SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 12
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh ( Lớp):................................................................ Mã đề thi 202
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. t mộtmạch dao đng LCng đang có dao đng điện từ t do. Đin ch của một bản tụ đincó
biu thc
7
50cos(10 ) (nC).
2
q t
π
=
Giá tr ln nhất ca cường đdòng điện trong mạch là bao nhiêu?
A.
0,5 A.
B.
6
5.10 A.
C.
5
5.10 A.
D.
0,05 A.
Câu 2. Đơn vị đo của tần số dao động riêng trong một mạch dao động lí tưởng là gì?
A. Culông (C) B. Héc
(Hz).
C. Henry
(H).
D. Fara
(F).
Câu 3. Quang phổ vạch là gì?
A. hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. một dải sáng có một màu duy nhất.
D. hệ thống có đủ bảy vạch màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím.
Câu 4. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất ca thủy tinh giá trnhnht đi với ánh sáng nào sau đây?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng vàng.
Câu 5. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất rắn bị nung nóng.
C. Chất khí bị nung nóng ở áp suất lớn.
D. Chất khí bị nung nóng ở áp suất thấp
Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Anten phát. C. Anten thu. D. Mạch tách sóng.
Câu 7. Bức xạ có tần s
khi truyn trong kng khí có tc độ c = 3.108 m/s. Bức xạ này loại o?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 8. Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tương gì?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 9. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây không phải là quang phổ liên tục?
A. Một đèn LED đang phát sáng.
B. Cục than hồng.
C. Mặt Trời.
D. Đèn sợi đốt dùng chiếu sáng nơi công cộng.
Câu 10. Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
Trang 1/3 - Mã đề 202
A. Một tụ điện và một cuộn cảm.
B. Một tụ và một điện trở.
C. Một cuộn cảm thuần và một cuộn dây có điện trở.
D. Một điện trở và một cuộn dây không thuần cảm.
Câu 11. Trong chân không, một tia X lan truyền với tốc độ
8
3.10 m/s
và có bước sóng
4 nm.
Tần số của tia
X này có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
16
7,5.10 Hz.
B.
17
1,3.10 Hz.
C.
10
7,5.10 Hz.
D.
10
1,3.10 Hz.
Câu 12. Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Dùng trong ống nhòm ban đêm.
B. Sấy khô sản phẩm nông sản.
C. Dò tìm khuyết tật trên bề mặt sản phẩm.
D. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa.
Câu 13. Tia
X
có bản chất là?
A. Sóng điện từ. B. Dòng êlectron. C. Sóng cơ. D. Từ trường đều.
Câu 14. Thanh sắtthanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200oC. Quang phổ của
hai thanh này có đặc điểm gì?
A. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.
B. Hai quang phổ liên tục giống nhau.
C. Hai quang phổ vạch giống nhau.
D. Hai quang phổ vạch không giống nhau.
Câu 15. Một sóng điện từ tần số
6
12.10 Hz
đang lan truyền trong chân không. Lấy
8
3.10 m/s.c
=
Sóng
điện từ này có bước sóng bao nhiêu?
A.
25 m.
B.
0,04 m.
C.
400 m.
D.
3600 m.
Câu 16. Đâu là ứng dụng của tia X?
A. Trong các bộ điều khiển từ xa
B. Để sấy khô, sưởi ấm.
C. Để tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế.
D. Trong chiếu điện, chụp điện.
Câu 17. Tính chất nào sau đây là tính chất nổi bật của tia hồng ngoại?
A. Có khả năng ion hóa không khí mạnh.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào.
D. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 18. Vật có nhiệt độ nào sau đây là một nguồn phát ra tia tử ngoại?
A.
o
3000 C.
B.
o
100 C.
C.
o
500 C.
D.
o
0 C.
Câu 19. Một mạch dao động tưởng gồm tụ điện
120 pFC
=
cuộn cảm thuần
3 mH.L
=
Chu
dao động riêng của mạch bằng bao nhiêu?
A.
6
1,2 .10 s.
π
B.
6
0,6 .10 s.
π
C.
6
0,265.10 s.
D.
6
0,42.10 s.
Câu 20. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây là tia hồng ngoại?
A.
900nm.
B.
300nm.
C.
500nm.
D.
700nm.
Câu 21. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào sau đây?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu.
Trang 2/3 - Mã đề 202
C. Tại chỗ có tia lửa điện.
D. Giữa hai bản của một tụ điện phẳng.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ.
Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a khoảngch từ hai khe đến màn quan sát D. Khoảng cách từ
vân sáng bậc k đến vân trung tâm được xác định theo công thức nào sau đây?
A.
k
a
x k D
λ
=
với
0,1,2...k
=
B.
1
( )
2
k
a
x k D
λ
= +
với
0,1,2...k
=
C.
k
D
x k a
λ
=
với
0,1,2...k
=
D.
1
( )
2
k
D
x k a
λ
= +
với
0,1,2...k
=
Câu 23. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát đo được
i
.
Tính tvân ng trung tâm, vân tối thba xuất hiện trên n cách n ng trung tâm một đoạn bao nhiêu?
A.
2,5 .i
B.
3,5 .i
C.
3 .i
D.
2 .i
Câu 24. Khi nói về tia
,X
phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia
X
có tần số lớn n tần scủa tia tử ngoạin ngợng lớn hơn tia tử ngoại.
B. Tia
X
còn tên gọi kc là tia Rơn-ghen.
C. Tia
X
không bị lệch phương khi truyền trong điện trường và từ trường.
D. Tia
X
có bước sóng lớn hơn tia tử ngoạin khả năng đâm xuyên mạnh n tia tử ngoại.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Là sóng ngang.
B. Chỉ truyền được trong chân không.
C. Không truyền được trong chân không.
D. Là sóng dọc.
Câu 26. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây một sóng vô tuyến?
A.
25m.
B.
0,5nm.
C.
25pm.
D.
0,5μm.
Câu 27. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ
1,643
màu tím
1,685.
Chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng màu lục
( )
L
n
có giá trị trong khoảng nào sau đây?
A.
1,643 1,685.
L
n
< <
B.
0 1.
L
n< <
C.
1,685 .
L
n< <
D.
1 1,643.
L
n
< <
Câu 28. Một mạch dao động LC tưởng đang hoạt động. Chu dao động riêng của mạch được xác định
bởi công thức nào sau đây?
A.
2 .T LC
π
=
B.
.T LC
=
C.
1.
2
TLC
π
=
D.
1.TLC
=
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2đ): Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung là 5 nF và cuộn cảm có độ
tự cảm là 20mH. Khi mạch dao động, điện tích cực đại trên một bản tụ có độ lớn là
20 pC.
a. Tần số góc của dao động điện từ bằng bao nhiêu?
b. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng bao nhiêu?
Câu 2: (1đ): Trong thí nghiệm Y-âng, Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.
a. Tính khoảng vân
b. Xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 202