intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Số CH Nhận biết Vận dụng % Nội dung hiểu cao Thời TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (ph) CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Mạch dao động 3 2,25 2 2 5 Dao động và 1.2. Điện từ trường 1 1 1 sóng điện từ 1.3. Sóng điện từ và Nguyên tắc 1 1 15 35 thông tin liên lạc bằng sóng vô 3 2,25 1 1 1 6 4 tuyến 2.1. Tán sắc ánh sáng 2 1,5 1 1 3 2.2. Giao thoa ánh sáng 2.3. Thực hành: Đo bước sóng 1 0,75 1 1 2 ánh sáng bằng phương pháp giao 2 Sóng ánh sáng thoa 1 6 1 9 2 30 65 2.4. Các loại quang phổ 2 1,5 2 2 4 2.5. Tia hồng ngoại và tia tử 3 2,25 2 2 5 ngoại 2.6. Tia X 2 1,5 2 2 4 Tổng 16 12 12 12 2 12 2 9 28 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 70 30 100 10
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng T kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: - Nêu được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC - Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của mạch dao động LC. - Nêu được dao động điện từ là gì (cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa). - Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm). Thông hiểu: 1.1. Mạch dao - Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C 3 2 1 1 động thông qua công thức chu kì riêng Dao động và - Nêu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan sóng điện từ hệ giữa Io với Qo. - Giải thích được vì sao E và B biến thiên điều hòa khi q và i biến thiên điều hòa. Vận dụng: - Vận dụng được công thức T = 2 LC trong các bài bài tập đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức T = 2 LC , các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập Nhận biết: - Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và 1.2. Điện từ từ trường, từ trường biến thiên và điện trường. 1 trường - Nêu được điện từ trường là gì. Thông hiểu: - Hiểu được điện từ trường là gì
  3. Nhận biết: - Nêu được sóng điện từ là gì. 1  - Nêu được công thức T = = . f c - Nêu được các tính chất của sóng điện từ. - Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin liên lạc. - Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. Thông hiểu: 1.3. Sóng điện 1  từ và nguyên - Áp dụng được công thức T = = ở mức độ đơn f c tắc thông tin 3 1 liên lạc bằng giản; sóng vô tuyến - Hiểu được E và B dao động vuông góc nhưng cùng pha; - So sánh được các bước sóng, tần số, chu kì của sóng điện từ trong các vùng của thang sóng vô tuyến. - So sánh được ứng dụng của các loại sóng vô tuyến trong truyền thông tin liên lạc (liên lạc trên mặt đất, liên lạc trong không gian...); - So sánh được các khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản - Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. Nhận biết: - Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng. Sóng ánh 2.1. Tán sắc 2 - Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng 2 1 sáng ánh sáng trắng - Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào
  4. bước sóng ánh sáng trong chân không. Thông hiểu: - Trình bày được thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng của Niu-tơn; - Trình bày được thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. - So sánh được góc lệch của các tia sáng có màu sắc khác nhau khi đi qua lăng kính. - So sánh được chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau. Nhận biết: - Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. - Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được công thức tính khoảng vân; công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối. - Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Thông hiểu: - Tính được khoảng vân, và các đại lượng trong công 2.2. Giao thoa thức khoảng vân. Hiểu được khoảng vân là khoảng cách 1 1 1 1 ánh sáng giữa các vân sáng liên tiếp (hoặc vân tối liên tiếp) D - Hiểu và áp dụng được các công thức i = , a D 1 D xk = k , xk ' = (k '+ ) ở mức độ đơn giản (một a 2 a phép tính); Vận dụng: D D - Vận dụng được công thức i = , xk = k , a a 1 D xk ' = ( k '+ ) để giải bài tập đơn giản. 2 a Vận dụng cao:
  5. D D - Vận dụng được công thức i = , xk = k , a a 1 D xk ' = ( k '+ ) , các kiến thức tổng hợp trong bài và 2 a các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. Thông hiểu: D - Áp dụng công thức khoảng vân i = từ đó suy ra cơ 2.3. Đo bước a sóng ánh sáng sở lí thuyết của bài thực hành. bằng phương Vận dụng: 1 1 pháp giao - Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp thoa giao thoa bằng thí nghiệm:  =    Vận dụng cao: - Từ bảng số liệu tính được giá trị trung bình và sai số. Nhận biết: - Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này. - Biết dụng cụ dùng để khảo sát quang phổ là máy quang 2.4. Các loại phổ. 2 2 quang phổ - Biết được các bộ phận chính của máy quang phổ Thông hiểu: - Hiểu và so sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ - Hiểu được tác dụng của các bộ phận chính trong máy quang phổ. Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại. 2.5. Tia hồng - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia ngoại - Tia tử 3 2 tử ngoại. ngoại Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia hồng ngoại, tia tử ngoại
  6. - So sánh được tính chất của các tia Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia X. - Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. - Nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng (ánh sáng có bản chất là sóng điện từ). 2.6. Tia X 2 2 Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia X - So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X - So sánh được bước sóng của các vùng của sóng điện từ. Tổng 16 12 2 2
