I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án tr li đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dùng ròng rọc cố định chỉ có lợi cho ta về độ lớn của lực.
B. Dùng ròng rọc cố định chỉ có tác dụng thay đổi hướng của lực.
C. Dùng ròng rọc động có lợi cho ta 2 lần về lực.
D. B và C đúng.
Câu 2: Dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật trọng lượng P = 500 N chuyển động
đều lên cao thì phải kéo dây với một lực F có độ lớn là:
A. F= 250 N B. F= 1000 N C. F= 500 N D. F= 50 N
Câu 3: Dùng một ròng rọc động để kéo một vật trọng lượng P = 1600 N chuyển động
đều lên cao thì phải kéo dây với một lực F có độ lớn là:
A. F= 800 N B. F= 1600 N C. F= 3200 N D. F= 160 N
Câu 4: Pa-lăng là một hệ thống gồm nhiều ròng rọc (trong đó vừa có ròng rọc động, vừa
ròng rọc cố định). Xét một pa-lăng gồm 2 ròng rọc động 2 ròng rọc cố định để kéo một
vậttrọng lượng P= 1000 N chuyển động đều lên cao thì thì phải kéo dây với một lực là:
A. F= 1000 N B. F= 500 N C. F= 250 N D. F= 125 N
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai
A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
Câu 6: Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
A. Làm nóng nút. B. Làm nóng cổ lọ.
C. Làm lạnh cổ lọ. D. Làm lạnh đáy lọ.
Câu 7: Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì:
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
Câu 8: Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Khối lượng của hòn bi tăng. B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng. D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng?
A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm.
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi.
Câu 11: Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực chất lỏng trong
ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó
chứng tỏ:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KINH BẮC
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC: 2020 - 2021
Môn: Vt lí - Lp 6
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. Thể tích của nước tăng, của bình không tăng.
D. Thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
Câu 12: Kết luận nào sau đây đúng khi i về khối ợng riêng khối lượng của một
lượng nước ở 4oC?
A. Khối lượng riêng lớn nhất B. Khối lượng riêng nhỏ nhất
C. Khối lượng lớn nhất D. Khối lượng nhỏ nhất
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn,
chất lỏng và chất khí?
Câu 2: (3,0 điểm)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a) một quả cầu không thả lọt vòng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vòng kim loại ta
phải…(1)... vòng kim loại để nó… (2)..., hoặc ta phải…(3)… quả cầu để nó……(4)…….
b) Khi nung nóng (5)… quả cầu tăng lên, ngược lại thể tích của nó sẽ (6)…. khi
lạnh đi.
Câu 3: (2,0 điểm)
Một bình có dung tích 2 lít, chứa 1,8 lít nước ở 20oC. Biết rằng khi 1,8 lít nước cứ tăng
thêm 10oC thì thể tích tăng thêm 6 cm3. Tính thể tích nước trong bình trong các trường hợp
sau:
a) Nhiệt độ nước trong bình ở 40oC.
b) Nhiệt độ nước trong bình ở 80oC. Bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình.
===== Hết =====
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mi câu tr li đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
7
8
10
11
12
Đáp án
D
C
A
C
D
C
D
B
D
A
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu kết luận về sự nở nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của
các chất rắn, chất lỏng và chất khí?
Phần/
ý
Nội dung
Điểm
Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
0,5
0,5
- - Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất,
- - Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất
0,5
0,5
Câu 2: (3,0 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Có một quả cầu không thả lọt vòng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vòng kim loại
ta phải…(1)... vòng kim loại để nó… (2)..., hoặc ta phải…(3)…quả cầu để nó……(4)…….
b. Khi nung nóng (5)… quả cầu ng lên, ngược lại thể tích của sẽ …(6)….
khi lạnh đi.
Phần/
ý
Nội dung
Điểm
a
(1) nung nóng,
(2) dãn nở (hoặc nở ra)
(3) làm lạnh,
(4) co lại (hoặc giảm thể tích)
0,5
0,5
0,5
0,5
b
(5) thể tích,
(6) giảm.
0,5
0,5
Câu 3: (2,0 điểm) Một bình dung tích 2 lít, chứa 1,8 lít nước 20oC. Biết rằng khi 1,8
lít nước cứ tăng thêm 10oC thì thể tích tăng thêm 6 cm3. Tính thể tích nước trong bình trong
các trường hợp sau:
a) Nhiệt độ nước trong bình ở 40oC.
b) Nhiệt độ nước trong bình ở 80oC. Bỏ qua sự n vì nhiệt của bình.
Phần/
ý
Nội dung
Điểm
a
Đổi 1,8l=1800cm3
2l=2000cm3
Khi tăng nhiệt độ từ 20oC đến 40oC thì độ tăng thể tích của 1,8 lít
nước là:
)(1210:6.)2040(3
cmV
Thể tích của nước trong bình khi đó là:
)(1812121800 3
cmV
0,25
0,5
0,5
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2020 - 2021
Môn: Vt lí Lp 6
b
Khi tăng nhiệt độ từ 20oC đến 80oC thì độ tăng thể tích của 1,8 lít
nước là:
)(3610:6.)2080(3
1cmV
Thể tích nước trong bình khi đó là:
𝑉
1
)(1836361800 3
cm
- HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa:
0,25
0,5
Điểm của bài kiểm tra tổng điểm từng phần, m tròn tới 0,5. Học sinh trình bày
theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.