SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN GDCD - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút(Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)

Mã đề 802

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Nội dung nào dưới đây là chức năng của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị. C. Thông tin. B. Chức năng điều tiết. D. Chức năng thực hiện. Câu 2: Thông tin của thị trường giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm

A. thu nhiều lợi nhuận. C. giảm giá cả hàng hóa. B. hạn chế lạm phát. D. chọn hàng phù hợp.

Câu 3: Bà B bán một con bò được 15 triệu đồng. Bà gửi tiền đó để tiết kiệm. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị. C. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 4: Công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người được gọi là giá trị

A. tư liệu lao động. C. công cụ sản xuất. B. đối tượng lao động. D. sử dụng hàng hoá. Câu 5: Khi cá Ngừ của Việt Nam được bán sang nước Mỹ thì tiền làm chức năng

A. phương tiện lưu thông. C. tiền tệ thế giới. B. phương tiện thanh toán. D. giao dịch quốc tế.

Câu 6: Bác B nuôi được 10 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa? A. 10 con B. 5 con C. 2 con D. 3 con Câu 7: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Thời gian cần thiết của mỗi chủ thể kinh tế để tạo ra hàng hóa. B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Tổng thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 8: Đối với tổng hàng hóa, người sản xuất không vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thời gian lao đông cá biệt không bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 9: Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong A. tiền tệ. B. hàng hóa. C. thị trường. D. sản phẩm. Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? B. Chức năng điều tiết. A. Chức năng thực hiện. C. Thước đo giá trị. D. Thông tin. Câu 11: Nội dung nào sau đây là thuộc tính của hàng hóa?

A. Giá sử dụng và giá cả hàng hóa. C. Giá trị hàng hóa và giá cả sản xuất. B. Giá trị sử dụng và giá trị hàng hóa. D. Giá trị hàng hóa và giá cả sản xuất. Câu 12: Nội dung nào sau đây thuộc đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên?

A. Gỗ trong rừng. C. Sợi để dệt vải. B. Sắt thép để chế tạo máy. D. Bàn ghế trong phòng học.

Câu 13: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông Trang 1/2 - Mã đề 802

qua

A. thước đo giá trị. C. phương tiên thanh toán. B. phương tiện lưu thông. D. trao đổi mua – bán.

Câu 14: Tiền được làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa theo công thức: H-T-H. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị. C. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện thanh toán.

Câu 15: Sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình A. sản xuất. B. phân phối. D. lao động. C. chế tạo. Câu 16: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Máy móc hiện đại. C. Sức lao động. B. Tư liệu lao động. D. Đối tượng lao động. Câu 17: Chuyển từ buôn bán ở đồng bằng lên miền núi chịu tác động của quy luật giá trị nào?

A. Phân hóa giàu-nghèo. C. khai thác mọi nguồn lực. B. Điều tiết sản xuất. D. Kích thích lực lượng sản xuất. Câu 18: Nội dung nào sau đây là chức năng của thị trường?

A. thước đo giá trị. C. Chức năng thông tin. B. phương tiên thanh toán. D. phương tiện lưu thông. Câu 19: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. giá trị sử dụng. C. giá trị trao đổi. B. hao phí lao động. D. chi phí sản xuất. Câu 20: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. thu nhập của người lao động. C. số lượng hàng hóa trong xã hội B. mọi hoạt động của xã hội. D. việc làm của người lao động. Câu 21: Quy luật giá trị tác động đến điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa khi

A. điều kiện sản xuất của các chủ thể kinh tế giống nhau. B. biến động giá cả hàng hóa trên thị trường. C. giá cả hàng hóa trên thị trường không thay đổi. D. giá trị cá biệt giữa người sản xuất khác nhau.

B/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thị trường là gì? Cho ví dụ. Câu 2. (2,0 điểm)

Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Giải thích.

Thời gian lao động xã hội cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 802