  7. III. ĐỀ RA: 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T =  LC . B. T = 2LC . C. T = LC . D. T = 2 LC . Câu 2: Mạch dao động lí tưởng là A. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn cảm chỉ có độ tự cảm L . B. Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn dây có điện trở R. C. Một hệ dao động điều hoà với tần số f D. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một điện trở R . Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A.  = LC . B.  = . C.  = . D.  = .  LC 2 LC LC Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau C. với cùng biên độ D. với cùng tần số Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . B. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . Câu 6: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 7: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
  8. A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. C. đưa sóng cao tần ra loa. D. đưa sóng siêu âm ra loa. Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là. c c 2f f A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 2f f c c Câu 10: Trong chiếc điện thoại di động A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chi có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là: A.ánh sáng giao thoa với nhau B.ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. ánh sáng mắt nhìn thấy được D.có nhiều màu khác nhau. Câu 12. Chọn câu sai A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau. D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính bằng công thức a a D aD A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D D a  Câu 15: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong không khí ,khỏang vân đo được là i . Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong môi truờng trong suốt có chiết suất n > 1 thì khỏang vân đo được là i/ sẽ là . 2i i i A. i/ = ni B. i/ = C. i/ = D. i/ = n n n +1 Câu 16. Quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. do các chất rắn ,lỏng ,khí bị nung nóng phát ra C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 17. Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục? A. Đèn Hiđrô. B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri. D. Đèn hơi thủy ngân.
  9. Câu 18: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật Câu 19. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 20. Cơ thể con người có thân nhiệt 370 C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia gamma. D. tia tử ngoại. Câu 21 : Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 22. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại là các bức xạ nhìn thấy được. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 25: Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 26. Chọn câu sai trong các câu sau A. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất.
  10. Câu 27. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Huỷ diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Làm ion hoá chất khí. D. Xuyên qua tấm chì dày cở cm. Câu 28: Tia nào sau đây dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A.Tia tử ngoại. B. Tia  . C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. 2. TỰ LUẬN (3 điểm) ĐỀ 1: Câu 29: (1 điểm) Trong mạch dao động điện từ, cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 10.10-4H và C = 200  F. Hãy tìm chu kỳ, tần số dao động của mạch. Câu 30: (1 điểm) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,65m . Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. a. Tính khoảng vân i. b. Xác định vị trí vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5. Câu 31: (1 điểm) Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng với ánh sáng đơn sắc  = 0,7  m, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn. ĐỀ 2: IV. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. Trắc nghiệm (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D A B D A B D A B C B A D C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A B B C A A C A A A C D D 2. Tự luận (3 điểm) ĐỀ 1: Câu Đáp án Điểm Chu kì, tần số của mạch dao động T = 2 LC = 2 10.10−4.200.10−6 = 2,81.10 −3 ( s) 0,5 Câu 29 1 f = = 335,9( Hz ) 0,5 T D 0, 65.1,5 a. Khoảng vân: i = = = 0, 4875(mm) Câu 30 a 2 0,5 b. Vị trí vân sáng bậc 3, vân tối thứ 5: 0,5
  11. xs 3 = ki = 2.i = 2.0,8475 = 1, 695(mm) 1 1 xt 5 = (k + )i = (4 + ).0,8475 = 3,81375( mm) 2 2  .D 0,7.10 −6 .1 0,5 Ta có khoảng vân i = = = 2.10-3m = 2mm. a 0,35.10 −3 L Số vân sáng: Ns = 2.   +1 = 2. 3,375 +1 = 7. 0,5 Câu 31  2i  L Do phân thập phân của là 0,375 < 0,5 nên số vạch tối là NT 2i = Ns – 1 = 6  Số vạch tối là 6, số vạch sáng là 7. ĐỀ 2: Câu Đáp án Điểm Chu kì, tần số của mạch dao động T = 2 LC = 2 20.10−4.100.10−6 = 2,81.10−3 ( s) Câu 29 1 f = = 335,9( Hz ) T D 0, 65.1,5 a. Khoảng vân: i = = = 0,325(mm) a 3 b. Vị trí vân sáng bậc 3, vân tối thứ 6: Câu 30 xs 3 = ki = 3.i = 3.0, 0,325 = 0,975(mm) 1 1 xt 5 = (k + )i = (5 + ).0,325 = 1, 7875(mm) 2 2  .D 0,7.10 −6 .1 Ta có khoảng vân i = = −3 = 2.10-3m = 2mm. a 0,35.10 L Số vân sáng: Ns = 2.   +1 = 2. 3,625 +1 = 7. Câu 31  2i  L Do phân thập phân của là 0,625 < 0,5 nên số vạch tối là NT 2i = Ns +1 = 8  Số vạch tối là 8, số vạch sáng là 7.
  12. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tia nào sau đây dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia  . D. Tia X. Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. B. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất. Câu 3: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong không khí ,khỏang vân đo được là i . Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong môi truờng trong suốt có chiết suất n > 1 thì khỏang vân đo được là i/ sẽ là . i A. i/ = B. i/ = ni n i 2i C. i/ = D. i/ = n +1 n Câu 4: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. đưa sóng siêu âm ra loa. B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. D. đưa sóng cao tần ra loa. Câu 6: Mạch dao động lí tưởng là A. Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn dây có điện trở R . B. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một điện trở R . C. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn cảm chỉ có độ tự cảm L . D. Một hệ dao động điều hoà với tần số f Câu 7: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia Rơn-ghen. Câu 8: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật C. phụ thuộc vào bản chất của vật D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính bằng công thức a a aD D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D D  a Trang 1/3 - Mã đề 001
  13. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là: A. ánh sáng giao thoa với nhau B. ánh sáng mắt nhìn thấy được C. có nhiều màu khác nhau. D. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính Câu 11: Trong chiếc điện thoại di động A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. C. chi có máy thu sóng vô tuyến. D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tán sắc ánh sáng. B. tăng cường độ chùm sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . Câu 14: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A.   . B.   LC . C.   . D.   . LC  2 LC LC Câu 15: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. Câu 16: Cơ thể con người có thân nhiệt 370 C là một nguồn phát ra A. tia Rơn-ghen. B. tia gamma. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 17: Tia Rơn-ghen (tia X) có A. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. B. cùng bản chất với sóng âm. C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với tia tử ngoại. Câu 18: Chọn câu sai A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. D. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau. Câu 19: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. một dải ánh sáng trắng. B. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ B. với cùng tần số C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau Câu 21: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. là sóng dọc hoặc sóng ngang. Trang 2/3 - Mã đề 001
  14. Câu 22: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là. 2f f c c A.   . B.   . C.   . D.   . c c 2f f Câu 23: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục? A. Đèn Natri. B. Đèn Hiđrô. C. Đèn dây tóc nóng sáng. D. Đèn hơi thủy ngân. Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Xuyên qua tấm chì dày cở cm. B. Huỷ diệt tế bào. C. Làm ion hoá chất khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 25: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại là các bức xạ nhìn thấy được. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra B. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng D. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 28: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T  LC . B. T   LC . C. T  2 LC . D. T  2LC . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Trong mạch dao động điện từ, cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 10.10-4H và C = 200  F. Hãy tìm chu kỳ, tần số dao động của mạch. Câu 30: (1 điểm) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,65m . Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. a. Tính khoảng vân i. b. Xác định vị trí vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5. Câu 31: (1 điểm) Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng với ánh sáng đơn sắc  = 0,7  m, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 A.   . B.   . C.   LC . D.   . LC 2 LC  LC Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là. 2f c f c A.   . B.   . C.   . D.   . c 2f c f Câu 3: Tia Rơn-ghen (tia X) có A. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với tia tử ngoại. Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau A. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. Câu 5: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là A. tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. Câu 6: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại là các bức xạ nhìn thấy được. Câu 7: Sóng điện từ A. là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. Câu 8: Cơ thể con người có thân nhiệt 370 C là một nguồn phát ra A. tia gamma. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 9: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng B. phụ thuộc vào bản chất của vật C. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra B. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng D. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian Trang 1/3 - Mã đề 002
  16. A. với cùng biên độ B. luôn ngược pha nhau C. luôn cùng pha nhau D. với cùng tần số Câu 12: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Xuyên qua tấm chì dày cở cm. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Huỷ diệt tế bào. D. Làm ion hoá chất khí. Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 15: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong không khí ,khỏang vân đo được là i . Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong môi truờng trong suốt có chiết suất n > 1 thì khỏang vân đo được là i/ sẽ là . 2i A. i/ = ni B. i/ = n i i C. i/ = D. i/ = n n +1 Câu 16: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục? A. Đèn Natri. B. Đèn hơi thủy ngân. C. Đèn dây tóc nóng sáng. D. Đèn Hiđrô. Câu 17: Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là: A. ánh sáng mắt nhìn thấy được B. ánh sáng giao thoa với nhau C. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. có nhiều màu khác nhau. Câu 18: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. đưa sóng cao tần ra loa. B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. C. đưa sóng siêu âm ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Câu 19: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. một dải ánh sáng trắng. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 20: Chọn câu sai A. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau. Câu 21: Trong chiếc điện thoại di động A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. C. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. chi có máy thu sóng vô tuyến. Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T  2LC . B. T  2 LC . C. T   LC . D. T  LC . Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của Trang 2/3 - Mã đề 002
  17. A. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . C. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . Câu 25: Tia nào sau đây dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia  . D. Tia X. Câu 26: Mạch dao động lí tưởng là A. Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn dây có điện trở R . B. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một điện trở R . C. Một hệ dao động điều hoà với tần số f D. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn cảm chỉ có độ tự cảm L . Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính bằng công thức a a aD D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D D  a Câu 28: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Trong mạch dao động điện từ, cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 20.10-4H và C = 100  F. Hãy tìm chu kỳ, tần số dao động của mạch. Câu 30: (1 điểm) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,65m . Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. a. Tính khoảng vân i. b. Xác định vị trí vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6. Câu 31: (1 điểm) Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng với ánh sáng đơn sắc  = 0,7  m, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 14,5 mm. Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 002
  18. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. một dải ánh sáng trắng. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất. C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính bằng công thức aD a a D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = .  D D a Câu 4: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 5: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục? A. Đèn dây tóc nóng sáng. B. Đèn Hiđrô. C. Đèn hơi thủy ngân. D. Đèn Natri. Câu 6: Tia Rơn-ghen (tia X) có A. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với tia tử ngoại. C. cùng bản chất với sóng âm. D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 7: Chọn câu sai A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. B. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Xuyên qua tấm chì dày cở cm. B. Làm ion hoá chất khí. C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Huỷ diệt tế bào. Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T  2 LC . B. T  2LC . C. T  LC . D. T   LC . Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. đưa sóng cao tần ra loa. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. C. đưa sóng siêu âm ra loa. Trang 1/3 - Mã đề 003
  19. D. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. Câu 11: Trong chiếc điện thoại di động A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. C. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. chi có máy thu sóng vô tuyến. Câu 12: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. B. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 13: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật C. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật Câu 14: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là. c c f 2f A.   . B.   . C.   . D.   . 2f f c c Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại là các bức xạ nhìn thấy được. Câu 16: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. C. là sóng dọc hoặc sóng ngang. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 17: Cơ thể con người có thân nhiệt 370 C là một nguồn phát ra A. tia gamma. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại. Câu 18: Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là: A. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. có nhiều màu khác nhau. C. ánh sáng giao thoa với nhau D. ánh sáng mắt nhìn thấy được Câu 19: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại. Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . D. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . Câu 21: Tia nào sau đây dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia  . Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra B. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 23: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là Trang 2/3 - Mã đề 003
  20. A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. Câu 24: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong không khí ,khỏang vân đo được là i . Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong môi truờng trong suốt có chiết suất n > 1 thì khỏang vân đo được là i/ sẽ là . i A. i/ = ni B. i/ = n +1 2i i C. i/ = D. i/ = n n Câu 25: Mạch dao động lí tưởng là A. Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn dây có điện trở R . B. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn cảm chỉ có độ tự cảm L . C. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một điện trở R . D. Một hệ dao động điều hoà với tần số f Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau B. luôn ngược pha nhau C. với cùng tần số D. với cùng biên độ Câu 28: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 2 1 1 A.   . B.   . C.   . D.   LC . LC LC 2 LC  II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Trong mạch dao động điện từ, cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 10.10-4H và C = 200  F. Hãy tìm chu kỳ, tần số dao động của mạch. Câu 30: (1 điểm) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,65m . Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. a. Tính khoảng vân i. b. Xác định vị trí vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5. Câu 31: (1 điểm) Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng với ánh sáng đơn sắc  = 0,7  m, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2