 2 . D. 𝑊𝑊đ = 𝑚𝑚𝑚𝑚. Câu 19. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có biểu thức 1 1 2 2 Câu 20. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không là 103 kg/m3 , lấy g = 10m/s2. Thể tích của vật nặng là khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 4,2 N. Biết khối lượng riêng của nước A. 60 cm3. B. 120 cm3. C. 360 cm3. D. 480 cm3 Câu 21. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động. A. 10J. B. 12,5J. C. 15J. D. 17,5J. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Một ôtô có khối lượng m = 1,5 tấn chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v = 15m/s. Biết công suất của động cơ ôtô là 10,5 kW. Tính lực phát động ôtô lúc đó. Câu 2: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ dưới lên với vo = 20 m/s. Chọn góc thế năng tại vị trí ném. Lấy g = 10 m/s2 . Tính thế năng, động năng, cơ năng của vật: a) Lúc bắt đầu ném. b) Khi vật lên cao nhất. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 101 C D A C B A D B B A D 102 D C A D C D D C B C D 103 A A D B D A A D A C C 104 C B C A A B B D C A D Đề\câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 101 A A B A B B A B A A 102 A D C D D A A D B A 103 D D D D C B D A C A 104 B C B D B A A B D A II. PHẦN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN ĐIỂM 𝑃𝑃 = 𝐹𝐹𝐹𝐹 CÂU 1: Suy ra 𝐹𝐹 = = = 700𝑁𝑁 𝑃𝑃 10500 0,5 đ 𝑣𝑣 15 0,5 đ a. 𝑊𝑊𝑡𝑡 = 𝑚𝑚𝑚𝑚ℎ = 0 CÂU 2: 𝑊𝑊đ = 𝑚𝑚𝑣𝑣 2 = . 0,1. 202 = 20𝐽𝐽 1 1 0,25 đ 2 2 𝑊𝑊 = 𝑊𝑊𝑡𝑡 + 𝑊𝑊đ = 0 + 20 = 20𝐽𝐽 0,5 đ 0,5 đ 𝑊𝑊đ = 0 b. Tại độ cao cực đại 𝑊𝑊 = 𝑊𝑊𝑜𝑜 = 20𝐽𝐽 0,25 đ 𝑊𝑊𝑡𝑡 = 𝑊𝑊 − 𝑊𝑊đ = 20𝐽𝐽 0,25 đ 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn