intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) ( không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM. (7 ĐIỂM) Câu 1: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản kim loại phẳng song song cách nhau một khoảng d, lúc đó hai bản kim loại tích điện trái dấu, độ lớn điện tích bằng nhau và trong khoảng giữa hai tấm kim loại đó xuất hiện điện đều có cường độ điện trường là E. Mối quan hệ giữa U,E,d là d U A. E U .d . B. E U d . C. E . D. E . U d Câu 2: Đặt một điện tích điểm Q
  2. trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. C. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. D. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. Câu 11: Đường sức điện là đường được vẽ trong điện trường sao cho tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng với phương của A. vectơ gia tốc trọng trường tại điểm đó. B. vectơ trọng lực tại điểm đó. C. vectơ vận tốc tại điểm đó. D. vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 12: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng riêng điện trường về khả năng A. tác dụng lực tại một điểm đó. B. sinh công của vùng không gian có điện trường. C. tạo ra thế năng điện tại điểm đó. D. tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 13: Đặt một điện tích thử 2.10 6 C tại một điểm, nó chịu một lực điện 4.10 3 N có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 0,5.10 3 V/m, từ phải sang trái. B. 2000 V/m, từ phải sang trái. 3 C. 0,5.10 V/m, từ trái sang phải. D. 2000 V/m, từ trái sang phải. OA Câu 14: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM . Khi 3 tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 400 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 6Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là A. 2400 V/m. B. 6400 V/m. C. 7200 V/m. D. 3600 V/m. Câu 15: Các hạt bụi, bụi siêu mịn phân tán trong không khí và tập trung nhiều gần mặt đất, rất có hại cho sức khỏe khi chúng ta hít vào phổi. Công nghệ lọc không khí được áp dụng trên các sản phẩm như máy lọc không khí, máy điều hòa… Để làm sạch không khí, các kỹ sư chế tạo các máy ấy đã áp dụng công nghệ A. quạt quay trong máy lọc hút hạt bụi và dịch chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác. B. tạo ion âm trung hòa với hạt bụi nhiễm điện dương, các hạt bụi tự rơi xuống đất. C. tạo ion dương trung hòa với hạt bụi nhiễm điện âm, hạt bụi tự rơi xuống đất. D. tạo ion âm, kết hợp với hạt bụi nhiễm điện âm, điện tích âm mạnh lên bay lên cao. Câu 16: Khi điện tích dịch q= 2.10-6C dịch chuyển được 7cm từ A đến B trong điện trường đều E =900V/m theo chiều hợp với đường sức một góc 300 thì nó nhận được một công A. 2,5 3.10 7 J . B. 6,3 3.10 5 J . C. 4,7.10 9 J . D. 6,3.10 5 J . Câu 17: Một tụ điện có điện dung 200 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích Q của tụ điện là A. 0,2 µ C. B. 20nC . C. 2.104C. D. 2pC. Câu 18: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ Trang 2/3 - Mã đề 102
  3. lớn cường độ điện trường tại điểm đó A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 19: Đồ thị biểu diễn điện thế V theo vị trí x. Nếu một hạt mang điện q>0 thả nhẹ tại điểm A thì nó sẽ A. chuyển động sang trái. B. dao động quanh điểm B . C. chuyển động sang phải. D. đứng yên nguyên tại điểm A. Câu 20: Một điện tích dương chuyển động dọc theo các đoạn thẳng của hình chữ nhật MNPQ, hình chữ nhật này được đặt trong vùng  không gian có điện trường E như hình vẽ. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích trên từng đoạn đường? A. AMN AMP . B. AMQ AMN . C. APQ AMN . D. AQP APN . Câu 21: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung lần lượt là 12 F và 18 F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện trên là A. 0,13 F . B. 7,2 F . C. 30,0 F . D. 6,0 F . II. TỰ LUẬN. ( 3 ĐIỂM) u Câu 1:(1điểm) Xác định vectơ cường độ điện trường E (điểm đặt, phương, chiều, độ lớn, vẽ hình u  vectơ cường độ điện trường E ) do điện tích q = 9 µ C gây ra tại M cách điện tích q một đoạn 30cm? Câu 2:(2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 80cm, BC = 60cm đặt trong không khí trong vùng không gian có điện u  trường đều có vectơ cường độ điện trường E song song với AC, có hướng từ A đến C (hình vẽ), độ lớn E = 1000V/m. a. Tính: + Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B (UAB). + Hiệu điện thế giữa 2 điểm C và A (UCA). b. Đặt cố định tại C điện tích q = - 64.10-8 (C).Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại A? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2